Tổng hợp 108 câu trắc nghiệm quản lý thuế rất hay (vừa cập nhập) của bạn Hiền- ôn thi công chức thuế

Tổng hợp 108 câu trắc nghiệm quản lý thuế rất hay (vừa cập nhập) của bạn Hiền- ôn thi công chức thuế .Bộ câu hỏi trắc nghiệm và đáp án ôn thi công chức Tổng cục Thuế 

Nội dung chính:

LUẬT QUẢN LÝ THUẾ

Được Quốc hội thông qua lần đầu tiên năm 2006 và có hiệu lực thi hành từ 01/07/2007.
Câu 1. Cơ quan quản lý thuế bao gồm
A. Cơ quan thuế
B. Cơ quan hải quan
C. Sở kế hoạch đầu tư
D. A và B
Câu 2: Trong các tổ chức cá nhân sau, tổ chức cá nhân nào là người nộp thuế
A. Hộ gia đình nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế ?
B. Cá nhân khấu trừ thuế thay người nộp thuế
C. Tổ chức nộp các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý thuế thu theo quy định của pháp luật
D. Tất cả đều đúng
Câu 3:
….. là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. Nộp thuế theo quy định của pháp luật là nghĩa vụ và quyền lợi của …. tổ chức, cá nhân. …… , tổ chức, cá nhân có trách nhiệm tham gia quản lý thuế.
A. Thuế, một số, Doanh nghiệp
B. Phí, một số, Đơn vị sự nghiệp
C. Thuế, mọi, Cơ quan
D. Thuế, mọi, Doanh nghiệp
Câu 4: Theo Luật quản lý thuế hiện hành, nguyên tắc nào sau đây không phải là một nguyên tắc quản lý thuế ?
A. Việc quản lý thuế chỉ được thực hiện theo quy định của Luật quản lý thuế.
B. Việc quản lý thuế phải đảm bảo công khai, minh bạch, bình đẳng; đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của người nộp thuế.
C. áp dụng cơ chế quản lý rủi ro trong quản lý thuế
D. áp dụng biện pháp ưu tiên khi thực hiện các thủ tục về thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu nếu người nộp thuế đáp ứng các tiêu chí đưa ra theo quy định.
Câu 5: Việc áp dụng biện pháp ưu tiên khi thực hiện các thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu cần phải đáp ứng tiêu chí nào dưới đây ?
A. Tuân thủ pháp luật về kế toán, thống kê
B. Có kim ngạch xuất khẩu hằng năm theo mức quy định
C. Thực hiện thanh toán bằng tiền mặt
D. Không cần thực hiện thủ tục thuế điện tử
Câu 6: ….. của người nộp thuế là địa điểm người nộp thuế tiến hành …. hoạt động kinh doanh, bao gồm …., chi nhánh, cửa hàng, nơi sản xuất, nơi để ….. , nơi để tài sản dùng cho sản xuất, kinh doanh; …. hoặc nơi phát sinh nghĩa vụ thuế đối với người nộp thuế …. hoạt động kinh doanh.
A. Trụ sở chính , toàn bộ, trụ sở, dịch vụ, nơi tạm trú, không có
B. Trụ sở chính , một phần hoặc toàn bộ, trụ sở, dịch vụ, nơi tạm trú, có
C. Trụ sở, một phần hoặc toàn bộ, trụ sở chính, hàng hóa , nơi cư trú, không có
D. Trụ sở , toàn bộ, trụ sở chính, hàng hóa, nơi cư trú, không có
Câu 7: Tờ khai thuế là văn bản theo mẫu do …. quy định được người người nộp thuế sử dụng để kê khai các thông tin nhằm xác định số thuế …..
….. được sử dụng làm tờ khai thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
A. Bộ Tài chính, đã nộp, Tờ khai thuế
B. Tổng cục thuế, phải nộp, Tờ khai hải quan
C. Cục Thuế , chưa nộp, Tờ khai thuế
D. Bộ tài chính, chưa nộp, Tờ khai hải quan
Câu 8:
Chủ tịch hội đồng tư vấn thuế phường là ai ?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân phường
B. Phó chủ tịch Uỷ ban nhân dân phường
C. Đội trưởng đội thuế liên phường
D. Trưởng Công an phường
Câu 9: Hoạt động của hội đồng tư vấn thuế xã, phường, thị trấn do ai quy định ?
A. Tổng cục trưởng Tổng cục thuế
B. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
C. Bộ trưởng Bộ tài chính
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Câu 10: Cơ quan báo chí có trách nhiệm
A. Phổ biến chính sách về thuế
B. Nêu gương cá nhân thực hiện tốt pháp luật về thuế
C. Phê phán các hành vi vi phạm thủ tục thuế
D. Tất cả các đáp án trên
 Câu 11: Khi mua hàng hóa, cá nhân có quyền yêu cầu người bán hàng giao hóa đơn bán hàng hóa hay không?
A. Có
B. Không.
C. Tùy trường hợp
D. Mua hàng hóa dưới 200.000đ không cần giao hóa đơn
Câu 12: Cơ quan nào quy định việc cấp, thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế và quản lý hoạt động của tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế ?
A. Tổng cục thuế
B. Bộ trưởng Bộ Tài chính.
C. Bộ Tài chính
D. Tổng cục trưởng Tổng cục thuế
Câu 13: Một trong các điều kiện hành nghề của tổ chức kinh doanh làm thủ tục về thuế là có ít nhất bao nhiêu nhân viên được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thủ tục thuế ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 14: Hộ gia đình kinh doanh có mức doanh thu 100 triệu đồng/năm phải đăng ký thuế không? Nếu có thì thời hạn đăng ký ra sao?
A. không phải đăng ký thuế
B. Đăng ký thuế trong thời hạn 5 ngày làm việc
C. Đăng ký thuế trong thời hạn 10 ngày
D. Đăng ký thuế trong thời hạn 10 ngày làm việc
Câu 15: Các trường hợp thuộc diện kiểm tra hồ sơ trước khi hoàn thuế là:
a. Hoàn thuế theo quy định của điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên;
b. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu;
c. Người nộp thuế đã có hành vi trốn thuế, gian lận về thuế trong thời hạn 2 năm tính từ thời điểm đề nghị hoàn thuế trở về trước;
đ. Doanh nghiệp sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thứcsở hữu, chấm dứt hoạt động; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp nhà nước;
e. Hết thời hạn theo thông báo của cơ quan quản lý thuế nhưng người nộp thuế khônggiải trình, bổ sung hồ sơ hoàn thuế theo yêu cầu;
h. Tất cả các trường hợp trên
Câu 16: Người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn ảnh hưởng đến số thuế phải nộp thì được khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong trường hợp nào?
a. Ngay sau khi người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn.
b. Sau khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.
c. Trước khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.
Câu 17: Theo quy định của Luật quản lý thuế, người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định thuế trong trường hợp:
a. Không đăng ký thuế; không nộp hồ sơ khai thuế; nộp hồ sơ khai thuế sau mười ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế hoặc ngày hết thời hạn gia hạn nộp hồ sơ
khai thuế;
b. Không khai thuế, không nộp bổ sung hồ sơ thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế hoặc khai thuế không chính xác, trung thực, đầy đủ về căn cứ tính thuế;
c. Không phản ánh hoặc phản ánh không đầy đủ, trung thực, chính xác số liệu trên sổ kế toán để xác định nghĩa vụ thuế; Không xuất trình sổ kế toán, hoá đơn, chứng từ và các tàiliệu cần thiết liên quan đến việc xác định số thuế phải nộp trong thời hạn quy định;
d. Mua, bán, trao đổi và hạch toán giá trị hàng hoá, dịch vụ không theo giá trị giao dịch thông thường trên thị trường;
e. Có dấu hiệu bỏ trốn hoặc phát tán tài sản để không thực hiện nghĩa vụ thuế.
f. Tất cả các trường hợp nêu trên.
Câu 18: Cơ quan thuế uỷ nhiệm cho tổ chức cá nhân thực hiện thu một số khoản thuế thuộc phạm vi quản lý của cơ quan thuế:
a. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân.
b. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân.
c. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế đối với hộ kinh doanh nộp theo phương pháp khoán, thuế nhà đất.
d. Thuế nhà đất, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 19: Đối tượng áp dụng của Luật Quản lý thuế:
a. Người nộp thuế, cơ quan quản lý thuế.
b. Người nộp thuế, cơ quan quản lý thuế, công chức quản lý thuế. c. Người nộp thuế, công chức quản lý thuế, các tổ chức, cá nhân khác.
d. Người nộp thuế, cơ quan quản lý thuế, công chức quản lý thuế, cơ quan nhà nước tổ chức cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện pháp luật về thuế.
Câu 20: Hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế tạm nghỉ kinh doanh bao gồm:
a. Tờ khai thuế và tài liệu có liên quan đến việc xác định số thuế được miễn, số thuế được giảm.
b.Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế, trong đó nêu rõ loại thuế đề nghị miễn, giảm; lý do miễn thuế, giảm thuế; số tiền thuế được miễn, giảm.
c. Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh, trong đó nêu rõ số thuế phải nộp, số thuế đề nghị được miễn, giảm; số thuế đã nộp (nếu có); số thuế còn phải nộp; lý do đề nghị được miễn, giảm thuế và danh mục tài liệu gửi kèm
Câu 21: Sau khi hết hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định, người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn ảnh hưởng đến số thuế phải nộp thì được khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong trường hợp:
a. Ngay sau khi người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn.
b. Sau khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.
c. Trước khi cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế
Câu 22: Hồ sơ khai thuế nhà, đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp, tiền sử dụng đất được nộp tại:
a. Chi cục thuế địa phương nơi phát sinh các loại thuế này.
b. Cục thuế địa phương nơi phát sinh các loại thuế này .
c. Cơ quan thuế quản lý trực tiếp.
Câu 23: Thời gian hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hoàn thuế trước kiểm tra
sau là:
a. 10 ngày
b. 15 ngày
c. 6 ngày
Câu 24: Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế đối với trường hợp do cơ quan thuế quyết định
miễn thuế, giảm thuế bao gồm:
a. Tờ khai thuế và tài liệu có liên quan đến việc xác định số thuế được miễn, số thuế được giảm.
b. Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế, trong đó nêu rõ loại thuế đề nghị miễn, giảm; lý do miễn thuế, giảm thuế; số tiền thuế được miễn, giảm và tài liệu có liên quan đến việc xác định số thuế được miễn, số thuế được giảm.
c. Cả a và b
Câu 25: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ bao nhiêu của tháng tiếp
theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế đối với loại thuế khai và nộp theo tháng?
a. Ngày 10
b. Ngày 15
c. Ngày 20
Câu 26: Theo quy định của Luật quản lý thuế, thời điểm nào được xác định là ngày người nộp thuế đã nộp tiền thuế, tiền phạt vào NSNN?
a. Ngày Kho bạc Nhà nước, Ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng khác hoặc tổ chức dịch vụ xác nhận trên chứng từ nộp thuế của người nộp thuế trong trường hợp nộp thuế
bằng chuyển khoản.
b. Ngày Kho bạc Nhà nước, cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức được cơ quan quản lý thuế uỷ nhiệm thu thuế cấp chứng từ thu tiền thuế đối với trường hợp nộp tiền thuế trực tiếp bằng tiền mặt.
c. Tất cả các trường hợp trên (a và b).
Câu 27: Cơ quan quản lý thuế gồm:
A. Cơ quan thuế.
B. Cơ quan thuế, cơ quan hải quan.
C. Cơ quan thuế, cơ quan hải quan, Bộ Tài Chính.
D. Cơ quan thuế, cơ quan hải quan, kho bạc nhà nước.
Câu 28: rường hợp thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau là:
a. NNT đề nghị hoàn thuế lần đầu , trừ trường hợp đề nghị hoàn thuế TNCN.
b. NNT đề nghị hoàn thuế trong thời hạn hai năm, kể từ thời điểm bị xử lý về hành vi trốn thuế, gian lận thuế.
c. DN sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức sở hữu, chấm dứt hoạt động.
d. NNT đề nghị hoàn thuế từ lần thứ hai trở đi, chấp hành tốt pháp luật về thuế và các giao dịch được thanh toán qua ngân hàng theo quy định của pháp luật.
Câu 29: Công chức quản lý thuế qua kiểm tra hồ sơ khai thuế của Công ty cổ phần A thấy hồ sơ không chính xác nên đã quyết định yêu cầu giải trình hồ sơ. Được biết Công ty TNHH tư vấn thuế B có chức năng kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế và đã ký hợp đồngcung cấp dịch vụ làm thủ tục về thuế với Công ty cổ phần A. Hỏi trường hợp này đốitượng nào giải trình hồ sơ khai thuế của công ty A với cơ quan thuế?
a. Công ty cổ phần A.
b.Công ty TNHH tư vấn thuế B.
c. Công ty cổ phần A và Công ty tư vấn B.
d. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng.
Câu 30: Khi nào thì tổ chức, cá nhân đang có khoản nợ phải trả cho đối tượng bị cưỡng chế có trách nhiệm nộp tiền thuế mợ, tiền phạt thay cho đối tượng bị cưỡng chế:
a. Khi có khoản nợ phải trả cho đối tượng bị cưỡng chế.
b. Khi có khoản nợ chưa đến hạn phải trả cho đối tượng bị cưỡng chế.
c. Khi có khoản nợ đến hạn phải trả cho đối tượng bị cưỡng chế.
d. Khi đối tượng bị cưỡng chế đồng ý thanh toán tiền nợ thuế
Câu 31: Thời gian gia hạn nộp thuế đối với trường hợp người nộp thuế hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản, thực hiện thi công các công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước đã được bố trí trong dự toán chi ngân sách nhà nước nhưng chưa được ngân sách nhà nước thanh toán nên không có nguồn để nộp thuế dẫn đến còn nợ thuế.
a. Tối đa không quá một năm kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế.
b. Tối đa không quá hai năm kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế.
c. Tối đa không quá ba năm kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế.
Câu 32: Doanh nghiệp X là đơn vị mới thành lập, có đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế tháng của doanh nghiệp trên là:
a. Chậm nhất là ngày thứ 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
b. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
c. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
Câu 33: Người nộp thuế có thể nộp tiền thuế, tiền phạt vào Ngân sách nhà nước tại:
a. Kho bạc Nhà nước;
b. Cơ quan thuế nơi tiếp nhận hồ sơ khai thuế;
c. Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế uỷ nhiệm thu thuế;
d. Ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng khác và tổ chức dịch vụ theo quy định của
pháp luật.
e. Cả 4 phương án trên
Câu 34: Trong thời gian giải quyết khiếu nại, khởi kiện về việc tính, ấn định thuế của cơ quanquản lý thuế thì người nộp thuế:
a. Không phải nộp số thuế do cơ quan quản lý thuế tính hoặc ấn định.
b. Phải nộp đủ số tiền thuế do cơ quan quản lý thuế tính hoặc ấn định.
c. Không phải nộp số thuế do cơ quan quản lý thuế tính hoặc ấn định nếu cơ quan nhànước có thẩm quyền quyết định tạm đình chỉ thực hiện quyết định tính thuế, quyết định ấn định thuế của cơ quan quản lý thuế.
d. Cả b và c
Câu 35: Trường hợp cưỡng chế bằng biện pháp kê biên tài sản thì quyết định cưỡng chế thi hànhquyết định hành chính thuế phải gửi cho các đối tượng nào dưới đây:
a. Đối tượng bị cưỡng chế; tổ chức, cá nhân có liên quan.
b. Đối tượng bị cưỡng chế; tổ chức, cá nhân có liên quan; cơ quan quản lý thuế cấp trêntrực tiếp; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn nơi thực hiện cưỡng chế.
c. Đối tượng bị cưỡng chế; tổ chức, cá nhân có liên quan; Chủ tịch UBND xã, phường,thị trấn nơi thực hiện cưỡng chế.
Câu 36: Trường hợp nào sau đây bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?
a. Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế đã quá 60 ngày kể từngày hết thời hạn nộp thuế, nộp tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định.
b. Người nộp thuế còn nợ tiền thuế, tiền phạt có hành vi phát tán tài sản, bỏ trốn.
c. Cả hai phương án trên.
Câu 37: Luật Quản lý thuế quy định việc quản lý
a. Các loại thuế
b. Các khoản thu khác thuộc NSNN
c. Các khoản thu khác thuộc NSNN do cơ quan quản lý thuế quản lý thu theo quy định của pháp luật.
d. Phương án a và c
Câu 38: Các đối tượng nào phải giữ bí mật thông tin của người nộp thuế theo quy định
của pháp luật, trừ trường hợp khi có yêu cầu bằng văn bản của một số cơ quan theo quy định Luật quản lý thuế :
a. Cơ quan quản lý thuế
b. Cơ quan quản lý thuế, công chức thuế
c. Cơ quan quản lý thuế, công chức quản lý thuế, người đã là công chức quản lý thuế.
d. Cơ quan quản lý thuế, công chức quản lý thuế, người đã là công chức quản lý thuế,tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế.
Câu 39: Hồ sơ hoàn thuế bao gồm;
A. Văn bản yêu cầu hoàn thuế
B. Chứng cứ nộp thuế
C. Các tài liệu khác liên quan đêns hoàn thuế
D. Tất cả đ/a trên
Câu 40: Có bao nhiêu hình thức kiểm tra thuế :
a. Kiểm tra thuế tại trụ sở cơ quan quản lý thuế
b. Kiểm tra thuế tại trụ sở người nộp thuế
c. Kiểm tra thuế được thực hiện dưới cả hai hình thức trên
Câu 41: Cơ quan quản lý thuế được công khai các thông tin vi phạm pháp luật về thuế của người nộp thuế trên phương tiện thông tin đại chúng trong các trường hợp nào sau đây :
a. Trốn thuế, gian lận thuế, chây ỳ không nộp tiền thuế đúng thời hạn.
b. Vi phạm pháp luật về thuế làm ảnh hưởng đến quyền lợi và nghĩa vụ nộp thuế củatổ chức, cá nhân khác.
c. Không thực hiện các yêu cầu của cơ quan quản lý thuế theo quy định của pháp luật.
d. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 42: Quyết định thanh tra thuế phải được gửi cho đối tượng thanh tra chậm nhất là
bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày ký :
a. 03 ngày
b. 04 ngày
c. 05 ngày
Câu 43: Thời hạn một lần thanh tra thuế do Cục thuế thực hiện là bao nhiêu ngày kể
từ ngày công bố quyết định thanh tra thuế? (không tính thời gian gia hạn)
a. Không quá 15 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 45 ngày
Câu 44: Đối với hành vi vi phạm thủ tục thuế, thời hiệu xử phạt là mấy năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện :
a. 01 năm
b. 02 năm
c. 03 năm
Câu 45: Cá nhân được cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật xác nhận là đã chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự mà không có tài sản để nộp tiền thuế, tiền phạt còn nợ thì được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
c. tùy trường hợp
Câu 46: Trong khoản thu sau đây, khoản nào không thuộc trách nhiệm tổ chức thu
của cơ quan thuế:
a. Thuế nhập khẩu
b. Viện phí.
c. Lệ phí trước bạ
d. Thuế GTGT
e. a và c
f. a và b
Câu 47:  Thời gian hoàn thuế GTGT đối với trường hợp kiểm tra thuế trước, hoàn thuế sau là :
A 60 ngày
B 40 ngày
d. 45 ngày
Câu 48: Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt thì việc thanh toán được thực hiện theo trình tự nào sau đây:
a. Tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền thuế phạt.
b. Tiền thuế phát sinh, tiền thuế phạt, tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu.
c. Tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền thuế phạt, tiền thuế nợ.
Câu 49: gười nộp thuế được gia hạn nộp thuế, nộp phạt đối với số tiền thuế, tiền phạt còn nợ nếu không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp:
a. Di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà phải ngừng hoạt động hoặc giảm sản xuất, kinh doanh, tăng chi phí đầu tư ở nơi sản xuất kinh doanh mới.
b. Trường hợp kiểm tra thuế, thanh tra thuế có căn cứ chứng minh người nộp thuế hạch toán kế toán không đúng quy định, số liệu trên sổ kế toán không đầy đủ, không chính xác, không trung thực dẫn đến không xác định đúng các yếu tố làm căn cứ tính số thuế phải nộp.
c. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có tạm nghỉ kinh doanh.
Câu 50: Trường hợp nào sau đây người nộp thuế không được gia hạn nộp thuế, nộp phạt đối với số tiền thuế, tiền phạt còn nợ:
a. Người nộp thuế không kê khai và nộp thuế đúng thời hạn quy định.
b. Người nộp thuế bị thiên tai hoả hoạn, tai nạn bất ngờ làm thiệt hại vật chất và không có khả năng nộp thuế đúng hạn.
c. Do chính sách của nhà nước thay đổi làm ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả sản xuất kinh doanh của người nộp thuế.
Câu 51: Trường hợp nào sau đây người nộp thuế được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt :
a. Doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản (không bao gồm doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh bị tuyên bố phá sản) đã thực hiện các khoản thanh toán theo quy định của pháp luật phá sản mà không còn tài sản để nộp tiền thuế, tiền phạt.
b. Doanh nghiệp kinh doanh bị lỗ liên tục 3 năm trở lên không có khả năng thực hiện các khoản thanh toán tiền thuế, tiền phạt theo quy định của pháp luật về thuế.
c. Doanh nghiệp đang thực hiện các thủ tục để được toàn án tuyên bố phá sản và không có khả năng thực hiện các khoản thanh toán tiền thuế, tiền phạt theo quy định của pháp luật về thuế.
Câu 52: Bà H mở một cửa hàng bán điện thoại di động, không thực hiện đầy đủ chế độ hoá đơn chứng từ sổ sách. Trường hợp của Bà H phải nộp thuế theo phương pháp: a. Phương pháp kê khai trực tiếp.
b. Phương pháp kê khai khấu trừ.
c. Phương pháp khoán thuế.
Câu 53: Cơ quan thuế có trách nhiệm giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
a. Mười ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b. Mười lăm ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
c. Ba mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Câu 54: ơ quan thuế quản lý trực tiếp lập hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt gửi đến cơ quan thuế cấp trên theo trình tự:
a. Chi cục thuế gửi cho Cục thuế hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt của người nộp thuế thuộc phạm vi quản lý của Chi cục thuế; Cục Thuế gửi cho Tổng cục Thuế hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt của người nộp thuế thuộc phạm vi quản lý của Cục Thuế và hồ sơ do Chi cục Thuế chuyển đến.
b. Chi cục thuế gửi cho Tổng cục thuế hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt của người nộp thuế thuộc phạm vi quản lý của Chi cục thuế; Cục Thuế gửi cho Tổng cục Thuế hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt của người nộp thuế thuộc phạm vi quản lý của Cục Thuế.
c. Cơ quan thuế quản lý trực tiếp xử lý hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt của người nộp thuế thuộc phạm vi quản lý của mình.
Câu 55: Người nộp thuế nộp Hồ sơ hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần tại:
a. Chi cục Thuế quản lý địa bàn nơi tổ chức có trụ sở điều hành, nơi cá nhân có cơ sở thường trú hoặc tại Chi cục Thuế nơi tổ chức, cá nhân đã nộp số thuế đề nghị hoàn.
b. Cục thuế quản lý địa bàn nơi tổ chức có trụ sở điều hành, nơi cá nhân có cơ sở thường trú hoặc Cục Thuế nơi tổ chức, cá nhân đã nộp số thuế đề nghị hoàn.
c. Tổng cục thuế.
Câu 56: Trường hợp nào sau đây cơ quan thuế trực tiếp kiểm tra hồ sơ ra quyết định miễn thuế, giảm thuế:
a. Người nộp thuế hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản, thực hiện thi công các công trình sử dụng nguồn vốn NSNN đã có trong dự toán ngân sách được giao nhưng chưa được ngân sách nhà nước thanh toán nên không có nguồn để nộp thuế.
b. Di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà ngừng hoạt động hoặc giảm sản xuất, kinh doanh, tăng chi phí ở nơi sản xuất, kinh doanh mới.
c. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có tạm nghỉ kinh doanh.
Câu 57 : Thời hạn 1 lần thanh tra thuế là bao nhiêu ngày kể từ ngày công bố quyết định thanh tra thuế? ( không tính thời gian gia hạn )
a. Không quá 15 ngày
b. Không quá 30 ngày
c. Không quá 45 ngày
Câu 58: Trường hợp kết quả kiểm tra thuế tại trụ sở người nộp thuế dẫn đến phải xử lý về thuế, xử phạt vi phạm hành chính thì Thủ trưởng cơ quan thuế:
a. Ban hành Kết luận kiểm tra.
b. Ban hành Quyết định xử lý thuế, xử phạt vi phạm hành chính.
c. Ban hành Kết luận kiểm tra, Quyết định xử lý thuế, xử phạt vi phạm hành chính.
Câu 59: Khi tiến hành kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế, trong trường hợp cần thiết việc quyết định gia hạn kiểm tra thuế do:
a. Trưởng đoàn kiểm tra thuế quyết định
b. Thành viên đoàn kiểm tra đề xuất, Trưởng đoàn kiểm tra thuế quyết định.
c. Trưởng đoàn kiểm tra phải báo cáo lãnh đạo bộ phận kiểm tra để trình người ban hành Quyết định kiểm tra gia hạn kiểm tra
Câu 60: Các trường hợp nào sau đây được Cơ quan thuế tiến hành thanh tra thuế:
a. Đối với doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh đa dạng, phạm vi kinh doanh
rộng.
b. Khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế.
c. Để giải quyết khiếu nại, tố cáo hoặc theo yêu cầu của thủ trưởng cơ quan quản lý thuế các cấp hoặc Bộ trưởng Bộ Tài chính.
d. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 61: Quyết định kiểm tra thuế phải được gửi cho Người nộp thuế trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày ký.
a. 03 ngày
b. 05 ngày
c. 10 ngày.
Câu 62: Có bao nhiêu nguyên tắc kiểm tra thuế, thanh tra thuế:
a. 3 nguyên tắc
b. 5 nguyên tắc
c. 7 nguyên tắc
Câu 63: Cơ quan quản lý thuế ban hành quyết định bãi bỏ quyết định kiểm tra thuế tại trụ sở người nộp thuế trong trường hợp nào
a. Người nộp thuế có đơn đề nghị hoãn thời gian kiểm tra.
b. Trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định kiểm tra thuế mà người nộp thuế chứng minh được số thuế đã khai là đúng hoặc nộp đủ số tiền thuế phải nộp.
Câu 64: Thủ trưởng cơ quan quản lý thuế trực tiếp ấn định số tiền thuế phải nộp
hoặc ra quyết định kiểm tra thuế tại trụ sở người nộp thuế trong trường hợp nào
sau đây:
a. Người nộp thuế không nộp đủ số thuế phải nộp theo thông báo của cơ quan thuế.
b. Trường hợp hết thời hạn theo thông báo của cơ quan quản lý thuế mà người nộp thuế không giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu hoặc không khai bổ sung hồ sơ thuế hoặc giải trình, khai bổ sung hồ sơ thuế không đúng.
Câu 65: Đối với hành vi vi phạm thủ tục thuế, thời hiệu xử phạt là mấy năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện:
a. 01 năm
b. 02 năm
c. 03 năm
Câu 66: Quá thời hiệu xử phạt vi phạm pháp luật về thuế thì người nộp thuế có bị xử phạt hay không?
a. Có
b. Ko
Câu 67: Công chức quản lý thuế thiếu tinh thần trách nhiệm hoặc xử lý sai quy định của pháp luật thuế thì bị xử lý:
a. Cảnh cáo
b. Buộc thôi việc.
c. Truy cứu trách nhiệm hình sự
d. Tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại cho người nộp thuế thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Câu 68: Khi xác định mức phạt tiền đối với người nộp thuế có hành vi vi phạm pháp luật về thuế vừa có tình tiết tăng nặng, vừa có tình tiết giảm nhẹ thì:
a. Áp dụng mức phạt tiền đối với trường hợp có tình tiết tăng nặng.
b. Áp dụng mức phạt tiền đối với trường hợp có tình tiết giảm nhẹ.
c. Xem xét giảm trừ tình tiết tăng nặng theo nguyên tắc một tình tiết giảm nhẹ được giảm trừ một tình tiết tăng nặng. Sau khi giảm trừ theo nguyên tắc trên thì áp dụng mức phạt tương ứng.
d. Bù trừ tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ và áp dụng như đối với trường hợp không có tình tiết tăng nặng, không có tình tiết giảm nhẹ.
Câu 69: rường hợp nào sau đây không áp dụng mức xử phạt hành vi khai sai dẫn đến thiếu thuế phải nộp, hoặc tăng số thuế được hoàn, được miễn giảm:
a. Hành vi khai sai nhưng NNT đã ghi chép kịp thời, đầy đủ, trung thực các nghiệp vụ kinh tế làm phát sinh nghĩa vụ thuế trên sổ kế toán, hóa đơn, chứng từ.
b. Hành vi khai sai và NNT chưa điều chỉnh, ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán, hóa đơn, chứng từ kê khai thuế, nhưng bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện, người vi phạm đã nộp đủ số tiền thuế khai thiếu vào NSNN sau khi cơ quan có thẩm quyền lập biên bản kiểm tra thuế, kết luận thanh tra thuế và ban hành Quyết định xử lý.
c. Sử dụng hoá đơn, chứng từ bất hợp pháp để hạch toán giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào nhưng khi cơ quan thuế kiểm tra phát hiện, người mua chứng minh được lỗi vi phạm sử dụng hóa đơn bất hợp pháp thuộc về bên bán hàng và người mua đã hạch toán kế toán đầy đủ theo quy định.
d. Hành vi khai sai và bị cơ quan có thẩm quyền lập biên bản kiểm tra thuế, kết luận thanh tra thuế xác định là có hành vi khai man, trốn thuế, nhưng nếu NNT vi phạm lần đầu, có tình tiết giảm nhẹ và đã tự giác nộp đủ số tiền thuế vào NSNN trước thời điểm cơ quan có thẩm quyền ban hành Quyết định xử lý.
Câu 70: Trường hợp NNT nộp thiếu tiền thuế do khai sai số thuế phải nộp của kỳ kê khai trước, nhưng NNT đã tự phát hiện ra sai sót và tự giác nộp đủ số tiền thuế thiếu vào NSNN trước thời điểm nhận được Quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì sẽ bị xử phạt:

a. Xử phạt đối với hành vi vi phạm thủ tục thuế.
b. Xử phạt hành vi chậm nộp tiền thuế.
c. Xử phạt hành vi khai sai dẫn đến thiếu thuế.
d. Xử phạt hành chính đối với hành vi trốn thuế.
Câu 71: Thời hạn đăng ký Thuế trong …. Kể từ ngày được cấp giấy Chứng nhận ĐKKD, giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận đầu tư
a. 3 ngày làm việc
b. 5 ngày làm việc
c. 10 ngày làm việc
d. 30 ngày làm việc
Câu 72: Đối tượng đăng ký thuế bao gồm
a. Cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế
b. Tổ chức, hộ GĐ, cá nhân kinh doanh
c. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay
d. Cả 3 phương án trên
Câu 73. Trường hợp hồ sơ đăng ký thuế được nộp trực tiếp tại cơ quan QLT, nếu hồ sơ đăng ký thuế còn thiếu cần bổ sung, CQT phải thong báo cho người nộp thuế…..
a. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
b. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
c. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
d. Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ
Câu 74. Trường hợp hồ sơ đăng ký Thuế được nộp thong qua đường bưu chính hoặc thông qua giao dịch TMĐT, nếu hồ sơ đăng ký thuế còn thiếu cần phải bổ sung thì cơ quan thuế thong báo cho người nộp thuế bổ sung hồ sơ ….
a. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
b. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
c. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
d. Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ
Câu 75. Cơ quan Thuế cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế trong thời hạn …. Kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký thuế hợp lệ.
a. 3 ngày làm việc
b. 5 ngày làm việc
c. 10 ngày làm việc
d. 20 ngày làm việc
Câu 76. Nếu người nộp thuế làm mất hoặc hư hỏng giấy chứng nhận đăng ký thuế, cơ quan thuế cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế cho người nộp thuế …..
a. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đc yêu cầu của người nộp thuế
b. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người nộp thuế
c. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký thuế bị hư hỏng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 77. Nếu người nộp thuế thay đổi địa chỉ kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký thuế, người nộp thuế…..
a. Phải thông báo cho cơ quan quản lý thuế trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày có sự thay đổi thông tin
b. Phải thông báo cho cơ quan thuế trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày có sự thay đổi thông tin
c. Phải thông báo cho cơ quan thuế trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày có sự thay đổi thông tin
d. Ko phải thông báo
Câu 78. Cơ quan QLT thông báo chấm dứt hiệu lực mã số thuế trong TH nào?
a. Tổ chức, cá nhân kinh doanh chấm dứt hoạt động
b. Tổ chức kinh doanh tổ chức lại doanh nghiệp
c. Tổ chức cá nhân thay đổi đăng ký thuế
d. Tổ chức, cá nhân thay đổi hình thức kinh doanh
Câu 79. Hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai và nộp theo tháng bao gồm
a. Tờ khai thuế tháng
b. Tờ khai thuế tháng, bản sao giấy chứng nhận ĐKKD
c. Tờ khai thuế tháng, bản sao giấy chứng nhận đăng ký thuế
d. Tờ khai thuế tháng, bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, bản sao giấy chứng nhận đăng ký thuế
Câu 80. Hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai và nộp theo quý bao gồm
a. Tờ khai thuế quý
b. Tờ khai thuế quý, bản sao giấy chứng nhận ĐKKD
c. Tờ khai thuế quý, bản sao giấy chứng nhận đăng ký thuế
d. Tờ khai thuế quý, bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, bản sao giấy chứng nhận đăng ký thuế
Câu 81 Hồ sơ khai thuế Năm bao gồm
a. Tờ khai thuế năm
b. Tờ khai thuế năm, bản sao giấy chứng nhận ĐKKD
c. Tờ khai Thuế năm , bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, bản sao giấy chứng nhận ĐKT
d. Tờ khai thuế năm, các tài liệu lien quan đến việc xác định số thuế phải nộp
Câu 82: Hồ sơ khai quyết toán thuế khi kết thúc năm bao gồm
a. Tờ khai thuế năm, báo cáo tài chính năm
b. Tờ khai quyết toán thuế năm, giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận đăng ký thuế
c. Tờ khai quyết toán thuế năm, báo cáo tài chính, các tài liệu lien quan đến quyết toán thuế
d. Tờ khai quyết toán thuế năm, báo cáo tài chính, giấy chứng nhận đăng ký thuế
 Câu 83: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai và nộp theo tháng
a. Chậm nhất là ngày thứ 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
c. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 84. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai và nộp theo quý
a. Chậm nhất là ngày thứ 10 của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế
b. Chậm nhát là ngày thứ 20 của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế
c. Chậm nhất là ngày thứ 30 của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 85. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế năm
a. Chậm nhất là ngày thứ 20 của năm dương lịch hoặc năm tài chính
b. Chậm nhất là ngày thứ 30 của năm dương lịch hoặc năm tài chính
c. Chậm nhất là ngày thứ 60 của năm dương lịch hoặc năm tài chính
d. Chậm nhất là ngày thứ 90 của năm dương lịch hoặc năm tài chính
Câu 86. Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm
a. Chậm nhất là ngày thứ 20 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
b. Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
c. Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
d. Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
Câu 87. Chính phủ quy định địa điểm nộp hồ sơ khai thuế trong TH nào
a. Người nộp thuế có nhiều hoạt động SXKD
b. Người nộp thuế thực hiện SXKD ở nhiều địa bàn
c. Người nộp thuế có phát sinh nghĩa vụ thuế đối với các loại thuế khai và nộp theo từng lần phát sinh
d. Cả 3 phương án trên
Câu 88. Người nộp thuế được gia hạn nộp hồ sơ khai thuế trong trường hợp nào
a. Người nộp thuế chết, mất tích
b. Người nộp thuế ko có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ
c. Người nộp thuế không có khả năng nộp thuế
d. Người nộp thuế đã chấm dứt hoạt động SXKD
Câu 89. Thời gian gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
a. Không quá 30 ngày đối với việc nộp hồ sơ khai thuế tháng, quý, tạm tính, năm kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
b. Không quá 30 ngày đối với việc nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
c. Không quá 60 ngày đối với việc nộp hồ sơ quyết toán thuế năm kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
d. Cả 3 phương án trên
Câu 90. Cơ quan QLT phải trả lời cho người nộp thuế biết việc chấp thuận hay ko chấp thuận gia hạn nộp hồ sơ khai thuế trong…..
a. Thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đc văn bản đề nghị gia hạn
b. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đc văn bản đề nghị gia hạn
c. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 91. Người nộp thuế đc khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi nào?
a. Trước khi kết thúc kỳ tính thuế
b. Trước khi cơ quan thuế công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế
c. Trước khi nộp thuế
d. Trước khi báo cáo thuế
Câu 92. Trường hợp hồ sơ khai thuế chưa đầy đủ, cơ quan QLT thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn…..
a. 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
b. 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ qua đường bưu chính hoặc thông qua giao dịch TMĐT
c. 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đc hồ sơ
d. 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đc hồ sơ qua đường bưu chính hoặc thông qua giao dịch TMĐT
Câu 93. Người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định thuế trong TH nào?
a. Không đăng ký thuế
b. Không nộp hồ sơ khai thuế
c. Nộp hồ sơ khai thuế sau 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
d. Có dấu hiệu bỏ trốn, hoặc phát tán tài sản để ko thực hiện nghĩa vụ thuế
e. Tất cả các TH trên
Câu 94. Cơ quan thuế xác định mức thuế phải nộp theo phương pháp khoán đối với TH nào sau đây?
a. Hộ, cá nhân kinh doanh ko thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ
b. Hộ, cá nhân kinh doanh có mức doanh thu năm từ 100tr đồng trở xuống
c. Hộ, cá nhân kinh doanh sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
d. Tất cả các TH trên
Câu 95. Nếu số thuế ấn định của cơ quan QLT lớn hơn so với số thuế phải nộp thì
a. Cơ quan QLT phải trả lại số tiền thuế nộp thừa
b. Cơ quan QLT bù trừ số tiền mà người nộp thuế nộp thừa với số thuế phải nộp khác của người nộp thuế
c. Cơ quan QLT ko phải trả lại số tiền thuế nộp thừa
d. Cơ quan QLT phải hoàn trả lại số tiền thuế nộp thừa cho người nộp thuế và bồi thường thiệt hại theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Câu 96. Nếu người nộp thuế ko đồng ý với số thuế do cơ quan QLT ấn định thì
a. Người nộp thuế ko phải nộp số thuế đó đồng thời có yêu cầu cơ quan QLT giải thích hoặc khiếu nại, khởi kiện về việc ấn định thuế
b. Người nộp thuế vẫn phải nộp số thuế đó đồng đồng thời có yêu cầu cơ quan QLT giải thích hoặc khiếu nại, khởi kiện về việc ấn định thuế
c. Người nộp thuế yêu cầu cơ quan QLT giải thích hoặc khiếu nại, khởi kiện về số thuế bị ấn định
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 97. Thời hạn nộp thuế trong TH người nộp thuế tự tính thuế
a. Chậm nhất là ngày nộp hồ sơ khai thuế
b. Trong thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
c. Chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 98. Người nộp thuế thực hiện nộp thuế vào NSNN thông qua
a. Kho bạc nhà nước
b. Cơ quan QLT nơi trưc tiếp nhận hồ sơ khai thuế
c. Tổ chức đc cơ quan QLT ủy nhiệm thu thuế
d. Cả 3 phương án trên
Câu 99. Thứ tự thanh toán tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đối với các loại thuế do cơ quan thuế quản lý
a. Tiền thuế truy thu, tiền thuế nợ, tiền thuế phạt, tiền thuế phát sinh, tiền thuế chậm nộp
b. Tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế chậm nộp, tiền thuế phát sinh, tiền thuế phạt
c. Tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền thuế nợ, tiền thuế chậm nộp, tiền thuế phạt
d. Tiền thuế phạt, tiền thuế truy thu, tiền thuế chậm nộp, tiền thuế phát sinh, tiền thuế nợ
Câu 100. Người nộp thuế có số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đã nộp lớn hơn số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đối với từng loại thuế trong 10 năm kể từ ngày nộp tiền vào NSNN thì
a. Được xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
b. Được bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa với số tiền thuế, tiền chậm nộp tiền phạt còn nợ nếu người nộp thuế còn nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
c. Đc trả lại số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa nếu người nộp thuế ko còn nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
d. Cả b và c
Câu 101. Người nộp thuế đc gia hạn nộp thuế trong trường hợp nào?
a. Bị thiệt hại về vật chất gây ảnh hưởng đến hoạt động SXKD do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ
b. Phải ngưng hoạt động do di dời cơ sở SXKD theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả SXKD
c. Không có khả năng nộp thuế đúng hạn do gặp khó khan đặc biệt khác theo quy định của Chính Phủ
d. Cả 3 phương án trên
Câu 102. Kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế, nếu hồ sơ gia hạn nộp thuế chưa đầy đủ cơ quan QLT phải thông báo cho người nộp thuế trong thời hạn ….
a. 3 ngày làm việc
b. 5 ngày làm việc
c. 10 ngày làm việc
d. 20 ngày làm việc
Câu 103. Nếu người nộp thuế nhận đc thông báo bổ sung hồ sơ gia hạn nộp thuế của cơ quan QLT thì người nộp thuế phải
a. Hoàn chỉnh hồ sơ trong ngày làm việc kể từ ngày nhận đc thông báo của cơ quan Thuế
b. Hoàn chỉnh hồ sơ trong 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đc thông báo của cơ quan Thuế
c. Hoàn chỉnh hồ sơ trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đc thông báo của cơ quan Thuế
d. Hoàn chỉnh hồ sơ trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đc thông báo của cơ quan Thuế
Câu 104. Cơ quan QLT thực hiện hoàn thuế trong TH nào
a. Tổ chức, cá nhân thuộc diện hoàn thuế GTGT theo quy định của luật thuế GTGT
b. Tổ chức, cá nhân thuộc diện đc hoàn thuế XK, thuế NK theo quy định của luật thuế XK, luật thuế NK
c. Tổ chức, cá nhân nộp các loại thuế khác có số tiền thuế đã nộp vào NSNN lớn hơn số tiền thuế phải nộp
d. Cả 3 phương án trên
Câu 105. Trường hợp nào thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau
a. Hồ sơ của người nộp thuế có quá trình chấp hành tốt pháp luật về thuế và các giao dịch đc thanh toán qua ngân hang theo quy định của PL
b. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu, trừ TH đề nghị hoàn thuế TNCN
c. Người nộp thuế có hành vi trốn thuế, gian lận thuế
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 106. Trường hợp nào thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau
a. Hồ sơ của người nộp thuế có quá trình chấp hành tốt pháp luật về thuế và các giao dịch đc thanh toán qua ngân hang theo quy định của PL
b. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu, trừ TH đề nghị hoàn thuế TNCN
c. Người nộp thuế có hành vi trốn thuế, gian lận thuế
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 107. Kể từ ngày nhận đc đủ hồ sơ hoàn thuế, cơ quan QLT phải quyết định hoàn thuế theo đề nghị của Người nộp thuế đối với TH hoàn thuế trước, kiểm tra sau
a. Chậm nhất là 6 ngày làm việc
b. Chậm nhất là 10 ngày làm việc
c. Chậm nhất là 30 ngày làm việc
d. Chậm nhất là 40 ngày làm việc
Câu 108. Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn thuế, cơ quan QLT phải quyết định hoàn thuế theo đề nghị của người nộp thuế đối với TH kiểm tra trước hoàn thuế sau
a. Chậm nhất là 6 ngày
b. Chậm nhất là 10 ngày
c. Chậm nhất là 30 ngày
d. Chậm nhất là 40 ngày

Đáp án

1. D 2.D 3.A 4.A 5.A 6.B 7.D 8.A 9.D 10.C
11.A 12.D 13.C 14.A 15.H 16.C 17.F 18.C 19.D 20.C
21.C 22.A 23.C 24.B 25.C 26.C 27.B 28.D 29.B 30.C
31.A 32.C 33.E 34.B 35.B 36.C 37.D 38.D 39.D 40.C
41.D 42.A 43.B 44.B 45.A 46.F 47.A 48.A 49.C 50.A
51.C 52.C 53.A 54.B 55.B 56.A 57.B 58.C 59.C 60.D
61.A 62.A 63.B 64.B 65.B 66.B 67.D 68.C 69.A 70.C
71.A 72.D 73.D 74.A 75,C 76,B 77.C 78.A 79.B 80.B
81.D 82.C 83.B 84.C 85.D 86.D 87.D 88.B 89,D 90,A
91.B 92.B 93.E 94,,A 95.D 96.B 97.D 98.D 99.B 100.B
101.D 102.A 103,,C 104.D 105.A 106.B 107.A 108.D

Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
26
C
51
A
76
B
101
D
2
D
27
B
52
C
77
C
102
A
3
C
28
D
53
C
78
A
103
C
4
A
29
B
54
A
79
A
104
D
5
B
30
C
55
B
80
A
105
A
6
C
31
A
56
C
81
D
106
B
7
D
32
C
57
B
82
C
107
A
8
B
33
E
58
B
83
B
108
D
9
C
34
B
59
C
84
C
   
10
D
35
C
60
D
85
B
   
11
A
36
B
61
A
86
D
   
12
C
37
C
62
A
87
D
   
13
B
38
D
63
B
88
B
   
14
D
39
D
64
B
89
D
   
15
H
40
C
65
B
90
A
   
16
C
41
D
66
A
91
B
   
17
F
42
A
67
D
92
B
   
18
D
43
B
68
C
93
E
   
19
D
44
B
69
A
94
D
   
20
A
45
A
70
B
95
D
   
21
C
46
F
71
C
96
B
   
22
C
47
A
72
D
97
C
   
23
C
48
A
73
D
98
D
   
24
C
49
A
74
A
99
B
   
25
C
50
A
75
C
100
A
   
 

Có thể bạn quan tâm:

One thought on “Tổng hợp 108 câu trắc nghiệm quản lý thuế rất hay (vừa cập nhập) của bạn Hiền- ôn thi công chức thuế

  1. Pingback: เกมยิงปลาสุดน่ารัก ทดลองเล่นสล็อต ได้ฟรีกับ LSM99

Leave a Reply

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);