Bảng quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ sang B1, B2 và khung năng lực 6 bậc

Bảng quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ sang B1, B2 khung Châu Âu. BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ B1, B2 KHUNG CHÂU ÂU(Dùng để xét trình độ ngoại ngữ khi dự tuyển và khi tốt nghiệp)     (Kèm theo Thông tư số: 05/2012/TT- BGDĐT ngày 15  tháng 2  năm 2012của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Bảng quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ sang B1, B2  và khung năng lực 6 bậc
Bảng quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ sang B1, B2 và khung năng lực 6 bậc

1. Quy đổi chứng chỉ A, B, C theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc

Trước đây, chứng chỉ tiếng Anh trình độ A, B, C được cấp cho người hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Anh tương ứng ở các mức độ: cơ bản (Elementary level), trung cấp (Intermediate level) và nâng cao (Advanced level) theo Quyết định số 177/QĐ-TCBT ngày 30/01/1993.

Hiện nay có các chứng chỉ A1, A2, B1, B2, C1, C2 tương ứng với trình độ cơ bản, trung cấp, cao cấp theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT thay thế Quyết định số 177.

 

Từ ngày 16/3/2014, trình độ chuẩn ngoại ngữ được áp dụng theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT.

Việc quy đổi giá trị tương đương các chứng chỉ trên với Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc được thực hiện như sau:

Trình độ theo Quyết định số 177

Trình độ theo Quyết định số 66

Trình độ theo Khung 6 bậc Việt Nam

Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR/CEF)

Trình độ A

Trình độ A1

Bậc 1

A1

Trình độ B

Trình độ A2

Bậc 2

A2

Trình độ C

Trình độ B1

Bậc 3

B1

 

Trình độ B2

Bậc 4

B2

 

Trình độ C1

Bậc 5

C1

 

Trình độ C2

Bậc 6

C2

 

2. Quy đổi chứng chỉ TOEIC, TOEFL, IELTS sang khung 6 bậc

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế điển hình như TOEIC, TOEFL, IELTS ngày càng được sử dụng phổ biến nên việc quy đổi các chứng chỉ này sang Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam cũng rất được quan tâm

Do đó, tại mục 4 Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT đã quy định quy chuẩn quy đổi điểm TOEIC, TOEFL, IELTS sang trình độ tương ứng:

TOEIC

TOEFL
Paper

TOEFL
Computer

TOEFL Internet

IELTS

Trình độ theo Quyết định 66

Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc

 

150

   

3.0

A2

Bậc 2

 

350

450

133

45

3.5 – 4.0

B1

Bậc 3

 

477

153

53

4.5

 

625

500

173

61

5.0

B2

Bậc 4

 

700

 

527

197

71

5.5

 

750

 

800

550

213

80

6.0

C1

Bậc 5

 

825

 

577

233

91

6.5

 

850

 
 

600

250

100

7.0 – 7.5

C2

Bậc 6

 
    

8.0

   

3. Bảng quy đổi chúng chỉ toeic sang B1.

Chứng chỉ tiếng anh B1 tương đương toeic bao nhiêu? Đây cũng là một trong số những câu hỏi mà nhiều người thắc mắc. Cụ thể, bạn theo dõi bảng tham khảo dưới đây:

Khung tham chiếu châu ÂuĐiểm TOEIC
A1 
A2150 – 250
B1255 – 450
B2455 – 750
C1755 – 850
C2855 – 990

Như vậy, trình độ tiếng anh B1 tương đương với mức điểm TOEIC từ 255-450 điểm. Đó chính là điểm quy đổi TOEIC sang bằng B1, thông qua thông số trên đây bạn đọc sẽ hình dung được mức điểm tối đa khi chuyển dổi từ chứng chỉ TOEIC sang bằng B1.

4. Bằng C Tiếng Anh tương đương với bao nhiêu điểm Toeic?

Việc quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ được quy định tại Công văn số 3755/BGDĐT-GDTX ngày 3/8/2016 về việc quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ như sau:

  • Trình độ A theo Quyết định số 177/QĐ-TCBT và trình độ A1 tương đương bậc 1 của khung 6 bậc.
  • Trình độ B theo Quyết định số 177/QĐ-TCBT và trình độ A2 tương đương bậc 2 của khung 6 bậc,
  • Trình độ C theo Quyết định số 177/QĐ-TCBT và trình độ B1 tương đương bậc 3 của khung 6 bậc.

Theo đó chúng ta có thể thấy, chứng chỉ Tiếng Anh văn bằng C sẽ tương đương với chứng chỉ anh văn B1 hiện nay.

Do đó, tại mục 4 Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT đã quy định quy chuẩn quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh văn bằng C (B1) sang điểm TOEIC là 350 điểm.

Các loại chứng chỉ Tiếng Anh tại Việt Nam do bộ giáo dục và đào tạo quy định. Các chứng chỉ này chỉ có giá trị trong nước, giúp đánh giá khả năng ngoại ngữ của các bạn học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông hay sinh viên các trường cao đẳng, đại học và cán bộ công nhân viên chức.

Bảng quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ sang B1, B2

Tiếng Anh

 

Cấp độ (CEFR)IELTSTOEFLTOEICCambridge ExamBECBULATS
B14.5450PBT133   CBT   45   iBT450Preliminary PETBusiness Preliminary40
B25.5500   BPT 173   CBT   61   iBT600First     FCEBusines Vantage60

(Các  điểm số nêu trên làđiểm tối thiểu cần đạt được)

Một số tiếng khác

Cấp độ (CEFR)tiếng Ngatiếng Pháptiếng Đứctiếng Trungtiếng Nhật
B1TRKI 1 DELF B1
 TCF niveau 3
B1
ZD
HSK cấp độ 3      JLPT N4
B2TRKI 2 DELF B2
 TCF niveau 4
B2
TestDaF level 4
HSK cấp độ 4    JLPT N3

 

STTNgoại ngữChứng chỉ AChứng chỉ BChứng chỉ C
1Tiếng AnhIELTS  3.5IELTS  4.5IELTS  5
TOEFL® iBT  25TOEFL® iBT  32TOEFL® iBT  61
TOEFL cBT
(Computer Based)  97
TOEFL cBT
(Computer Based) 127
TOEFL cBT
(Computer Based) 177
TOEFL pBT
(Paper Based) 350
TOEFL pBT
(Paper Based) 400
TOEFL pBT
(Paper Based) 500
TOEIC  246TOEIC  381TOEIC  541
2Tiếng NgaTRKI cấp độ 1TRKI cấp độ 2TRKI cấp độ 3
3Tiếng PhápDELF A2DELF B1DELF B2
TCF Niveau 2TCF Niveau 3TCF Niveau 4
4Tiếng Đức– ZD cấp độ 1
– CEFR A2
– ZD cấp độ 2
– CEFR B1
– ZD cấp độ 3
– CEFR B2
5Tiếng TrungHSK cấp độ 3HSK cấp độ 4HSK cấp độ 5
6Tiếng NhậtCấp 3 hoặc N4Cấp 2 hoặc N2Cấp 1 hoặc N1

 

BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM

(Theo Công văn số 5624/BGDĐT-GDTX ngày 29/10/2015  của Bộ Giáo dục và Đào tạovề việc hướng dẫn quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ)

Trình độ theo Quyết định
số 177/QĐ-TCBT ngày 30/01/1993
Trình độ theo Quyết định số 66/2008/BGDĐT
 ngày 02/12/2008
Trình độ theo Thông tư
số 01/2014/TT-BGDĐT
ngày 24/01/2014
(khung 6 bậc của Việt Nam)
Chứng chỉ AChứng chỉ A1Bậc 1
Chứng chỉ BChứng chỉ A2Bậc 2
Chứng chỉ CChứng chỉ B1Bậc 3
 Chứng chỉ B2Bậc 4
 Chứng chỉ C1Bậc 5
 Chứng chỉ C2Bậc 6

Lưu ý: Các chứng chỉ phải do Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Ngoại ngữ-Tin học và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh, Trung tâm GDTX tỉnh, trung tâm ngoại ngữ, tin học do các Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý, các trung tâm ngoại ngữ, tin học của các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp cấp.

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);