Review đề thi miền bắc – thi công chức thuế, tổng hợp đề thi công chức thuế miền Bắc chính thức . Tổng hợpn
Đề tiếng Anh đục lỗ có đáp án ca 1
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5.
The UK Government ensures that all schools in the UK (1) _______ certain standards, and this includes independent schools as well as those that are (2) _______ by the Government. All qualifications are awarded by national agencies accredited by the Qualification and Curriculum Authority (QCA), so the quality of the qualifications you will gain is guaranteed.
At many independent schools in England, you will be encouraged to take part in extracurricular activities to develop your hobbies and learn new skills, and you may be encouraged to take graded music exams (3) _______ by the Associated Board of the Royal Schools of Music. The exam grades gained from these are widely accepted toward university entry requirements.
Independent schools do not usually offer vocationally focused qualifications but if you are (4) ____ in these qualifications, you can find out more in the ‘career-based and pre-university qualifications’ section.
` The (5) _______ you pay to attend independent school, include your course fees, accommodation and may include some or all extracurricular activities.
Câu | 1 | | | |
A | | see | B | look |
C | | notice | D | meet |
Câu | 2 | | | |
A | | run | B | indicated |
C | | worked | D | shown |
Câu | 3 | | | |
A | | offered | B | offering |
C | | to offer | D | offer |
Câu | 4 | | | |
A | | interested | B | excited |
C | | concerned | D | worried |
Câu | 5 | | | |
A | | bills | B | fees |
C | | funds | D | donations |
Update bài đục lỗ ca 2
Tải full ca 2 tiếng Anh thuế miền Bắc có đáp án
Đề tiếng Anh ca 3:
Question: Here’s some advice for trying to find the university that works for you.
1. You need to examine (41) _____ and your reasons for going to university before you start your search. Why are you going? What are your abilities and strengths? What are your weaknesses? What do you want out of life? Are you socially self-sufficient (42) _____ do you need warm, familial (43) _____? Talk with your family, friends and high-school counselors as you ask these questions. The people (44) _____ know you best can help you the most with these important issues.
2. Very few high-school students have enough information or (45) _____ to choose a major. You need to be well (46) _____ to determine your interest and aptitude. Many students (47) _____ their minds two or three times before they settle on a major.
3. If you do not have to go to university right (48) _____ it is never too late. There is no such thing as the perfect time to start university. Some students benefit from a year off to work, study or travel, and these experiences (49) _____ them to be better, more engaged students. Some students choose to apply to university and gain admission and then defer their entrance, while others wait to apply until after they have had (50) _____ alternative experience.
Question 1:
A: you
B: your
C: yours
D: yourself
“yourself” là đại từ phản thân: chính bản thân mình, ta dựa vào nghĩa của câu để chọn: “Bạn cần phải kiểm tra chính bản thân mình và những lý do đi học Đại học…”
Question 2:
A: or
B: but
C: nor
D: either
or: liên từ nối hai vế “Are you socially self-sufficient” và “do you need warm,…”
Question 3:
A: support
B: bringing
C: feeding
D: growth
support ở đây là danh từ: sự ủng hộ, đứng sau tính từ warm, familial tạo nên nghĩa sự ủng hộ nhiệt tình.
Question 4:
A: which
B: whom
C: who
D: whose
“who” ở đây là đại từ quan hệ đi kèm với mệnh đề quan hệ xác định( để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là bộ phận quan trọng của câu,nếu bỏ đi mệnh đề chính không có nghĩa rõ ràng).
Question 5:
A: expenditure
B: experience
C: experiment
D: expert
Ta cần điền vào đây một danh từ, dựa vào nghĩa của câu ta chọn đáp án B. experience: học hỏi, kinh nghiệm. Nghĩa của câu: Rất ít học sinh trung học có đủ thông tin hoặc kinh nghiệm để chọn ngành.
Question 6:
A: prepare
B: prepared
C: preparation
D: preparative
Cấu trúc to be well prepared: chuẩn bị tốt
Question 7:
A: transform
B: translate
C: change
D: convert
Dựa vào nghĩa của câu chọn đáp án C. Nhiêu sinh viên thay đổi quyết định của họ hai hoặc ba lần trước khi chọn ngành.
Question
A: for
B: up
C: over
D: away
right away ở đây có nghĩa là ngay lập tức
Question 9:
A: allow
B: make
C: let
D: advise
Cấu trúc allow sb to V: cho phép ai làm gì.
Question 10:
A: a
B: an
C: the
D: Ø
Đáp án ca 3
Phần Kiến thức chung
Đề của mình chủ yếu bốn luật: Hiến pháp, CBCC, Tổ chức Chính phủ và Quản lí thuế
VB qppl 1 câu, Chính quyền địa phương 1 câu, ko có vụ hay phòng, đội thuế gì hết
nguyên tắc xây dựng thủ tục hành chính 2 câu trùng nhau
Viện kiểm sát …bảo vệ công lý
bảo vệ…….
Luân chuyển
Hiến pháp là: luật cơ bản…. luật chính…luật hành văn
Câu giá nhà nước, giá thị trường…..
giáng chức cách chức dùng cho:…..
Tầm 10 câu trong đề miền trung hôm trc bạn nào chụp ấy
Mấy câu căn cứ để phân các phòng của Cục, Chi cục….
Văn bản nào là văn bản hành chính: chỉ thị
2 câu văn thư….thừa lệnh…