Capable đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Kèm bài tập và đáp án

Capable đi với giới từ gì gì trong tiếng Anh? Kèm bài tập và đáp án. “Capable” đi với giới từ gì trong Tiếng Anh chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Capable” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Capable đi với giới từ gì trong tiếng Anh Kèm bài tập và đáp án
Capable đi với giới từ gì trong tiếng Anh Kèm bài tập và đáp án

1. Capable là gì?

Theo từ điển Cambridge, Capable có nghĩa là:
adjective
 

Cách đọc:  /ˈkeɪ.pə.bəl/

 
able to do things effectively and skilfully, and to achieve results:
có thể làm mọi việc một cách hiệu quả, khéo léo và đạt được kết quả:
She’s a very capable woman/worker/judge. Cô ấy là một người phụ nữ / công nhân / thẩm phán rất có năng lực.
We need to get an assistant who’s capable and efficient.

Chúng tôi cần có một trợ lý có năng lực và hiệu quả.

Giải nghĩa

Trong Tiếng Anh, “capable” đóng vai trò là tính từ, khi ta muốn ám chỉ ai đó có năng lực hoặc khả năng cần thiết cho cái gì, công việc gì.

Tính từ

Có tài, có năng lực giỏi
a very capable doctor
một bác sĩ rất giỏi
Có thể, có khả năng, dám, cả gan
show your teacher what you are capable of
hãy chứng tỏ cho thầy giáo biết anh có khả năng đến mức nào
the situation is capable of improvement
tình hình có khả năng cải thiện được

Ex: He is perfectly capable of running his business.

(Ông ấy hoàn toàn có khả năng quản lý công việc làm ăn của mình).

Tính từ này cũng đóng vai thuộc ngữ, đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

Ex: She is certainly a very capable woman. 

(Bà ta chắc chắn là một người phụ nữ có năng lực).

2. Capable + gì Trong Tiếng Anh?

“capable” được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Vậy sau capable cộng gì?

capable + of

capable of something ) ( capable of doing something ) có năng lực hoặc khả năng cần thiết cho cái gì
show me what you are capable of
hãy chứng tỏ cho tôi biết anh có khả năng gì

capable + Noun

capable là tính từ. Sau nó có thể là danh từ để bổ nghĩa cho danh từ ấy.

She’s a very capable woman/worker/judge. Cô ấy là một người phụ nữ / công nhân / thẩm phán rất có năng lực.

Capable đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Khoảng 98% trường hợp dùng capable of:

Ambulatory – Capable of walking.

Capable of operation with 5 or 3.

Capable of thinking for yourself; 5.

The soul of the meanest is as capable of the new creation as the soul of the highest.

Even if you are capable of getting out of the situation, being in the situation sucks.

And it is capable of immediate and accurate determination by resort to sources of reasonably indisputable accuracy.

The fact that it is capable of being docile enough to deal with inner-city commuting makes it even more remarkable.

Capable of playing either small forward or two guard, Hill joins Matt Barnes, Jamal Crawford and Willie Green on L.

Chỉ chưa đến 1% trường hợp dùng capable in :

I feel capable in that capacity.

Bligh showed that she was capable in a crisis.

He? s proven capable in all that he has tried.

All I know is that I’d still very capable in all respects, and intend to stay that way.

If they happened to be more capable in the kitchen, we would happily eat their cooking.

Thus this study addresses how far TAMs and VBMs are capable in explaining equity prices.

With the bias, and stereotype, that girls and women are not capable in mathematics, this is very refreshing to see.

Any omission of these procedures is treated as a serious error capable in law of vitiating the decision arrived at.

Lucy was great fun and very capable in every way, nothing seemed to phase her and I would thoroughly recommend her.

Some students are strong in certain areas and some are strong in others, but no one is equally capable in all eight.

3. Thành ngữ “in sb’s capable hands”

being dealt with by the person mentioned: được xử lý bởi người được đề cập:
Tôi sẽ đi xa vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ để mọi thứ cho bạn xử lý.
I’m going away next week, so I’ll be leaving everything in your capable hands.

4. Một số từ đồng nghĩa với capable

able , accomplished , adapted , adept , adequate , apt , au fait , clever , competent , dynamite , efficient , experienced , fireball , fitted , gifted , good , green thumb , has what it takes , having know-how , having the goods , having the right stuff , intelligent , knowing the ropes , knowing the score , like a one-man band , like a pistol , masterly , old hand * , old-timer * , on the ball * , proficient , proper , qualified , skillful , suited , talented , there , up * , up to it , up to snuff , up to speed , veteran , skilled , can , consummate , effective , expert , fit , licensed , potential , responsible , sciential , susceptible , up to , virtuosic

5. Một số từ trái nghĩa với capable

impotent , incapable , incompetent , inept , unable , unskilled , unskillful

Phân biệt able và capable

Cả hai đều được sử dụng để nói rằng ai đó có thể làm điều gì đó.
1  `able’: If someone is able to do something, they can do it either because of their knowledge or skill, or because it is possible.

Nếu ai đó có thể làm điều gì đó, họ có thể làm điều đó vì kiến ​​thức hoặc kỹ năng của họ, hoặc vì nó có thể.
He wondered if he would be able to climb over the fence. Anh tự hỏi liệu mình có thể trèo qua hàng rào không.
Nếu bạn sử dụng thì quá khứ, bạn có nghĩa là ai đó đã thực sự làm điều gì đó.
We were able to reduce costs. Chúng tôi đã có thể giảm chi phí.
2  “capable”

If someone is capable of doing something, they have the knowledge and skill to do it.
Nếu ai đó có khả năng làm điều gì đó, họ có kiến ​​thức và kỹ năng để làm điều đó.
The workers are perfectly capable of running the organization themselves.
Người lao động hoàn toàn có khả năng tự điều hành tổ chức.
Bạn có thể nói rằng ai đó có khả năng cảm nhận hoặc hành động cụ thể.
He’s capable of loyalty.
I don’t believe he’s capable of murder.

Anh ấy có khả năng trung thành.

Tôi không tin anh ta có khả năng giết người.
Bạn cũng có thể sử dụng có khả năng khi bạn đang nói về những gì một cái gì đó chẳng hạn như một chiếc xe hơi hoặc máy móc có thể làm.
The car was capable of 110 miles per hour.
3 `able’ hay `capable’

If you describe someone as able or capable, you mean that they do things well. Nếu bạn mô tả ai đó có khả năng hoặc có khả năng , bạn có nghĩa là họ làm tốt mọi việc.
He’s certainly a capable gardener.
Naomi was a hard-working and able student.
Anh ấy chắc chắn là một người làm vườn có năng lực .
Naomi là một học sinh chăm chỉ và có năng lực .
 

The opposite of able is unable, and the opposite of capable is incapable.

  • The disease made him unable to move without pain.
    (he currently cannot move without pain)
  • The treatments are incapable of curing the disease.
    (there is no possibility of curing the disease with the treatments)

Note that we say able to, but capable of:

  • The martial artist is able to break a concrete block with his bare hands.
  • Good thing he’s very calm – I don’t think he’s capable of violence.

Bài viết trên đây đã đưa đến cho độc giả những thông tin hữu ích về từ vựng “capable“. Từ giải nghĩa, các từ đi kèm, theo đó là các ví dụ cụ thể để người học có thể áp dụng và ghi nhớ nhanh chóng. Chúc các bạn luôn học tốt!

Bài tập CAN, COULD, BE ALBLE TO, CAPABLE OF

 

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);