Nằm trong series các bài trắc nghiệm Excel có đáp án. Trắc nghiệm Excel 2017 có đáp án sẽ gửi tới các bạn 100 câu trắc nghiệm excel có đáp án ôn công chức:
100 câu trắc nghiệm Excel
1. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị số 16, tại ô B1 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì nhận được kết quả là:
A: 0 B: #Value! C: 4 D: #Name!
2. Trong bảng tính MS Excel 2007, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho trước:
A: SUMIF B: COUTIF C: COUNT D: SUM
3. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức = Lower(“ht CNTT”) cho kết quả:
A: HT CNTT B: ht cntt C: Ht Cntt D: #NAME?
4. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết quả:
A: TH B: TT C: TTTH D: TTTT
5. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả:
A: Số 123 B: Số 12 C: Chuỗi “123” D: Số 23
6. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
A: #Value! B: 50 C: 10 D: 2
7. Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A: Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B: Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C: Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D: Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
8. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:
A: 0 B: 5 C: #Value! D: #DIV/0!
9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?
A: B$1$10 B: $B1:$D10 C: B$1$$10$ D: $B$1:$D$10
10. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B1 gõ công thức =Len(A1) cho kết quả:
A: 4 B: 2014 C: 1 D: #DIV/0!
11. Trong bảng tính MS Excel 2007, để ẩn cột, ta thực hiện:
A: Thẻ Home – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
B: Thẻ Data – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
C: Thẻ Fomulas – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
D: Thẻ View – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
12. Trong bảng tính MS Excel 2007, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:
A: Thẻ Insert – Page Setup – Print Titles
B: Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles
C: Thẻ File – Page Setup – Print Titles
D: Thẻ Format – Page Setup – Print Titles
13. Trong bảng tính MS Excel 2007, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:
A: Thẻ Fumulas – Picture
B: Thẻ Data – Picture
C: Thẻ Insert – Picture
D: Thẻ Review – Picture
14. Trong bảng tính MS Excel 2007, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện:
A: Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
B: Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
C: Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited
D: Thẻ Data – Text to Columns – Delimited
15. Trong bảng tính MS Excel 2007, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện:
A: Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
B: Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
C: Thẻ Format – Page Setup – Portrait/Landscape
D: Thẻ Home – Orientation – Portrait/Landscape
16. Trong bảng tính MS Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
A: Thẻ Review – Freeze Panes
B: Thẻ View – Freeze Panes
C: Thẻ Page Layout – Freeze Panes
D: Thẻ Home – Freeze Panes
17. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức =6/VALUE(A2) cho kết quả:
A: #DIV/0! B: #VALUE! C: 6 D: TINHOC
18. Trong bảng tính MS Excel 2007, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức nào?
A: AND B: OR C: NOT D: &
19. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi “Excel”, ô B1 có giá trị số 2007, tại ô C1 gõ công thức =A1+B1 cho kết quả:
A: Excel B: #VALUE! C: 2007 D: Excel2007
20. Trong bảng tính MS Excel 2007, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ:
A: Tiêu để
B: Có đường lưới hay không
C: Chú giải cho các trục
D: Cả 3 đều đúng
21. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
A: #NAME!
B: #VALUE!
C: Giá trị kiểu chuỗi 2008
D: Giá trị kiểu số 2008
22. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:
A: 3 B: 5 C: -25 D: 14
23. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Upper(“TT TTTH”) cho kết quả:
A: TT TTTH B: tt ttth C: TT D: TTTH
24. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
A: 5 B: 6 C: 4 D: 3
25: Trong MS Excel 2007, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức
A. = C1 + $B$2 + E$3 B. = C4 + $B$2 + E$3 C. = A4 + $B$2 + C$3 D. Báo lỗi
26. Trong MS Excel 2007, công thức sau trả về giá trị nào: = IF(5 >= 5, “Không được tuyển dụng”)
A. Không được tuyển dụng
B. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>
C. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
D. TRUE
27. Trong MS Excel 2007, để ghép 2 xâu ký tự “TRAN VAN” và “AN” thành xâu ký tự mới là “TRAN VAN AN”, tư sử dụng công thức:
A. =”TRAN VAN” + “AN”
B. =”TRAN VAN” & “AN”
C. =”TRAN VAN” AND “AN”
D. Không ghép được
28. Trong MS Excel 2007, công thức sau sẽ trả về kết quả nào: = UPPER(“tran thi Hoa”)
A. Tran Thi Hoa B. tran thi hoa C. TRAN THI HOA D. Báo lỗi
29. Trong MS Excel 2007, hàm VLOOKUP() dùng để tìm kiếm giá trị:
A. Nằm trong cột bên phải của vùng dữ liệu tìm kiếm
B. Nắm trong hàng bất kỳ của vùng dữ liệu tìm kiếm
C. Nằm trong cột bên trài của vùng dữ liệu tìm kiếm
D. Nằm trọng cột bất kỳ của của vùng dữ liệu tìm kiếm
30: Trong MS Excel 2007, công thức sau sẽ tả về kết quả nào: = ROUND(7475.47, -2)
A. 7500 B. 7480 C. 7475 D. 7475,5
31: Trong MS Excel 2007, công thức sau trả về giá trị nào: = LEN(@TRAN_THI_THU_THANH@)
A.15 B. 18 C. tran_thi_thu_thanh D. Báo lỗi
32. Để khởi động MS Excel ta chọn lệnh:
a Start Programs Microsoft Word
b Start Programs Microsoft Excel
c Start Programs Microsoft Fontpage
d Start Programs Microsoft PowerPoint
33 Tài liệu của MS Excel được lưu trên đĩa với phần mở rộng:
a .DOC b .XLS c .JPG d .BMP
34. Trong Excel hàm DAY(A5) [Trong do A5 = 18/05/2008] trả về:
a Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008
b Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05
c Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18
d Ngày tháng hiện tại của hệ thống
35. Hàm DAY(“22/10/2007”) cho kết quả:
a 2007 b Tất cả đều sai c 10 d 22
36. Trong Excel hàm MONTH(date) trả về:
a Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
b Ngày tháng hiện tại của hệ thống
c Số năm của biến ngày tháng date
d Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
37. Hàm MONTH(“09-Jan-2008”) cho kết quả:
a 1 b 09 c 10 d 2008
38. Trong Excel hàm YEAR(date) trả về:
a Ngày tháng hiện tại của hệ thống
b Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
c Số năm của biến ngày tháng date
d Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
39. Hàm YEAR(“19-08-2008”) cho kết quả:
a 2008 b Tất cả đều sai c 19 d 08
40. Trong Excel hàm TODAY() trả về:
a Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
b Số năm của biến ngày tháng date
c Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
d Ngày tháng hiện tại của hệ thống
41. Hàm LEFT(“Microsoft Windows XP”, 9) cho kết quả
a “Windows X”
b “Microsoft Windows”
c “Windows”
d “Microsoft”
42. Hàm LEN(“Microsoft Excel 5.0”) cho kết quả
a 19 b 17 c 15 d 25
43. Hàm RIGHT(“Microsoft Excel 2003”, 4) cho kết quả
a “Microsoft Excel 2003” b “Microsoft” c “Excel 2003” d “2003”
44. Hàm TRIM(” Microsoft Excel 2003 “)
a “Micro soft” b “Microsoft Excel” c ” Excel 2003″ d “Microsoft Excel 2003”
45. Hàm MID(“Microsoft Excel 2003”,10,5)
a “ Microsoft” b “Excel” c “2003” d “Excel 2003”
46. Trong MS Excel hàm ABS(A7) { A5 = -5} dùng để:
a Tính giá trị tuyệt đối của số A7 = 5
b Tính tổng của số A7
c Tính căn bậc hai của số A7
d Tất cả đều sai
47. Trong MS Excel hàm SQRT(A9) dùng để:
a Tính tổng của số A9
b Tất cả đều sai
c Tính căn bậc hai của số A9
d Tính giá trị tuyệt đối của số A9
48. Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết quả:
a 100 b 9 c -90 d 90
49. Hàm MAX(8, 29, -11, 33, -51) cho kết quả
a -51 b 8 c 33 d 29
50. Hàm MIN(-52, 20, -11, 23, -15) cho kết quả:
a 20 b 23 c -52 d -15
51.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
a). 0 b). 5 c).#VALUE! d). #NAME!
52.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin hoc” ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
a). #VALUE! b). Tin hoc c). 2008 d). Tin hoc2008
53.Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
a). Shift+Home b). Alt+Home c). Ctrl+Home d).Shift+Ctrl+Home
54.Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
55.Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
a). 3 b). HOC c). TIN d). Tinhoc
56.Trong khi làm việc với Excel 2007, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
a). Window – Save b). Edit – Save c). Office Button – Save d). File – Save
57.Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
58.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #DIV/0!
59.Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a). B$1$10 b). $B1:$D10 c). B$1$
60. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
a). # b). <> c). >< d). &
61. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong c). tin hoc van phong d). Tin Hoc Van Phong
62.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
a). 200 b). 100 c). 300 d). False
63.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự “1Angiang2”. Nếu sử dụng chuột hiển thị nút hình dấu + để sao chép dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 1Angiang6 b). 5Angiang6 c). 5Angiang2 d). 1Angiang2
64.Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
a). Tinhoc b). 3 c). HOC d). TIN
65. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). Tin hoc van phong b). Tin hoc van phong c). TIN HOC VAN PHONG d). Tin Hoc Van Phong
66.Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a). Dữ liệu b). ô c). Trường d). Công thức
67. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 6/18/2014; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
a). 0 b). #VALUE! c). #NAME! d). 6/17/2014
68. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả :
a). 10 b). 3 c). #Value d). 1
69.Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
a). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
70. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
a). #VALUE! b). 2 c). 10 d). 50
71.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a). #VALUE! b). Tinhoc c). TINHOC d). 6
72.Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
b). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
c). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
d). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
73.Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
a). & b). # c). $ d). *
74.Trong office 2007, tại bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện :
a). Home – Delete b). Table – Delete c). Insert – Delete d). Tools – Delete
75.Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
a). #NAME! b). #VALUE! c). #N/A! d). #DIV/0!
76. Trong bảng tính Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa chỉ vùng được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
a). B1…H15 b). B1:H15 c). B1-H15 d). B1..H15
77. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ?
a). #Value b). 0 c). 4 d). 2008
78.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2014 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a). #NAME! b). #VALUE! c). Giá trị kiểu chuỗi 2014 d). Giá trị kiểu số 2014
79.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
a). 30 b). 5 c). 65 d). 110
80.Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2:
a). #Value b). TINHOC c). TinHoc d). Tinhoc
81.Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
a). SUM b). COUNTIF c). COUNT d). SUMIF
82.Tại office 2007, trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện chọn vị trí cột cần chèn :
a). Insert – Insert Columns b). Format – Cells – Insert Columns
c). Page Layout – Insert d). Home – Insert
83.Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
a). Page Up ; Page Down b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
c). Alt-Page Up ;Alt- Page Down d). Shift-Page Up ;Shift- Page Down
84.Một công thức trong Excel sẽ bao gồm :
a). Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.
b). Hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.
c). Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.
d). Tất cả đều sai.
85.Một ô chứa số 17 định dạng bằng 000 sẽ hiển thị
a). _17 b). 17 c).017 d). Tất cả đều sai
86. Khi không tham chiếu được Excel báo
a). Lỗi #VALUE b). Lỗi #NA c). Lỗi #NUM d). Lỗi #REF
87.List Separator dùng để xác định:
a). Dấu ngăn cách giữa các đối số. b). Dấu ngăn cách số thập phân.
c). Dấu ngăn cách số hàng ngàn d). Dấu kết thúc một hàm trong Excel.
88.Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
a). Trung bình các ô dữ liệu số không trống
b). Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
c). Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
d). Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
89.Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:
a). 796 b). 705 c).720 d). 710
90.Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
a). 2 b). 3 c).4 d). 5
91.Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:
a). 710 b). 649 c). 578 d). 705
92. Để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:
a). Hàm Upper b). Hàm Lower c). Hàm Proper d). Tất cả đều đúng
93.Hàm QUOTIENT dùng để:
a). Cho ra số dư của phép chia b). Cho ra tích số của các số
c). Cho ra số nguyên của phép chia d). Cho ra phần thập phân
94.Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím :
a). Ctrl – Shift – Enter. B). Ctrl – Enter. C). Shift – Enter. D). Alt – Enter.
95.Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :
a). 123456.789 b). 123456 c).123457 d). 123000
96.Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau :
a). = A5 + “ “ + B5 b). = A5 + B5 c). = A5 &“ “& B5 d)D. = A5 & B5
97.Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây :
a) . =LEFT(RIGHT(B5,2),2) b) . =RIGHT(LEFT(B5,2),2)
c) . =MID(B5,2,1) d) . =MID(B5,1,2)
98.Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thức đều lớn hơn 0 =IF(SUM(B22)>=AVERAGE(B22),1,0)
a) . 0 b) . 14 c) . 13 d) . 1
99.Trong Excel, AND, OR, NOT là:
a). Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số. b). Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic.
c). Hàm của kiểu dữ liệu ngày d). Tất cả đều sai.
100.Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là :
a). 100 b). 20 c).5 d). Tất cả đều sai
Đáp án:
100 câu trắc nghiệm excel có đáp án