Mẹo hay về cách học tiếng Anh cho dân văn phòng. Việc học tiếng Anh đối với người đi làm thường gặp một số khó khăn như: không có nhiều thời gian học, không biết học từ đâu, học những gì, làm thế nào để kiểm tra năng lực hiện tại,… Tuy nhiên, nếu bạn xác định rõ mục tiêu, có kế hoạch học tập cụ thể thì chắc chắn việc học tiếng Anh sẽ không khó. Trong môi trường công sở, đặc biệt là các vị trí liên cần làm việc với nước ngoài, tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Bài viết dưới đây, ngolong.net sẽ gợi ý bạn cách học tiếng Anh cho dân văn phòng cực hiệu quả. Cùng theo dõi nhé.
Nội dung chính:
Mẹo hay về cách học tiếng Anh cho dân văn phòng
1. Xác định mục tiêu rõ ràng
Điều này là vô cùng quan trọng, giúp bạn xác định lộ trình, thời gian học phù hợp. Bạn cần sử dụng tiếng Anh một cách cơ bản hay cần sử dụng thành thạo tiếng Anh để giao tiếp, trao đổi với đối tác,… Hãy xác định chi tiết, rõ ràng bạn nhé. Khi học tiếng Anh, bạn cần cải thiện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Tuy nhiên, với từng mục tiêu khác nhau mà bạn hãy phân bổ thời gian, đầu tư phù hợp.
2. Lập kế hoạch học tập cụ thể
Tiếp theo, bạn cần lập kế hoạch để đạt được mục tiêu tiếng Anh của mình. Kế hoạch cho 6 tháng, 3 tháng, 1 tháng, 1 tuần, hằng ngày,.. Điều này giúp bạn từng bước chinh phục mục tiêu và dễ dàng theo dõi lộ trình, mức tiến bộ của bản thân. Sau khi có kế hoạch cụ thể, hãy kiên trì thực hiện bạn nhé!
3. Tìm kiếm hình thức học phù hợp
Bạn có thể tự học hoặc tham khảo các khóa học tiếng Anh dành cho dân văn phòng. Mỗi hình thức đều có ưu nhược điểm riêng. Với tự học, bạn sẽ chủ động về vấn đề thời gian hơn, tiết kiệm hơn nhưng nếu không kiên trì, bạn sẽ khó đạt được mục tiêu. Với tham gia các khóa học, bạn sẽ có lộ trình cụ thể và người đồng hành và theo đó, việc đạt mục tiêu học tiếng Anh cũng dễ dàng hơn. Hãy cân nhắc cách học hiệu quả và phù hợp với bản thân mình bạn nhé!
4. Tìm kiếm tài liệu phù hợp
Tùy vào lĩnh vực bạn làm việc sẽ có tiếng Anh chuyên ngành tương ứng. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm từ vựng, video liên quan trên google hoặc Youtube.
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh cho dân văn phòng một cách chung nhất:
Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Human Resource Department | /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Nhân sự |
2 | Marketing Department | /‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng Marketing |
3 | Sales Department | /seil dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng kinh doanh |
4 | Accounting Department | /ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng kế toán |
5 | Information Technology Department | /,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng công nghệ thông tin |
6 | Customer Service Department | /‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng chăm sóc khách hàng |
7 | Product Development Department | /‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
8 | Audit Department | /‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng kiểm toán |
9 | Training Department | /‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng đào tạo |
10 | Administration Department | /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phòng hành chính |
Từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong công ty
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Director | /dəˈrektə(r)/ | Giám đốc |
2 | President | /’prezidənt/ | Chủ tịch |
3 | Manager | /ˈmænɪdʒə/ | Quản lý |
4 | Personnel manager | /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/ | Trưởng phòng nhân sự |
5 | Finance manager | /fai’næns ‘mænidʤə/ | Trưởng phòng tài chính |
6 | Accounting manager | /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/ | Trưởng phòng kế toán |
7 | Production manager | /production ‘mænidʤə/ | Trưởng phòng sản xuất |
8 | Marketing manager | /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/ | Trưởng phòng marketing |
9 | Supervisor | /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ | Người giám sát |
10 | Team Leader | /ti:m /’li:də/ | Trưởng nhóm |
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng văn phòng phẩm
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Calculator | /ˈkælkjəˌleɪtər/ | Máy tính cầm tay |
2 | Calendar | /ˈkæləndər/ | Lịch |
3 | Clipboard | /ˈklɪpˌbɔrd/ | Bảng kẹp giấy |
4 | Computer | /kəmˈpjutər/ | Máy tính để bàn |
5 | Correction pen | /kəˈrɛkʃən pɛn/ | Bút xóa |
6 | Crayon | /ˈkreɪˌɑn/ | Bút màu |
7 | Envelope | /ˈɛnvəˌloʊp/ | Phong bì |
8 | File cabinet | /faɪl ˈkæbənət/ | Tủ đựng tài liệu |
9 | File folder | /faɪl ˈfoʊldər/ | Tập hồ sơ |
10 | Folder | /ˈfoʊldər/ | Tập tài liệu |
11 | Glue | /glu/ | Keo dán |
12 | Pair of scissors | /pɛr ʌv ˈsɪzərz/ | Kéo |
13 | Paper clip | /ˈpeɪpər klɪp/ | Kẹp giấy |
14 | Pencil | /ˈpɛnsəl/ | Bút chì |
16 | Photocopier | /ˈfoʊtoʊˌkɑpiər/ | Máy phô tô |
17 | Pins | /pɪnz/ | Ghim |
18 | Post-it-notes | /poʊst-ɪt-noʊts/ | Giấy nhớ |
19 | Printer | /ˈprɪntər/ | Máy in |
20 | Staple remover | /ˈsteɪpəl rɪˈmuvər/ | Cái gỡ ghim giấy |
21 | Projector | /prəˈʤɛktər/ | Máy chiếu |
22 | Rolodex | /ˈroʊləˌdɛks/ | Hộp đựng danh thiếp |
23 | Rubber stamp | /ˈrʌbər stæmp/ | Con dấu |
24 | Scanner | /ˈskænər/ | Máy scan |
25 | Stamp | /stæmp/ | Con tem |
Mẫu câu tiếng Anh văn phòng thể hiện sự đồng tình
Mẫu câu tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
I completely/ absolutely agree with you. | Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn |
That’s a good idea. | Đó là một ý kiến hay đấy |
I agree with you entirely. | Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn |
That sounds like a fine idea. | Đó có vẻ là một ý tưởng hay |
That might be a good idea. | Đó có thể là một ý tưởng tốt |
Mẫu câu tiếng Anh văn phòng thể hiện sự phản đối
Mẫu câu tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
I totally disagree. | Tôi hoàn toàn phản đối |
I’m afraid I can’t agree with you. | Tôi e là không thể đồng tình với bạn |
It’s out of the question. | Điều đó là không thể |
That’s probably not such a good idea. | Đây có lẽ không phải một ý kiến hay |
I’m sorry, but I disagree. | Xin lỗi nhưng tôi không đồng ý |
Tài liệu tiếng Anh giao tiếp văn phòng
Dưới đây là tài liệu tiếng Anh đàm thoại cho dân văn phòng, hãy chọn những chủ đề bạn hứng thú để thực hành nha:
Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu chủ đề học tiếng Anh cho dân văn phòng! Hãy đặt bút, xác định mục tiêu và lập kế hoạch học tiếng Anh ngay từ bây giờ bạn nhé! Chúc bạn học tốt.