Những từ tiếng Anh giới trẻ hay dùng

Những từ tiếng Anh giới trẻ hay dùng. Cũng như Tiếng Việt, giới trẻ các nước nói tiếng anh điển hình là Mỹ thường xuyên sử dụng các từ ngữ đặc biệt là từ lóng cho thêm phần “sành điệu”, “gần gũi”, và “thân mật” hơn. Việc biết thêm các cụm từ này sẽ rất hữu ích trong việc giao tiếp tiếng anh. Ngolongnd xin chia sẻ Những từ tiếng Anh giới trẻ hay dùng tại Mỹ.

Những từ tiếng Anh giới trẻ hay dùng
Những từ tiếng Anh giới trẻ hay dùng

Những từ tiếng Anh giới trẻ hay dùng

bail – to leave in a hurry
ballin’ – wealthy lifestyle, making money
bet – sarcastic no
bruh – male friend, friend
cap/capping – tell a lie
chillin’ – spending time with your friends
drip – extreme coolness, style
dope – very good, exciting
fire – excellent, attractive, exciting
GOAT – the greatest of all time, offers praise
ether – to embarrass or criticize someone
jacked – strong, muscled
juiced – to be very excited or eager to do something
lit – exciting, fresh
queen – positive female role model
rona/vid – COVID-19
rekt – beaten, destroyed, especially in an online game
shook – upset, shaken up
simp – people pleaser
slay – do something well or with confidence
stan – devoted fan to the extreme
swag – style, coolness
tea – truth, especially unexpected or disturbing truth
trashed – to be very drunk or to completely destroy someone’s property
yeet – to throw or propel vigorously; also, an excited exclamation
wack – lame, lousy
zonked – completely exhausted, very tired

Cụm từ tiếng lóng phổ biến ở Mỹ

  • ankle biter – a derogatory term for an infant or small child

  • Are you kiddin’? – said in frustration or surprise, hope it’s not true

  • big mad – extremely angry

  • big yikes – elevated yikes, more intense

  • diamond hands – sticking it out in a situation with financial risk

  • For real! – speaking honestly and truthfully

  • go off – encourage a choice or rant

  • I’m dead! – dying from laughter

  • in a New York minute – to do something very fast

  • knocked up – a woman coping with an unplanned pregnancy, usually, someone who is either very young or unmarried

  • My bad! – acknowledging a mistake

  • Netflix and chill – making out, sex

  • on fleek – perfect, perfectly done

  • See ya! – goodbye, later

  • spilling the tea or spill the tea – gossiping

  • straight fire – that’s hot, on the up and up

  • throw shade/throwing shade – do sneaky actions

  • What’s good? – How are you?/ How’s it going?

Tiếng lóng là cách nói không chính thức, và do đó, nên tránh sử dụng trong văn bản chính thức, chẳng hạn như thư từ kinh doanh, dự án học thuật và bài luận. Tiếng lóng cũng không phải là biệt ngữ, là thuật ngữ liên quan đến một nghề cụ thể hoặc thú tiêu khiển.

Bên ngoài khung cảnh trang trọng hoặc chuyên nghiệp, tiếng lóng là một phần quan trọng của tiếng Anh Mỹ. Các nhà biên kịch và tiểu thuyết gia thường dựa vào sức mạnh của tiếng lóng trong nghề của họ, và đó là một cuộc trò chuyện hiếm hoi giữa những người Mỹ không có ít nhất một số tiếng lóng đường phố hài hước của Mỹ. Chúc các bạn học vui vẻ!

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);