75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh- ôn kho bạc- thuế 2021 . 75cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng Anh ôn thi công chức
——————–
1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…),
e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to
follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…), e.g.1: This box is so heavy
that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…), e.g.1: It is such a
heavy box that I cannot take it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore
them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm
gì…), e.g.1: She is old enough to get married. E.g.2: They are intelligent enough for me to
teach them English.
5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…), e.g.1: I had my
hair cut yesterday. E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
6. It + is + time + S + V (-ed, cột 2-động từ chia ở thì quá khứ) / It’s +time +for someone
+to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì…), e.g.1: It is time you had a shower.
E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu
thời gian…), e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. E.g.2: It took him 10 minutes to
do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm
gì..), e.g.1:
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…), e.g.1: I find it very difficult to
learn about English. E.g.2: They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì),
e.g.1: I prefer dog to cat. E.g.2: I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì), e.g.1:
She would play games than read books. E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì), e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa), e.g.1: I
used to go fishing with my friend when I was young. E.g.2: She used to smoke 10
cigarettes a day.
14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….
15. to be angry at + N/V-ing: tức giận về
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì…
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
• 24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…,
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. E.g.2: She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì….
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/
deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking
English everyday.
31. It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì
32. Take place = happen = occur: xảy ra
33. to be excited about: thích thú
34. to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì
35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì…
36. feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì…
37. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì…
38. advise someone to do something: khuyên ai làm gì…
39. go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển…(go camping, go shopping, go fishing…)
40. leave someone alone: để ai yên…(give me alone: để tôi yên)
41. By + V-ing: bằng cách làm…
42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/
happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse
+ TO + V-infinitive, e.g.1: I decide to study English.
43. for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn
thành)
44. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
45. When + S + V(qkd), S + had + Pii
46. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
47. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
48. to be crowded with: rất đông cái gì đó… (The street is crowded with people)
49. to be full of: đầy cái gì đó…
50. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động
từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv
thì chúng ta phải chọn adj)
51. except for/ apart from: ngoài, trừ…
52. as soon as: ngay sau khi
53. to be afraid of: sợ cái gì..
54. could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)
55. Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì…
56. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho
vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing, e.g.1: That film is
boring. E.g.2: He is bored. E.g.3: He is an interesting man. E.g.4: That book is an
interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa
“người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
57. in which = where; on/at which = when
• 58. Put + up + with + V-ing: chịu đựng…
59. Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó…
60. Get + adj/ Pii
61. Make progress: tiến bộ…
62. take over + N: đảm nhiệm cái gì…
63. Bring about: mang lại
64. Chú ý: so + adj còn such + N
65. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
66. To find out : tìm ra, To succeed in: thành công trong…
67. Go for a walk: đi dạo/ go on holiday/picnic: đi nghỉ
68. One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những…
69. It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tại hoàn thành
70. Live in: sống ở/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on: sống nhờ vào…
71. To be fined for: bị phạt về
72. from behind: từ phía sau…
73. so that + mệnh đề: để….
74. In case + mệnh đề: trong trường hợp…
75. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) +
V-infinitive
Download bản word: