Danh sách các trường đủ điều kiện tổ chức thi, cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học :danh sách các trường được cấp chứng chỉ tin học theo thông tư 03/2014, danh sách các đơn vị được cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, Các trường được cấp chứng chỉ tin học 2021, Bộ GD-ĐT vừa công bố danh sách các đơn vị được tổ chức thi và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, Thi chứng chỉ tin học Đại học Quốc gia Hà Nội, Học viện Nông nghiệp có được cấp chứng chỉ tin học, Các trường được cấp chứng chỉ ngoại ngữ 2021, danh sách các trường được cấp chứng chỉ tiếng anh a b c,
Nội dung chính:
MẪU CÁC LOẠI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TIN HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD-ĐT
ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ (TIẾNG ANH) THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
1. Trường đại học Sư phạm TP.HCM
2. Trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
3. Trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
4. Trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
5. Trường đại học Thái Nguyên
6. Trường đại học Cần Thơ
7. Trường đại học Hà Nội
8. Trường đại học Sư phạm Hà Nội
9. Trường đại học Vinh
10. Học viện An ninh nhân dân
11. Trường đại học Sài Gòn
12. Trường đại học Ngân hàng TP.HCM
13. Trường đại học Trà Vinh
14. Trường đại học Văn Lang
15. Trường đại học Tây Nguyên
16. Trường đại học Công nghiệp TP.HCM
17. Trường đại học Quy Nhơn
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CHỨNG CHỈ TIN HỌC)
1. Trường đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
2. Trường đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
3. Trung tâm phát triển phần mềm – Đại học Đà Nẵng
4. Trường đại học Khoa học – Đại học Huế
5. Trường đại học Nông lâm – Đại học Huế
6. Trường đại học Sư phạm – Đại học Huế
7. Viện Quốc tế Pháp ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
8. Trường đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
9. Trường đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP.HCM
10. Trường đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM
11. Trường đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM
12. Trường đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM
13. Trường đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên
14. Trung tâm Ngoại ngữ tin học – Đại học Thái Nguyên
15. Trường đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
16. Trường đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
17. Học viện An ninh nhân dân
18. Học viện Cảnh sát nhân dân
19. Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
20. Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (Cơ sở tại TP.HCM)
21. Học viện Hàng không
22. Học viện Kỹ thuật quân sự
23. Học viện Ngân hàng
24. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
25. Học viện Quản lý giáo dục
26. Học viện Tài chính
27. Trường đại học An ninh nhân dân
28. Trường đại học Bạc Liêu
29. Trường đại học Bách khoa Hà Nội
30. Trường đại học Bình Dương
31. Trường đại học Buôn Ma Thuột
32. Trường đại học Cảnh sát nhân dân
33. Trường đại học Cần Thơ
34. Trường đại học Công đoàn
35. Trường đại học Công nghệ giao thông vận tải
36. Trường đại học Công nghệ TP.HCM
37. Trường đại học Công nghệ Vạn Xuân
38. Trường đại học Công nghệ và quản lý Hữu nghị
39. Trường đại học Công nghiệp Hà Nội
40. Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh
41. Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
42. Trường đại học Công nghiệp Việt Trì
43. Trường đại học Công nghiệp TP.HCM
44. Trường đại học Cửu Long
45. Trường đại học Duy Tân
46. Trường đại học Đại Nam
47. Trường đại học Đà Lạt
48. Trường đại học Điện lực
49. Trường đại học Đồng Nai
50. Trường đại học Đồng Tháp
51. Trường đại học Giao thông vận tải TP.HCM
52. Trường đại học Hà Tĩnh
53. Trường đại học Hạ Long
54. Trường đại học Hàng Hải Việt Nam
55. Trường đại học Hải Dương
56. Trường đại học Hải Phòng
57. Trường đại học Hoa Lư
58. Trường đại học Hòa Bình
59. Trường đại học Hồng Đức
60. Trường đại học Hùng Vương
61. Trường đại học Khánh Hòa
62. Trường đại học Kiến trúc Hà Nội
63. Trường đại học Kiên Giang
64. Trường đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội
65. Trường đại học Kinh tế công nghiệp Long An
66. Trường đại học Kinh tế quốc dân
67. Trường đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
68. Trường đại học Kinh tế tài chính TP.HCM
69. Trường đại học Kinh tế TP.HCM
70. Trường đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ
71. Trường đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân
72. Trường đại học Lạc Hồng
73. Trường đại học Lao động – xã hội (cơ sở 2)
74. Trường đại học Lâm nghiệp
75. Trường đại học Lâm nghiệp (phân hiệu Đồng Nai)
76. Trường đại học Luật Hà Nội
77. Trường đại học Luật TP.HCM
78. Trường đại học Mở Hà Nội
79. Trường đại học Mở TP.HCM
80. Trường đại học Nam Cần Thơ
81. Trường đại học Ngân hàng TP.HCM
82. Trường đại học Nguyễn Trãi
83. Trường đại học Nha Trang
84. Trường đại học Nội vụ Hà Nội
85. Trường đại học Nông lâm Bắc Giang
86. Trường đại học Nông lâm TP.HCM
87. Trường đại học Phạm Văn Đồng
88. Trường đại học Phan Thiết
89. Trường đại học Phú Yên
90. Trường đại học Quang Trung
91. Trường đại học Quảng Bình
92. Trường đại học Quảng Nam
93. Trường đại học Quy Nhơn
94. Trường đại học Sài Gòn
95. Trường đại học Sư phạm Hà Nội
96. Trường đại học Sư phạm Hà Nội 2
97. Trường đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
98. Trường đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định
99. Trường đại học Sư phạm TP.HCM
100. Trường đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
101. Trường đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh
102. Trường đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
103. Trường đại học Tài chính – kế toán
104. Trường đại học Tài chính – marketing
105. Trường đại học Tài chính – quản trị kinh doanh
106. Trường đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội
107. Trường đại học Tài nguyên và môi trường TP.HCM
108. Trường đại học Tân Trào
109. Trường đại học Thành Đông
110. Trường đại học Thủ đô Hà Nội
111. Trường đại học Thủy lợi
112. Trường đại học Tây Bắc
113. Trường đại học Tây Đô
114. Trường đại học Tây nguyên
115. Trường đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
116. Trường đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
117. Trường đại học Thái Bình
118. Trường đại học Thái Bình Dương
119. Trường đại học Thông tin liên lạc
120. Trường đại học Thủ Dầu Một
121. Trường đại học Thương Mại
122. Trường đại học Tiền Giang
123. Trường đại học Tôn Đức Thắng
124. Trường đại học Trà Vinh
125. Trường đại học Trưng Vương
126. Trường đại học Văn Hiến
127. Trường đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa
128. Trường đại học Việt Bắc
129. Trường đại học Vinh
130. Trường đại học Xây dựng Miền Tây
131. Trường đại học Xây dựng Miền Trung
132. Trường đại học Y tế công cộng
133. Trường đại học Y dược Thái Bình
134. Cục Tin học hóa, Bộ Thông tin – Truyền thông
CÁC ĐƠN VỊ SỞ GD-ĐT CÓ TRUNG TÂM SÁT HẠCH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Sở GD-ĐT An Giang: 2 trung tâm
2. Sở GD-ĐT Bắc Giang: 1 trung tâm
3. Sở GD-ĐT Bắc Ninh: 1 trung tâm
4. Sở GD-ĐT Bình Định: 3 trung tâm
5. Sở GD-ĐT Cà Mau: 1 trung tâm
6. Sở GD-ĐT Cần Thơ: 1 trung tâm
7. Sở GD-ĐT Đà Nẵng: 3 trung tâm
8. Sở GD-ĐT Đắk Nông: 2 trung tâm
9. Sở GD-ĐT Điện Biên: 1 trung tâm
10. Sở GD-ĐT Gia Lai: 1 trung tâm
11. Sở GD-ĐT Hà Giang: 1 trung tâm
12. Sở GD-ĐT Hà Nội: 4 trung tâm
13. Sở GD-ĐT Hà Tĩnh: 2 trung tâm
14. Sở GD-ĐT Hải Dương: 2 trung tâm
15. Sở GD-ĐT Hải Phòng: 1 trung tâm
16. Sở GD-ĐT Hậu Giang: 1 trung tâm
17. Sở GD-ĐT Hưng Yên: 1 trung tâm
18. Sở GD-ĐT Kiên Giang: 1 trung tâm
19. Sở GD-ĐT Kon Tum: 1 trung tâm
20. Sở GD-ĐT Lai Châu: 1 trung tâm
21. Sở GD-ĐT Lào Cai: 1 trung tâm
22. Sở GD-ĐT Lâm Đồng: 2 trung tâm
23. Sở GD-ĐT Long An: 1 trung tâm
24. Sở GD-ĐT Ninh Bình: 1 trung tâm
25. Sở GD-ĐT Ninh Thuận: 1 trung tâm
26. Sở GD-ĐT Nghệ An: 2 trung tâm
27. Sở GD-ĐT Phú Thọ: 2 trung tâm
28. Sở GD-ĐT Phú Yên: 1 trung tâm
29. Sở GD-ĐT Quảng Bình: 3 trung tâm
30. Sở GD-ĐT Quảng Nam: 2 trung tâm
31. Sở GD-ĐT Quảng Ngãi: trung tâm 1
32. Sở GD-ĐT Quảng Trị: 4 trung tâm
33. Sở GD-ĐT Sóc Trăng: 1 trung tâm
34. Sở GD-ĐT Sơn La: 1 trung tâm
35. Sở GD-ĐT Thái Bình: 1 trung tâm
36. Sở GD-ĐT Thái Nguyên: 1 trung tâm
37. Sở GD-ĐT Thanh Hóa: 2 trung tâm
38. Sở GD-ĐT Thừa Thiên – Huế: 7 trung tâm
39. Sở GD-ĐT Tiền Giang: 1 trung tâm
40. Sở GD-ĐT Trà Vinh: 1 trung tâm
41. Sở GD-ĐT Vĩnh Long: 1 trung tâm
42. Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc: 2 trung tâm
43. Sở GD-ĐT Yên Bái: 1 trung tâm
ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ; CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ
1. Trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
2. Trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
3. Trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
4. Trường đại học Sư phạm TP.HCM
5. Đại học Thái Nguyên
CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP CHỨNG CHỈ TIẾNG VIỆT DÙNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
1. Trường đại học Cửu Long
2. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
3. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM
4. Trường đại học Sư phạm Hà Nội
5. Trường đại học Sư phạm Hà Nội 2
6. Trường đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
7. Trường đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
Trên đây là thông tin về các đơn vị cấp chứng chỉ ngoại ngữ tin học hợp lệ tại Việt Nam năm 2021.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 538/QLCL-QLVBCC | Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2019 |
THÔNG BÁO DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TỔ CHỨC THI, CẤP CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM VÀ CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BGDĐT ngày 19/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý nhà nước thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Cục Quản lý chất lượng (QLCL) – Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo:
1. Danh sách các đơn vị đủ điều kiện tổ chức thi và cấp chứng chỉ (tại thời điểm 15/5/2019):
a) Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (theo Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo);
b) Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin (theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông);
c) Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ ra đề thi ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ chấm thi nói và viết ngoại ngữ theo các định dạng đề thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
2. Mẫu các loại chứng chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cục QLCL không chịu trách nhiệm đối với các đơn vị không có tên trong danh sách và các chứng chỉ không theo mẫu đã công bố./.
| CỤC TRƯỞNG Mai Văn Trinh |
CÁC ĐƠN VỊ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM; CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN; CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ, CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ
(Đính kèm Thông báo số 538/QLCL-QLVBCC ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Cục Quản lý chất lượng)
A. CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM (Tiếng Anh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ |
1 | Trường Đại học ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | Trường Đại học ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
3 | Trường Đại học ngoại ngữ – Đại học Huế |
4 | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
6 | Trường Đại học Hà Nội |
7 | Đại học Thái Nguyên |
8 | Trường Đại học Cần Thơ |
B. CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
STT | TÊN ĐƠN VỊ |
1. | Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
2. | Viện Quốc tế Pháp ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
3. | Viện Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia Hà Nội |
4. | Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
5. | Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
6. | Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
7. | Trung tâm Công nghệ thông tin – Đại học Thái Nguyên |
8. | Trường Đại học Công nghệ thông tin truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
9. | Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên |
10. | Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
11. | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
12. | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên |
13. | Trung tâm Phát triển phần mềm – Đại học Đà Nẵng |
14. | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
15. | Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế |
16. | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
17. | Trường Đại học Trà Vinh |
18. | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
19. | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội |
20. | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
21. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
22. | Trường Đại học Công nghệ Quản lý Hữu nghị |
23. | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
24. | Viện Đại học Mở Hà Nội |
25. | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
26. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
27. | Trường Đại học Cần Thơ |
28. | Trường Đại học Vinh |
29. | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
30. | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
31. | Trường Đại học Hòa Bình |
32. | Trường Đại học Lạc Hồng |
33. | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
34. | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
35. | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
36. | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
37. | Trường Đại học Tiền Giang |
38. | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
39. | Trường Đại học Tây Bắc |
40. | Trường Đại học Nội vụ |
41. | Trường Đại học Tây Nguyên |
42. | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
43. | Trường Đại học Nha Trang |
44. | Học viện An ninh nhân dân |
45. | Học viện Cảnh sát nhân dân |
46. | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
47. | Trường Đại học An Giang |
48. | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
49. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
50. | Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
51. | Trường Đại học Thái Bình |
52. | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
53. | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
54. | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
55. | Trường Đại học Hoa Lư |
56. | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
57. | Trường Đại học Hùng Vương |
58. | Trường Đại học Phan Thiết |
59. | Trường Đại học Trưng Vương |
60. | Trường Đại học Hà Tĩnh |
61. | Trường Đại học Thành Đông |
62. | Trường Đại học Tài chính Marketing |
63. | Trường Đại học Thái Bình Dương |
64. | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
65. | Trường Đại học Sài Gòn |
66. | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
67. | Cục Tin học hóa (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
68. | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
69. | Trường Đại học Bạc Liêu |
70. | Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai) |
71. | Trường Đại học Đông Đô |
72. | Trường Đại học Kiên Giang |
73. | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
74. | Trường Đại học An ninh nhân dân |
75. | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
76. | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
77. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
78. | Trường Đại học Thủy lợi |
79. | Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
80. | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
81. | Trường Đại học Duy Tân |
82. | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
83. | Trường Đại học Tân Trào |
84. | Trường Đại học Buôn Ma Thuột |
85. | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
86. | Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
87. | Trường Đại học Phú Yên |
88. | Trường Đại học Tây Đô |
89. | Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
90. | Trường Đại học Quy Nhơn |
91. | Trường Đại học Trần Đại Nghĩa |
92. | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
93. | Học viện Quản lý Giáo dục |
94. | Trường Đại học Thông tin liên lạc |
95. | Trường Đại học Nông lâm Huế |
96. | Trường Đại học Lao động xã hội (cơ sở 2) |
97. | Trường Đại học Cửu Long |
98. | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
99. | Trường Đại học Đại Nam |
100. | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
101. | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
102. | Trường Đại học Đồng Nai |
103. | Trường Đại học Thương mại |
104. | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
105. | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
106. | Trường Đại học Công đoàn |
107. | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
108. | Trường Đại học Khánh Hòa |
109. | Học viện Ngân hàng |
110. | Trường Đại học Lâm nghiệp |
111. | Trường Đại học Hạ Long |
112. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1 13. | Trường Đại học Đồng Tháp |
1 14. | Học viện Tài chính |
1 15. | Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
116. | Trường Đại học Đà Lạt |
117. | Học viện Kĩ thuật Quân sự |
118. | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
119. | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
120. | Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa |
121. | Học viện Bưu chính viễn thông cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh |
122. | Trường Đại học Văn Hiến |
123. | Trường Đại học Hải Phòng |
124. | Trường Đại học Bình Dương |
125. | Trường Đại học Kinh tế tài chính Thành phố Hồ Chí Minh |
126. | Trường Đại học Luật Hà Nội |
127. | Trường Đại học Hồng Đức |
128. | Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
129. | Trường Đại học Nguyễn Trãi |
130. | Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
131. | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị |
132. | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình |
133. | Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương |
134. | Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình |
135. | Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long |
136. | Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội |
137. | Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang |
138. | Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh |
139. | Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận |
140. | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước |
141. | Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa – Vũng Tàu |
142. | Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên |
143. | Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ |
144. | Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau |
145. | Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu |
146. | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định |
147. | Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ |
148. | Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang |
149. | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi |
150. | Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái |
151. | Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
152. | Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên |
153. | Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế |
154. | Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai |
155. | Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An |
156. | Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng |
157. | Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông |
158. | Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh |
159. | Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình |
160. | Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc |
161. | Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng |
162. | Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang |
163. | Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
164. | Sở Giáo dục và Đào tạo ĐakLak |
165. | Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang |
166. | Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp |
167. | Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum |
168. | Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình |
169. | Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai |
170. | Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên |
171. | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương |
172. | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh |
173. | Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng |
174. | Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La |
175. | Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
176. | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam |
C. CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ; BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ
STT | TÊN ĐƠN VỊ |
1 | Trường Đại học ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội |
2 | Trường Đại học ngoại ngữ – Đại học Huế |
3 | Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
5 | Đại học Thái Nguyên |
MẪU CHỨNG CHỈ
(Đính kèm Thông báo số 538/QLCL-QLVBCC ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Cục Quản lý chất lượng)
MẪU CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM
Mặt trước
Mặt sau
MẪU CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
(Theo Thông tư liên tịch số 17/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016)
Mặt trước
Mặt sau
Mặt trước
Mặt sau
MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ, CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ
Mặt trước
Mặt sau
MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ
Mặt trước
Mặt sau