Nội dung chính:
A. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ B
1. Vocabulary:
Từ vựng thuộc các chủ điểm phổ thông như: Khoa học, xã hội, sức khỏe, giáo dục, nghề nghiệp, thể thao, thời tiết, du lịch, gia đình, nhà trường
2. Grammar:
– Tenses: Simple present, present continuous, present perfect, present perfect continuous, simple past, past continuous, past perfect, simple future, future with going to,
– Passive voice; Causative: have / get
– Relative pronouns: who, whom, which, where, when, that , why
– Comparatives and superlatives
– Modal verbs: can, could, may, might, will, would, shall, should, must, ought to, need, dare, used to
– Verb forms: Infinitives (with or without to) after verbs and adjectives; Gerunds (ING – forms) after verbs and prepositions; Gerunds as subjects and objects;
– Compound verb patterns: Phrasal verbs / verbs with prepositions
– Prepositions:
+ Prepositional phrases: at the beginning of; by means of, etc.
+ Prepositions preceding nouns or adjectives: by car, for sale, at last, etc.
+ Prepositions following:
+ Nouns and adjectives: advice on; afraid of, etc.
+ Verbs: laugh at; ask for, etc.
– Pronouns:
+ Reflexive and emphatic: myself, yourself . . .
+ Relative: Who, which, that, whom, whose.
– Adverbs:
+ Sequence (first, next, etc.)
+ Sentence adverbs: too, either, etc.
+ Pre – verbal, post – verbal and end – position adverbs.
+ Comparative and superlative forms (regular and irregular)
– Connectives
Until, as soon as, since, as for, so that, (in order) to; so, so . . . that, such . . . that, although.
– Conditional sentences: Type 0, Type 1, Type 2
Type 0: An iron bar expands if / when you heat it.
Type 1: If you do that again, I’ll leave here at once.
Type 2: If I were you, I would not do that.
– Reported speech
+ Statements, questions and commands: say, ask, tell.
He said that he felt ill.
I asked her if I could leave.
No one told me what to do.
+ Indirect and imbedded questions: know, wonder:
Did you know what he said?
I wondered what he would do next.
– Structures:
+ There is/there are…..
+ How many/how much………..
+ so adj/adv that ………………
B. TÓM TẮT CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH
- CÁC DẠNG BÀI TẬP
- Ngữ pháp, từ vựng:
– Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu.
– Chia động từ
– Điền mạo từ hoặc giới từ
- Đọc hiểu:
– Trả lời câu hỏi
– Chọn phương án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành đoạn văn.
- Viết:
– Viết lại câu.
- KIẾN THỨC
- NGỮ PHÁP
- Động từ:
- Các thì của động từ
– Hiện tại (4 thì)
– Quá khứ (4 thì)
– Tương lai (4 thì)
- Phương pháp làm bài
– Nắm rõ cách sử dụng của các thì
– Xác định thì của động từ bằng cách sử dụng dấu hiệu của các thì.
Ví dụ:
Hiện tại thường: Trạng từ chỉ tần suất (often, usually, always, sometimes, rarely, never,…)
Q: He often (go) ______ to the countryside at weekends.
A: He often goes to the countryside at weekends.
Hiện tại tiếp diễn: Trạng từ now, at the moment,…
Q: At the moment we (revise) our lesson.
A: At the moment we are revising our lesson.
Hiện tại hoàn thành: for + (khoảng thời gian), since + (mốc thời gian), two times, three times, the first time, the second time,…
Q: He (learn) English for 10 years and up to now, he (visit) England 3 times.
A: He has learnt English for 10 years and up to now, he has visited England 3 times.
Quá khứ đơn: Mốc thời gian trong quá khứ, trạng từ: yesterday, last night/ week/ month/year.
Q: Last weekend, we (take) our children to the zoo.
A: Last weekend, we took our children to the zoo.
Quá khứ tiếp diễn: Thời điểm cụ thể trong quá khứ (at 8h00 yesterday morning), trong câu có từ nối when nói đến một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
Q: When the boy (play) computer games, his mother went in.
A: When the boy was playing computer games, his mother went in.
Quá khứ hoàn thành: câu có từ nối before, after, until, when, … và một mốc thời gian trong quá khứ hoặc một hành động khác trong quá khứ.
Q: They (left) before the play finished.
A: They had left before the play finished.
Q: After they (left), the play finished.
A: After they had left, the play finished.
Tương lai đơn: ý định của hành động xuất phát tại thời điểm nói, hoặc có từ wish, hope, promise…
Q: Listen! The phone is ringing. I (answer) it.
A: Listen! The phone is ringing. I will answer it.
Tương lai tiếp diễn: Hành động đang diễn ra tại thời điểm cụ thể trong tương lai hoặc một hành động khác trong tương lai.
Q: At 8:00 tomorrow morning, we (fly) to Ho Chi Minh City.
A: At 8:00 tomorrow morning, we will be flying to Ho Chi Minh City.
- Lưu ý:
– Chia động từ đúng với ngôi, số.
Ví dụ: I/he/she/it was …
We/ they were….
- Câu điều kiện
- Các loại câu điều kiện
– Câu điều kiện loại 1
– Câu điều kiện loại 2
– Câu điều kiện loại 3
- Phương pháp làm bài:
– Câu hỏi trắc nghiệm: Sử dụng động từ trong vế còn lại để xác định loại câu điều kiện và động từ cần chia.
Q: If I (have) more time, I would revise the lesson better.
- have B. will have C. had D. would have
A: C. had
– Viết lại câu: Hiểu câu diễn đạt thực tế của sự việc để xác định loại câu điều kiện.
Q: I was sick because I didn’t wear warm clothes.
A: à If I had worn warm clothes, I wouldn’t have been sick.
- Lưu ý:
* Với câu điều kiện loại 2, động từ be ở mệnh đề If được chia là were ở tất cả các ngôi.
If she were a superstar, she would be very rich.
* Câu điều kiện nói đến điều hiển nhiên
Water boils if the temperature reaches 100Co
* Câu điều kiện hỗn hợp loại 2, loại 3.
If you had listened to my advice, you would pass the exam now.
- Câu chủ động/ bị động
- Cấu trúc câu bị động:
S + be + VpII + by….
- Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
S + V + O à S + be + VpII + (by + ….)
(1)
(2)
Ví dụ: Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
We planted these trees last summer.
à These trees were planted last summer.
- Phương pháp làm bài:
– Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Cần xác định chủ ngữ của câu có phải là đối tượng của hành động hay không.
Q: Those books _______ when I was a child.
- bought B. buy C. are bought D. were bought
A: D. were bought
– Đối với câu hỏi viết lại câu: cần xác định đúng tân ngữ và thì của câu chủ động.
Q: The teacher gave the student some gifts.
O1 O2
- The students was given some gifts by the teacher.
Some gifts were given to the student by the teacher.
- Lưu ý:
– Chia be theo thì của câu chủ động, phù hợp với ngôi và số.
– Nắm vững phân từ II của các động từ bất quy tắc.
- Từ nối
- Các từ nối thông dụng:
– Nối 2 mệnh đề cùng nghĩa: and, besides, moreover,…
Q: My sister is beautiful; _______, she is intelligent.
- but B. moreover C. although D. though
A: B. moreover
– Nối 2 mệnh đề trái nghĩa nhau: but, however, ….
Q: My house is rather small ______ it is nice.
- but B. moreover C. besides D. so
A: A. but
– Nối 2 mệnh đề nguyên nhân – kết quả: so, therefore, as, because, …
Q: I have a good diet, _______ I lead a healthy life.
- but B. though C. so that D. so
A: D. so
– Nối 2 mệnh để chỉ hành động – mục đích: so that, in order to, so as to,…
Q: We work hard _______ earn our living.
- so that B. in order to C. so D. but
A: B. in order to
- Phương pháp làm bài:
– Với câu hỏi trắc nghiệm và viết lại câu
* Xác định mối quan hệ giữa 2 mệnh đề để xác định từ nối phù hợp.
* Nắm vững vị trí, cấu trúc theo sau các từ nối.
Q: It rained hard, so we stayed at home.
A: à Because it rained hard, we stayed at home.
- Lưu ý:
– Các từ nối có cùng chức năng nhưng có cấu trúc câu theo sau khác nhau.
Ví dụ: English is useful, and easy to learn.
English is useful; moreover, it is easy to learn.
- Mạo từ: a, an, the
a/an: – dùng cho danh từ số ít, đếm được
– danh từ chưa được xác định, được nhắc đến lần đầu tiên
the: – dùng cho danh từ số ít, số nhiều, đếm được và không đếm được.
– danh từ đã được xác định, đã được nhắc đến trước đó
– danh từ chỉ sự vật duy nhất (the moon, the sun,..)
– dùng trước một số danh từ riêng (the United States,…)
Ví dụ: I’ve bought a book. The book is very interesting.
- Giới từ:
– Giới từ chỉ thời gian: in, on, at (in 1984, on Monday, at 9:00 am,…)
– Giới từ theo sau một số động từ, tính từ: be fond of, be interested in, agree with, think of,…
- TỪ VỰNG:
- Dạng từ:
- Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ
Ví dụ: high (adj) à height (n), heighten (v), high/highly (adv)
Q: What is the ______ of this buiding.
- high B. height C. heighten D. highly
A: B. height
- Phương pháp làm bài:
– Xác định đúng từ loại của vị trí cần điền.
– Ghi nhớ các dạng danh, động, tính từ của các từ đã biết.
– Nắm được các tiền tố, hậu tố cấu tạo nên các dạng từ
- Lưu ý:
– Các từ cùng từ loại nhưng trái nghĩa nhau.
Q: He is a _____ driver. He has had accidents 3 times.
- careful B. careless C. care D. carefully
A: C. careless
- TỪ VỰNG THUỘC CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI
Phương pháp làm bài:
– Hiểu nghĩa của câu, xác định từ vựng phù hợp.
Q: She is a _______ of this company. She has employed hundreds of workers.
- director B. employee C. secretary D. assistant
A: A. director
- ĐỌC HIỂU:
- Trả lời câu hỏi:
– Đọc lướt qua bài đọc, gạch chân những thông tin, số liệu quan trọng
– Đọc câu hỏi
– Trở lại bài đọc, tìm vị trí của thông tin và trả lời câu hỏi.
- Điền từ vào đoạn văn:
– Áp dụng các kiến thức ngữ pháp và từ vựng
- VIẾT LẠI CÂU:
– Xác định loại câu cần viết lại (câu điều kiện, câu bị động,…)
– Áp dụng các kiến thức ngữ pháp cần thiết để viết câu.