Look đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Look đi với giới từ gì trong tiếng Anh? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Look” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Look đi với giới từ gì trong tiếng Anh?
Look đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Look là gì?

look /luk/

  • danh từ
    • cái nhìn, cái ngó, cái dòm
      • to have a look at: nhìn đến, ngó đến
    • vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài
      • an impressive look: vẻ oai vệ
      • good looks: vẻ đẹp, sắc đẹp
    • one must not hang a man by his looks
      • do not judge a man by his looks
        • không nên trông mặt mà bắt hình dong
    • động từ
      • nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý
        • look! the sun is rising: nhìn kìa! mặt trời đang lên
      • mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn
        • don’t look like that: đừng giương mắt ra như thế
      • ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý
        • look that the door be not left open: lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ
      • mong đợi, tính đến, toan tính
        • do not look to hear from him for some time: đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa
      • hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về
        • the room looks west: gian buồng hướng tây
      • có vẻ, giống như
        • to look healthy: trông có vẻ khoẻ
        • it looks like rain: có vẻ như trời muốn mưa
      • to look about
        • đợi chờ
      • to look about for
        • tìm kiếm; nhìn quanh
      • to look about one
        • nhìn quanh
      • đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì
      • to look after
        • nhìn theo
      • trông nom, chăm sóc
        • to look after patients: chăm sóc người bệnh
      • để ý, tìm kiếm
      • to look at
        • nhìn, ngắm, xem
      • xét, xem xét
        • that is not the way to look at our proposal: đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi
        • he will not look at it: nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó
      • to look away
        • quay đi
      • to look back
        • quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
      • ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu
      • ngừng tiến
      • ghé lại gọi lại
      • to look back upon (to)
        • nhìn lại (cái gì đã qua)
      • to look back upon the past: nhìn lại quá khứ
      • to look down
        • nhìn xuống
      • hạ giá
      • (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả
      • to look for
        • tìm kiếm
      • to look for trouble: chuốc lấy dự phiền luỵ
      • đợi, chờ, mong
        • to look for news from home: chờ tin nhà
      • to look forward to
        • mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích
      • I am looking forward to your visit: tôi mong chờ anh đến thăm
      • to look in
        • nhìn vào
      • ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào
      • to look into
        • nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu
      • to look into a question: nghiên cứu một vấn đề
      • nhìn ram quay về, hướng về
        • the window of his room looks into the street: cửa sổ buồng nó nhìn ra đường
      • to look on
        • đứng xem, đứng nhìn
      • nhìn kỹ, ngắm
        • to look on something with distrust: nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ
      • (như) to look upon
      • to look out
        • để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng
      • look out! there is a step: cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy
      • tìm ra, kiếm ra
        • to look out someone’s address in one’s notebook: tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình
      • chọn, lựa
      • to look out for
        • để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)
      • to look out for squalls: đề phòng nguy hiểm
      • to look over
        • xem xét, kiểm tra
      • to look over accounts: kiểm tra các khoản chi thu
      • tha thứ, quên đi, bỏ qua
        • to look over the faults of somebody: bỏ qua những lỗi lầm của ai
      • nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống
        • the high mountain peak looks over the green fields: đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh
      • to look round
        • nhìn quanh
      • suy nghĩ, cân nhắc
        • don’t make a hurried decision look round well first: đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã
      • to look throught
        • nhìn qua
      • to look through the door: nhìn qua cửa
      • nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu
        • to look through a translation: đọc kỹ một bản dịch
      • biểu lộ, lộ ra
        • his greed looked through his eyes: lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt
      • to look to
        • lưu ý, cẩn thận về
      • to look to one’s manners: cẩn thận trong lời ăn tiếng nói
      • look to it that this will not happen again: hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa
      • mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai)
        • to look to someone for something: trông cậy vào ai về một cái gì
      • dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy
        • to look to a crisis: dẫn đến một cuộc khủng hoảng
      • to look toward
        • (như) to look to
      • to look towards
        • (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai)
      • to look up
        • nhìn lên, ngước lên
      • tìm kiếm
        • to look a work up in the dictionary: tìm (tra) một từ trong từ điển
      • (thương nghiệp) lên giá, tăng giá
        • the price of cotton is looking up: giá bỗng tăng lên
      • (thương nghiệp) phát đạt
      • đến thăm
      • to look up to
        • tôn kính, kính trọng
      • every Vietnamese looks up to President HoChiMinh: mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh
      • to look upon
        • xem như, coi như
      • to look upon somebody as…: coi ai như là…
      • to look alive
        • nhanh lên, khẩn trương lên
      • hành động kịp thời
      • to look black
        • nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ
      • to look blue
        • có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng
      • to look daggers at
        • (xem) dagger
      • to look down one’s nose at
        • nhìn với vẻ coi khinh
      • to look in the face
        • nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại
      • don’t look a gift-horse in the mouth
        • (xem) gift-horse
      • to look for a needle in a haystack
        • (xem) needle
      • to look sharp
        • đề cao cảnh giác
      • hành động kịp thời
      • khẩn trương lên, hoạt động lên
      • to look through colour of spectacles
        • nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu
      • to look oneself again
        • trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn
      • to look small
        • (xem) small
      • to look someone up and down
        • nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ)
      • look before you leap
        • (xem) leap

Look đi với giới từ gì?

  1. Look after (somebody/ something): Chăm sóc ai/cái gì

Ví dụ: I need to find someone who can look after my dogs this weekend as I have to go away.

(Tôi đang tìm một người có thể chăm sóc những chú chó của tôi vì cuối tuần này tôi có việc bận phải đi.)

  1.  Look ahead: Lên kế hoạch trong tương lai

Ví dụ: Let’s look ahead to next month’s projected sales figures. (Chúng ta cần lên kế hoạch cho doanh số bán hàng dự kiến cho tháng sau.)

  1.  Look around/ round: thăm thú, thăm quan

Ví dụ: Do you want to have a look around this town this afternoon? (Bạn có muốn đi thăm quan thị trấn này chiều nay không?)

  1.  Look at:
  • Xem xét, kiểm tra cái gì trước khi đưa ra quyết định

Ví dụ: We will have to look at all the proposals before coming to any decision. (Chúng ta cần xem xét lại những lời đề nghị này trước khi đưa ra bất cứ quyết định nào.)

  • Đọc lướt qua, xem qua

Ví dụ: Can you have a look at the notes I gave you last week? (Bạn có thể xem qua những tờ giấy ghi chép tôi đưa cho bạn tuần trước không?)

  • Đối mặt với cái gì (Luôn luôn dùng ở thì tiếp diễn)

Ví dụ: He is looking at a large fine if he doesn’t comply with the court order. (Anh ấy sẽ phải đối mặt với mức tiền phạt lớn nếu anh ta không tuân theo yêu cầu của tòa án.)

  1.  Look back: Hồi tưởng lại quá khứ

Ví dụ: When I look back on my childhood, I realise how lucky I was as I had no responsibilities. (Khi tôi hồi tưởng lại thời ấu thơ, tôi nhận ra mình thật may mắn vì tôi không cần phải chịu trách nhiệm cho việc gì cả.)

  1.  Look down on: Coi thường ai

Ví dụ: I hate the way that our boss looks down on us; she treats us as if we were less important than she was. (Tôi ghét cách bà chủ coi thường chúng ta, bà ta đối xử với chúng ta cứ như thể chúng ta không quan trọng bằng bà ta vậy.)

  1.  Look for: Tìm kiếm (thứ bị mất hoặc thứ bạn đang cần)

Ví dụ: Can you help me look for my keys? I seem to have mislaid them. (Bạn có thể giúp tôi tìm chùm chìa khóa của tôi không? Tôi làm mất chúng đi đâu rồi ấy.)

  1.  Look forward to: mong chờ, hứng thú về một điều gì đó trong tương lai

Ví dụ: I am really looking forward to Christmas this year as my family are coming to visit. (Tôi đang rất mong chờ Giáng sinh năm nay vì gia đình tôi sẽ tới thăm tôi.)

  1.  Look in on: Nhân tiện ghé thăm ai

Ví dụ: Look in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she needs. (Nhân tiện, con hãy ghé thăm bà nội trên đường về để xem bà đã có đủ thứ bà cần chưa nhé.)

  1.  Look into: Điều tra, kiểm tra

Ví dụ: I don’t have that information to hand but I will look into it and I will get back to you. (Tôi không có sẵn thông tin đó trong tay nhưng tôi sẽ kiểm tra và đưa cho bạn sau.)

  1.  Look on: Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)

Ví dụ: I looked on as my friends danced around the room. (Tôi đứng xem các bạn tôi nhảy quanh căn phòng.)

  1.  Look out: “Cẩn thận”, “Coi chừng”

Ví dụ: Look out! There is broken glass on the floor! (Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy!)

  1.  Look out for (something or someone): Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)

Ví dụ: Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here. (Bạn hãy để ý lũ chim ruồi trong khu vườn này, người ta thường thấy chúng ở đây.)

  1.  Look out for someone: Coi sóc, bảo vệ ai

Ví dụ: I have always looked out for my little sister. (Tôi luôn coi sóc em gái tôi.)

  1.  Look over: Soát lại

Ví dụ: Can you look over my thesis and tell me what you think I need to work on? (Bạn có thể soát lại bài luận văn giùm tôi và cho tôi biết tôi cần cải thiện về cái gì không?)

  1.  Look to: Trông cậy, tin vào ai

Ví dụ: We have always looked to our mother for guidance. (Chúng tôi luôn tin vào sự chỉ dẫn của mẹ.)

  1.  Look through: Đọc lướt qua, soát lại

Ví dụ: Can you have a look through this report before I hand it in to the boss? (Bạn có thể soát lại bản báo cáo này trước khi tôi gửi nó cho sếp không?)

  1.  Look up: Cải thiện

Ví dụ: Our financial situation finally seems to be looking up. (Vấn đề về tài chính của chúng tôi đang được cải thiện.)

  1.  Look something up: Tìm kiếm thông tin

Ví dụ: We can look up the address of the restaurant on the internet. (Chúng ta có thể tìm địa chỉ của nhà hàng trên mạng Internet.)

  1.  Look someone up: Thăm ai (bạn cũ)

Ví dụ: Look me up if you are ever in Ireland! (Hãy tới thăm tớ bất cứ lúc nào khi cậu đang ở Ireland nhé!)

  1.  Look up to someone: Tôn trọng, ngưỡng mộ ai

Ví dụ: I have always looked up to my father. (Tôi luôn ngưỡng mộ cha tôi.)

  1. Look upon/on someone or something: Xem/coi ai như là…

Ví dụ: I have always looked upon/on my mother as a friend. (Tôi luôn coi mẹ tôi như một người bạn.)

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);