Report đi với giới từ gì? Report to sb on sth?

Report đi với giới từ gì trong tiếng Anh?Report to sb on sth, Report on something, Report to someone,Report to V hay Ving ? On the report hay in the report

Report là gì? hay đi với giới từ gì?

Danh từ

report /rɪ.ˈpɔrt/

  1. Bản báo cáo; biên bản.
    to give a report on… — báo cáo về…
    to make a report — làm một bản báo cáo; làm biên bản
  2. Bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh).
    weather report — bản dự báo thời tiết
  3. Tin đồn.
    the report goes that… the report has it that… — có tin đồn rằng…
  4. Tiếng tăm, danh tiếng.
    a man of good report — một người có danh tiếng
  5. Tiếng nổ (súng… ).
    the report of a gun — tiếng súng nổ

Động từ

report /rɪ.ˈpɔrt/

  1. Kể lại, nói lại, thuật lại.
    to report someone’s words — nói lại lời của ai
    to report a meeting — thuật lại buổi mít tinh
  2. Báo cáo, tường trình.
    to report on (upon) something — báo cáo (tường trình) về vấn đề gì
  3. Viết phóng sự (về vấn đề gì).
    to report for a broadcast — viết phóng sự cho đài phát thanh
    to report for a newspaper — viết phóng sự cho một tờ báo
  4. Đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai).
    it is reported that — người ta đồn rằng
    to be well reported of — được tiếng tốt, được mọi người khen nhiều
  5. Báo, trình báo, tố cáo, tố giác.
    to report an accident to the police — trình báo công an một tai nạn
    to report someone to the police — tố giác ai với công an, trình báo ai với công an

Thành ngữ

  • to report onself:
    1. Trình diện (sau một thời gian vắng).
      to report onself to someone — trình diện với ai
  • to report work: Đến nhận công tác (sau khi xin được việc).

On the report hay in the report

So we can say either “in the report” or “on the report.” They differ both when used concretely or abstractly:

  • “In the report” concretely means the report is a physical document with something tucked in it.
  • “In the report” abstractly means something is included in the text of the report.
  • “On the report” concretely means that the report is a physical document and that something is spatially located above and resting on it.
  • “On the report” abstractly means that there is discussion or thought or perception, etc. regarding the content of the report.

 

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);