Tiếng Anh thuế, kho bạc: Cách đặt câu hỏi cho từ gạch dưới. Đây là nội dung rất hay gặp trong ôn thi thuế kho bạc
Cách đổi cụm từ gạch dưới thành chữ hỏi như sau:
BƯỚC 1: Đổi sang nghi vấn.
BƯỚC 2: Chuyểncụm từ gạchdưới thành chữ hỏi, đemđặt ở đầu câu (Nếu từ gạchdưới là chủ từ thìbỏbước 1).
TỪ GẠCH DƯỚI | CHỮ HỎI |
Người | Who |
Vật | What |
This, that | Which |
Thời gian | When |
Where | |
Giờ | What time |
Khoảng thời gian for .. | How long |
Phươngtiệnđilại, walk… | How (nếubỏwalkthì thêm gothayvàovịtrícủa walk) |
Tầnsuất (everyday, sometimes, rarely, seldom, never, once/twice a week/month..) | How often |
Because | Why |
Số lượng | How many/much (phảiđemdanh từ phíasausốlượng để sau how many/much, nếudanh từ đókhôngđếm được thìdùng how much, đếm được thìdùng how many) |
Gạchdưới động từ | What (thêm dovàochỗ động từ- nếu động từ cóingthì thêm doing) |
Sởhữu | Whose |
Cụm to inf | What … for ( for để cuối câu) |
Tính từ/trạng từ | How |
Sốlượng + tính từ | How tính từ |
Ví dụ 1: I go to school at 6 o’clock
Bước 1: Đổi sang nghi vấn
Do you go to school at 6 o’clock? (I phải đổi thành you)
Bước 2: Đổi cụm từ gạchdưới thành chữ hỏi rồiđem để ở đầu câu.Từ gạch dưới là giờ nên đổi thành what time:
What time do you go to school?
Ví dụ 2: There is one book on the table
Bước 1: đổi sang nghi vấn (Có is nên đem ra đầu)
Is there one book on the table?
Bước 2:
Đổi cụm từ gạchdưới thành chữ hỏi rồiđem để ở đầu câu. (one là sốlượng nên ta dùng how many)
How many is there books on the table?
Đem danh từ phíasausốlượng (book) để sau how many, nếudanh từ đósốítthìphải đổi thành số nhiều) book => books
=> How many books is there on the table?
Vì books là số nhiều nên is đổi thành are
=> How many books are there on the table?
Bài tập tự luyện
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
1. I want to see a cowboy movie
……………………………………………………………….
2. My family usually watches TV in the evening.
……………………………………………………………….
3. They do not have a TV because it was too expensive.
……………………………………………………………….
4. We have 2 books.
……………………………………………………………….
5. Jane will go to a shop tomorrow
……………………………………………………………….
6. She likes pop music.
……………………………………………………………….
7. I can speak 4 languages
……………………………………………………………….
8. Nga is going to visit her old teachers this evening.
……………………………………………………………….
9. I play chess with my friend.
……………………………………………………………….
10. Next month, I will go to Da Latto relax.