70 câu trắc nghiệm thuế thu nhập doanh nghiệp chọn lọc vừa soạn- ôn thi công chức thuế
Thuế TNDN
1. Theo luật Thuế TNDN hiện hành người nộp thuế TNDN là:
a. Các tổ chức cá nhân có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh
b. Các cá nhân sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế
c. Các cá nhân hành nghề tự do có thu nhập chịu thuế
d. Các tổ chức cá nhân có thu nhập chịu thuế (điều 2, Luật thuế TNDN 2013)
2. Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN
a. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng
b. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ trực tiếp phục vụ sản xuất nông nghiệp (điều 4, Luật thuế TNDN 2013)
c. Thu nhập từ mua bán ngoại tệ
d. Thu nhập từ những năm trước bị bỏ sót mới phát hiện ra.
3. Khoản thu nhập nào sau đây không được miễn thuế TNDN
a. Thu nhập từ trồng trọt chăn nuôi nuôi trồng thủy hải sản của hợp tác xã
b. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số
c. Thu nhập từ hoạt động góp vốn liên doanh với doanh nghiệp trong nước sau khi đã nộp thuế TNDN
d. Thu nhập từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài sau khi đã nộp thuế thu nhập ở nước ngoài
4. Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN
a. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
b. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
c. Thu nhập từ thanh lý tài sản
d. Thu nhập từ khoản tài trợ để sử dụng cho hoạt động xã hội ở Việt Nam
5. Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN
a. Thu nhập từ chuyển nhượng BDS
b. Thu nhập từ hoạt động cho thuê nhà
c. Hoàn nhập các khoản dự phòng
d. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho các đối tượng xã hội
6. Khoản chi nào sau đây có hóa đơn chứng từ hợp pháp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
a. Chi đầu tư xây dựng nhà ăn giữa ca(điều 4, 96/2016 và điều6 khoản 2, điểm 2.2 thông tư 78/2014)
b. Chi góp vốn thành lập bệnh viện
c. Chi nôp phạt vi phạm pháp luật thuế
d. Chi ủng hộ đồng bào bão lụt
7. Khoản chi nào sau đây có hóa đơn chứng từ hợp pháp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
a. Tiền lương trả cho cán bộ thuế trong thời gian nghỉ sinh con theo đúng chế độ hiện hành
b. Phần chi nguyên vật liệu thuộc định mức tiêu hao do doanh nghiệp xây dựng
c. Chi phí khấu hao TSCĐ đã khấu hao hết giá trị
d. Chi phí khấu hao TSCĐ thuê mua tài chính
8. Doanh thu để tính TNCT bao gồm thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra nếu:
a. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
b. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp(điều 3, TT96/2015+ Điều 5, thông tư 78/2014)
c. Cở sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ nhưng ghi sai mức thuế suất quy định trên hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra
d. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp nhưng sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa dịch vụ bán ra không đúng quy định
9. Theo luật thuế TNDN hiện hành thì người nộp thuế TNDN là
a. Hộ kinh doanh cá thể
b. Hộ gia đình cho thuê nhà
c. Trường phổ thông dân lập
d. Cá nhân nước ngoài kinh doanh ở Việt Nam không thành lập pháp nhân
10. Công ty cổ phần không được tính vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN tiền lương của:
a. Công nhân làm việc cho công ty
b. Giám đốc công ty
c. Sáng lập viên của công ty nhưng không tham gia điều hành công ty.
d. Cổ đông của công ty có tham gia vào hoạt động kinh doanh của công ty.
11. Khoản chi phí ( đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp) nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp
a. Chi phí phụ cấp tàu xe đi nghỉ phép của công nhân viên theo quy định của của Bộ Luật Lao động
b. Chi thuê kiểm toán độc lập
c. Chi phí trả lãi vay để góp vốn điều lệ
d. Chi thuê kho hàng của doanh nghiệp
12. Khoản thuế nào sau đây không được trừ khi xác định thuế TNCT của doanh nghiệp
a. Thuế xuất khẩu
b. Thuế TNCN nếu khoản tiền lương đã bao gồm thuế TNCN(điều 4, TT 96/2015)
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Thuế nhà đất
13. Khoản chi phí ( đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp) nào sau đây được trừ khi xác đinh thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp:
a. Chi ủng hộ đồng bào bão lụt đóng góp qua Uỷ ban MTTQ VN (CP ko đc trừ)
b. Chi ủng hộ hội phụ nữ ở địa phương nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
c. Chi phí trả lãi vay khi góp vốn điều lệ
d. Chi mua TSCĐ phục vụ cho sản xuất kinh doanh
14. Khoản chi nào sau đây(có hóa đơn chứng từ hợp pháp) không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
a. Chi trả lãi vay phục vụ SXKD của công nhân viên theo lãi suất bằng 140% lãi suất cơ bản do Ngân hàng NNVN công bố
b. Phần chi phí lãi vay tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu theo tiến độ góp vốn
c. Chi tài trợ Olimpic toán học của ĐH quốc gia Hà Nội
d. Chi tiền ăn giữa ca cho lao động trong doanh nghiệp
15. Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN
a. Thu nhập chia từ góp vốn liên doanh trong nước đã nộp thuế TNDN tại nơi góp vốn theo thuế suất 10%
b. Thu nhập chia từ góp vốn liên doanh trong nước chưa nôp thuế TNDN tại nơi góp vốn.
c. Thu nhập chia từ góp vốn liên doanh ở nước ngoài đã nộp thuế ở nước ngoài với thuế suất 30%
d. Thu nhập chia từ góp vốn liên doanh ở nước ngoài đã nộp thuế ở nước ngoài với thuế suất 20%
16. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN bao gồm cả:
a. Các khoản phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng (khoản 1, điều 8, luật thuế TNDN 2013: Dt để tính TNCT là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng DV kể cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà DN được hưởng, ko pb đã thu đc tiền hay chưa thu đc tiền)
b. Gía trị hàng bán bị trả lại
c. Giảm giá hàng bán
d. Chiết khấu thương mại
17. Cơ sở kinh doanh không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN khoản chi phí ( đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp) nào sau đây
a. Chi phí khấu hao TSCĐ đã khấu hao hết giá trị (CP ko đc trừ)
b. Chi phí vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh trong định mức doanh nghiệp xây dựng tương ứng với sản phẩm tiêu thụ
c. Chi phí khấu hao nhà ăn giữa ca doa doanh nghiệp đầu tư xây dựng trích theo quy định của BTC
d. Chi đào tạo nghề cho CNV
18. Cơ sở kinh doanh không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN khoản chi phí ( đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp) nào sau đây
a. Tiền lương của giám đốc điều hành
b. Tiền phạt do nộp chậm tờ khai thuế
c. Chi phí chiết khấu thanh toán
d. Chi phí bao bì đóng gói sản phẩm
19. Cơ sở kinh doanh không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN khoản chi phí ( đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp) nào sau đây
a. Chi đóng góp quỹ Hội doanh nghiệp trẻ theo quy định của Hội (điều 6, khoản 2.14, TT 78/2014 về các khoản chi phí ko đc trừ: Phần chi góp vào các quỹ của hiệp hội vượt quá mức quy định của hiệp hội)
b. Chi góp vốn thành lập một trường đại học dân lập
c. Tài trợ học bổng cho sinh viên một trường tư thục (Thuộc khoản chi ko đc trừ nếu chi cho tài trợ giáo dục ko có hồ sơ xác định khoản tài trợ)
d. Chi đào tạo lại nghề cho lao động nữ trong trường hợp nghề cũ không còn phù hợp phải chuyển giao nghề khác(được trừ nhưng nếu chi ko đúng đối tượng, mục đích hoặc vượt mức chi phí thì ko đc trừ)
20. Khoản chi phí KHTSCĐ nào sau đây không được trừ khi tính thuế TNDN:
a. KH nhà ăn giữa ca cho người lao động do cơ sở kinh doanh đầu tư XD
b. Khấu hao xe ô tô đưa đón người lao động do cơ sở kinh doanh tự mua
c. Khấu hao TSCĐ đi thuê để sản xuất thời vụ
d. Khấu hao máy móc thiết bị phục vụ hoạt động quản lý
21. Cơ sở kinh doanh được tinh vào CFĐT khi tính thuế TNDN khoản chi nào sau đây
a. Tiền lương phải trả cho người lao động nhưng thực tế không trả
b. Thù lao trả cho thành viên hội đồng quản trj không điều hành DN trực tiếp có chứng từ hợp pháp
c. Tiền lương của chủ doanh nghiệp tư nhân
d. Tiền công trả cho người lao động thời vụ theo hợp đồng có chứng từ hợp pháp
22. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN :
a. Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra
b. Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào đã được hoàn thuế
c. Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hóa dịch vụ không chịu thuế GTGT
d. Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT đã được khấu trừ
23. Mức thuế suất thuế TNDN thấp nhất hiện nay:
a. 25%
b. 20%
c. 10%
d. 5%
24. Tỷ lệ tối đa trích lập quỹ NCKH và PTCN khi tính thuế TNDN là
a. 5% thu nhập tính thuế
b. 10% thu nhập tính thuế
c. 10% thu nhập chịu thuế
d. 5% thu nhập chịu thuế
25. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục tối đa khi xác định Thuế TNDN là
a. 5 năm kể từ năm tiếp theo phát sinh lỗ
b. 5 năm kể từ năm phát sinh lỗ
c. 3 năm kể từ năm tiếp theo phát sinh lỗ
d. 3 năm kể từ năm phát sinh lỗ
26. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN ( đều có hóa đơn chứng từ theo quy định)
a. Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động
b. Chi đóng góp quỹ hưu trí tự nguyện nhưng không ghi trong hợp đồng lao động(điểm 2.11, điều 6, thông tư 78/2014)
c. Chi trang phục bằng hiện vật theo mức 7000000 đ/ người
d. Chi tiền lương cho cô nuôi dạy trẻ trong doanh nghiệp
27. Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định TNCT TNDN ( hóa đơn chứng từ đầy đủ)
a. Chi nộp phạt vi phạm luật BVMT
b. Chi trợ cấp ốm đau cho nhân viên trong doanh nghiệp vượt quá 1 tháng lương thực hiện bình quân
c. Chi tài trợ thiết bị y tế cho một bệnh viện công lập
d. Chi trả phí chơi GOLF của tổng giám đốc doanh nghiệp
28. Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định TNCT TNDN ( hóa đơn chứng từ đầy đủ)
a. Chi tiền ăn giữa ca cho người lao động trong doanh nghiệp
b. Chi góp vốn điều lệ thanh lập doanh nghiệp
c. Chi góp vốn thành lập một bệnh viện tư( điểm 2,24, điều 6 về các khoản CP ko đc trừ, thông tư 78/2014 quy định CP tài trợ cho y tế ko đúng đối tg quy định tại tiết a điểm naỳ hoặc ko có hồ so xác định Tài trợ. Trong đó tài trợ cho y tế bao gồm: TT cho các cơ sở ý tế đc thành lập theo qđ của pl về y tế mà khoản tài trợ này ko phải là để góp vốn, mua cp trong các bệnh viện,…)
d. Chi ủng hộ Đoàn thanh niên nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
29. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN ( đều có hóa đơn chứng từ theo quy định)
a. Chi tài trợ viện phí để chữa trị cho trẻ khiếm thị( do Hội người mù VN huy động)
b. Chi tạm nộp thuế TNDN
c. Chi xử lý nước thải
d. Chi thuê tư vấn luật
30. Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định TNCT TNDN ( hóa đơn chứng từ đầy đủ)
a. Chi tài trợ khắc phục hậu quả thiên tai qua Đài truyền hình VN
b. Chi ủng hộ hoạt động đoàn thanh niên địa phương
c. Chi góp vốn xây dựng trường mầm non địa phương
d. Chi trợ cấp khó khăn đột xuất cho công nhân trong doanh nghiệp quá một tháng lương thực hiện bình quân
31. Chi phí về thuế( có hóa đơn chứng từ đầy đủ) nào sau đây không được trừ khi xác định thuế TNDN:
a. Thuế GTGT đầu vào quá thời hạn kê khai khấu trừ theo quy định của pháp luật
b. Thuế GTGT đầu vào của nguyên liệu dùng để sản xuất hàng hóa không chịu thuế GTGT
c. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa mua để xuất khẩu có hóa đơn chứng từ theo quy định không thanh toán qua ngân hàng
d. Thuế GTGT đầu vào của nguyên liệu mua vào bị tổn thất đã xác định trách nhiệm bồi thường cho cá nhan
32. Khoản chi trả lãi vay cho đối tượng khác ngoài tổ chức tín dụng tính vào chi phí được trừ để xác định thuế TNDN bị khống chế tối đa không quá:
a. 150% lãi suất tái chiết khấu do ngân hàng NNVN công bố tại thời điểm sử dụng tiền vay
b. 150% lãi suất cơ bản do NH NNVN công bố tại thời điểm vay (điểm 2,17, điều 6 về các khoản CP ko đc trừ, thông tư 78/2014)
c. 150% lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại trên địa bàn của doanh nghiệp kinh doanh
d. 150% lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại mà cơ sở kinh doanh có quan hệ giao dịch
33. Khoản chi phí nào sau đây(có hóa đơn chứng từ đầy đủ) được trừ để xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
a. Chi góp vốn điều lệ
b. Chi ủng hộ đoàn thanh niên tại địa phương nới DN đóng trụ sở tổ chức liên hoan văn nghệ
c. Chi xây dựng cơ bản
d. Chi tài trợ cuộc thi OLIMPIC của một trường đại học dân lập
34. Khoản chi phí nào sau đây( có hóa đơn chứng từ đầy đủ) được trừ để xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
a. Chi tài trợ cho Hội phụ nữ địa phương
b. Chi tài trợ cho hoạt động tổ chức Đảng trong doang nghiệp
c. Chi hoạt động cho đoàn TNCS HCM nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
d. Chi tài trợ khắc phục hậu quả thiên tai trực tiếp cho cá nhân
35. Năm cuối cùng được chuyển lỗ đối với khoản lỗ phát sinh năm 2009 của một doanh nghiệp là:
a. 2013
b. 2014
c. 2015
d. 2016
36. Khoản chi phí nào sau đây( có hóa đơn chứng từ đầy đủ) được trừ để xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
a. Chi phạt vi phạm hành chính
b. Chi trợ cấp khó khăn cho người lao động trong doanh nghiệp vượt quá 1 tháng lương thực hiện bình quân
c. Chi phụ cấp tàu xe nghỉ phép cho người lao động theo mức qui định
d. Chi trả lãi tiền vay tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu
37. Khoản chi phí nào sau đây( có hóa đơn chứng từ đầy đủ) không được trừ để xác định thu nhập chịu thuế TNDN
a. Chi tiền cho nhân viên may trang phục quá mức quy định
b. Chi hỗ trợ xây dựng một trường cao đẳng công lâp trên địa bàn
c. Chi đào lại nghề cho nhân viên nữ trong trường hợp nghề cũ không còn phù hợp
d. Chi khấu hao tài sản cố định thu mua tài chính
38. Khoản chi phí nào sau đây được trừ ( đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp) khi xác định thu nhập chịu thuế
a. Chi xử lý nước thải
b. Chi đầu tư xây dựng nhà kho chứa sản phẩm hoàn thành
c. Tiền lương phải trả cho người lao động nhưng thực tế chưa trả
d. Chi vật tư nguyên liệu vượt định mức do doanh nghiệp xây dựng
39. Khoản chi nào sau đây( đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp) không được trừ:
a. Chi mua vật tư của cá nhân không kinh doanh
b. Chi trả tiền công cho lao động vụ việc
c. Chi tiền ăn giữa ca cho người lao động trong doanh nghiệp
d. Chi phạt vi phạm luật bảo vệ môi trường
40. Khoản thuế nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
a. Thuế TNCN phải nộp( hợp đồng lao động ký theo hình thức trả lương trước thuế) không bao gồm thuế TNCN
b. Thuế GTGT quá hạn kê khai khấu trừ
c. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ
d. Thuế môn bài tiền thuê đất
41. Khoản chi nào sau đây đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
a. Phạt vi phạm luật kế toán
b. Chi trả lãi vay vốn sản xuất cho một ngân hàng thương mại trên cùng địa bàn
c. Chi trả lãi vay vốn để góp vốn điều lệ vào một doanh nghiệp mới thành lập
d. Chi tài trợ cho hoạt động của Đoàn thanh nien nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
42. Khoản chi nào sau đây đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
a. Thuế GTGT đầu vào của nguyên liệu sử dụng để sản xuất hàng hóa không thuộc diện chịu thuế GTGT
b. Tiền phạt chậm nộp thuế GTGT
c. Thuế TNCN ( ký theo hợp đồng trả lương trước thuế) đã bao gồm thuế TNCN
d. Thuế TNDN tạm nộp
43. Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế khi xác định thuế TNDN:
a. Lãi tiền gửi ngân hàng
b.Thu nhập nhận được từ hoạt động sản xuất kinh doanh ở nước ngoài sau khi đã nộp thuế TNDN ở nước ngoài
c.Thu nhập thanh lý tài sản
d.Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước sau khi đa nộp thuế tại nơi góp vốn
44. Khoản chi nào sau đây, đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN :
a. Chi xây dựng cửa hàng giới thiệu sản phẩm
b. Chi trả lãi vay ngân hàng phục vụ sản xuất kinh doanh
c. Chi trả tiền thuê nhà cho năm tính thuê
d. Chi ủng hộ xây nhà tình nghĩa theo danh sách hộ nghèo cho người nghèo do ủy ban xã lập theo chuẩn quốc gia.
45. Khoản chi nào sau đây, đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN :
a. Chi thuê kho hàng
b. Chi ủng hộ xây nhà tình nghĩa theo danh sách hộ nghèo cho người nghèo do ủy ban xã lập theo chuẩn quốc gia.
c. Chi phí chơi gôn của giám đốc
d. Chi tiền lương cho hội đồng quản trị trực tiếp tham gia hội đồng sản xuất
46. Khoản chi nào sau đây, đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN :
a. Chi mua xe đưa đón công nhân
b. Chi phí tiền lương thực hiện trong năm tính thuế
c. Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ thực chi
d. Phần tổn thất của vật tư bị hỏa hoạn không xác định được trách nhiệm bồi thường
47. Khoản chi nào sau đây, đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
a. Phần tổn thất của vật tư bị hỏa hoạn không xác định được trách nhiệm bồi thường
b. Phần giá trị tổn thất do mưa lũ đã xác định được trách nhiệm bồi thường
c. Chi phí trưng bày giới thiệu sản phẩm tại hội chợ triển lãm
d. Chi tài trợ trang thiết bị cho bệnh viện Bạch mai
48. Khoản tài trợ nào sau đây có đủ hồ sơ theo quy định không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
a. Tài trợ học bổng cho sinh viên một trường đại học
b. Tài trợ thuốc chữa bệnh cho bệnh nhân tại một bệnh viện
c. Tài trợ qua Hội chữ thập đỏ để khắc phục hậu quả thiên tai
d. Tài trợ cho hoạt động cho Đoàn thanh niên tại địa phương nơi DN đóng trụ sở
49. Khoản chi phí nào sau đây( đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp) được trừ để xác định thu nhập chịu thuế TNDN
a. Chi mang tính chất phúc lợi không quá một tháng lương bình quan trong doanh nghiệp
b. Chi xây dựng nhà kho chứa sản phẩm hoàn thành
c. Chi hoạt động của hội cựu chiến binh tại địa phương
d. Chi tiền lương cho thành viên hội đồng quản trị không trực tiếp điều hành công ty
50. Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi tính từ
a.Năm doanh nghiệp bắt đầu thành lập
b.Năm doanh nghiệp bắt đầu hoạt động
c.Năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu
d. Năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế
51. Thời gian miễn giảm thuế theo quy định của Luật Thuế TNDN được tính từ:
a. Năm doanh nghiệp bắt đầu thành lập
b. Năm doanh nghiệp bắt đầu hoạt động
c. c.Năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu
d. d. Năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế
52. Khoản chi nào sau đây ( đều có đủ hóa đơn chứng từ hợp pháp) không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
a. Chi thưởng sáng kiến cải tiến
b. Chi bảo vệ cơ sở kinh doanh
c. Chi nghiên cứu khoa học đã hạch toán vào quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
d. Chi phụ cấp tàu xe nghỉ phép trong doanh nghiệp đúng chế độ
53. Khoản chi nào sau đây đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
a. Chi khấu hoa xưởng sản xuất theo đúng chế độ
b. Chi tiêu thụ sản phẩm
c. Chi xử lý nước thải
d. Chi nghiên cứu khoa họa đã hạch toán vào Qũy phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
54. Một doanh nghiệp tư nhân có chi trả tiền lương trong năm tính thuế như sau:
– Lương chủ doanh nghiệp có chứng từ hợp pháp :40 triệu
– Lương bộ phận gián tiếp trả theo hợp đồng lao động có chứng từ hợp pháp: 60 triệu
– Lương bộ phận sản xuất trực tiếp trả theo hợp đồng lao động có chứng từ hợp pháp: 200 triệu
– Tiền công trả theo vụ việc không có chứng từ thanh toán 5 triệu
– Các khoản tiền lương trên đã thực trả cho người lao động
Chi phí tiền lương để xác định thuế TNDN của doanh nghiêp này là:
a. 305
b. 300
c. 260
d. 265
55. Một công ty TNHH 3 thành viên góp vốn có tài liệu về chi tả tiền trong năm tính thuế như sau:
– Lương giám đốc công ty 70 triệu
– Lương nhân viên 200 triêu
– Thù lao trả cho sáng lập viên không tham gia điều hành công ty: 6 triệu
Doanh nghiệp đã thực chi cac khoản trên trong năm tính thuế, Tất cả các khoản chi đều có chứng từ hợp pháp
Chi phí tiền lương để xác đinh thuế TNDN của doanh nghiệp này là:
a. 270
b. 276
c. 206
d. 200
56. Một doanh nghiệp tư nhân trong năm tính thuế có tài liệu sau:
– Lương nhân viên trả theo hợp đồng lao động đúng quy định: 400 triệu
– Tiền công trả theo vụ việc có chứng từ hợp pháp 60 triệu
– Tiền thưởng không có tính chất lương không ghi trong hợp đồng lao động: 40 triệu
Chi phí tiền lương để xác định thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp này là:
a. 400
b. 500
c. 440
d. 460
57. Một doanh nghiệp nhà nước sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT trong năm tính thuế có tài liệu sau về chi phí dịch vụ mua ngoài:
– Trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định 70 triệu đồng. Thực tế đã chi hết 50 triệu đồng theo giá chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn của bên nhận sửa chữa, thuế GTGT 5 triệu
– Chi thuê kiểm toán giá dịch vụ chưa thuế GTGT 10 triệu đồng, thuế GTGT 1 triệu đồng
Các khoản chi đều có chứng từ hợp pháp
Khoản mục chi mua dịch vụ mua ngoài để xác định thuế TNDN trong năm tính thuế của DN liên quan tới hoạt động trên là:
a. 70
b. 60
c. 80
d. 61
58. Một công ty TNHH sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT trong năm tính thuế có tài liệu sau về mua hàng:
– Trích trước chi phí về sửa chữa lớn TSCĐ 30 triệu đồng, thực tế chi hết 20 trệu đồng theo giá chưa Thuế GTGT ghi trên hóa đơn của bên nhận sửa chữa, thuế GTGT 2 triệu đồng
– Chi thuế tư vấn tài chính giá dịch vụ chưa thuế GTGT 20 triệu đồng thuế GTGT là 2 triệu đồng
Các khoản chi đều có chứng từ trực tiếp
Khoản mục chi phí dịch vụ mua ngoài để xác định thuế TNDN trong năm tinh thuế liên quan đến tình hình trên là:
a. 40
b. 50
c. 52
d. 44
59. Một doanh nghiệp có tài liệu về chi phí sản xuất kinh doanh như sau:
– Tổng chi phí kê khai là 13.000 triệu đồng. Trong đó chi đầu tư xây dựng cơ bản là 500 trieu, chi thuê bảo vệ cơ sở kinh doanh có chứng từ hợp pháp 100 triệu, chi trợ cấp ốm đau cho nhân viên có chứng từ hợp pháp 50 triệu đồng
– Các khoản chi khác đều được trừ theo luật thuế TNDN
Tổng chi phí được trừ để tính thuế TNDN của DN này trong năm tính thuế là:
a. 13.000
b. 12.950
c. 12.500
d. 12.450
60. Một DN có tài liệu về chi phí sản xuất kinh doanh như sau:
– Tổng chi phí kê khai là 16.000 triệu đồng. Trong đó chi đầu tư xây dựng cơ bản là 600 triệu . chi thuê bảo vẹ cơ sơ kinh doanh có chứng từ hợp pháp là 80 triệu, chi ủng hộ Hội người cao tuổi của địa phương nơi doanh nghiệp đóng trụ sở là 50 triệu, có chứng từ hợp pháp
– Các khoản chi còn lại được trừ theo quy định
– Tổng chi phí được trừ để tính thuế TNDN của DN này trong năm tính thuế là:
a. 16.000
b. 15.350
c. 15.400
d. 15.270
61. Một doanh nghiệp có tài liệu về chi phí sản xuất kinh doanh như sau:
– Tổng chi phí kê khai là 18000 triệu đồng Trong đó chi phí khấu hao TSCD sử dụng cho sản xuất kinh doanh trich trước đúng quy định 500 triệu đồng, chi phí khấu hao TSCD đã hết giá trị nhưng vẫn đang sử dụng la 100 triệu. Chi mua ô tô xe tải để vận chuyển hàng 300 triệu. Chi trao học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên một trường đại học công lập 50 triệu.
– Các khoản chi trên đều có chứng từ hợp pháp, các khoản chi còn lại đều được trừ theo quy định của luật thuế TNDN
– Tổng chi phí được trừ để tính thuế TNDN của DN này trong năm tính thuế là:
a. 17600
b. 17550
c. 17850
d. 17900
62. Một doanh nghiệp có tài liệu sau về chi phí sản xuất kinh doanh:
– Tổng chi phí kê khai là 18000 triêu . Trong đó CFKHTSCD đã khấu hao hết giá trị nhưng hiện tài vẫn đang được sử dụng 100 trieu đồng. Chi mua ô tô tải để vận chuyển hàng 400 triệu. Chi trao học bổng khuyến khích hoc tập cho sinh viên một trường đại học công lập 50 triệu, Chi ủng hộ đồng bào lũ lụt 60 triệu đồng
– Các khoản chi trên đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp. Các khoản chi còn lại đều được trừ theo luật thuế TNDN:
a. 18000
b. 17500
c. 17960
d. 17900
63. Một công ty cổ phần sản xuất trong năm tính thuế có tài liệu sau:
– Doanh thu tính thuế 1400 triệu
– Tổng chi phí được trừ 1000 triệu
– Thu nhập khác bao gồm thu nhập được chia từ vốn góp liên doanh trong nước bên liên doanh đã nộp thuế: 100 triệu đồng, thu nhập từ lãi cho vay vốn 50 triệu đồng.
– Lỗ phát sinh năm trước chuyển sang năm tính thuế 100 triệu
– Thu nhập tính thuế TNDN của DN trong năm tính thuế là:
a. 550
b. 450
c. 350
d. 430
64. Công ty TNHH kinh doanh tổng hợp trong năm tính thuế TNDN có tài liệu sau:
– Thu nhập chịu thuế TNDN là 7000 triệu
– Tổng số thu nhập miễn thuế là 1000 triệu
– Lỗ được kết chuyển theo đúng quy định của pháp luật là: 500 triệu
Với dữ liệu trên, khi tính thuế TNDN doanh nghiệp này được trích lập quỹ nghiên cứu phát triển khoa hoạc và công nghệ tối đa bao nhiêu:
a. 700
b. 550
c.650
d.600
65. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
– Doanh thu bán hàng 200000 triệu đồng trong đó doanh thu hàng xuất khẩu là 80000 triệu đồng
– Trợ giá hàng xuất khẩu 2000 triệu đồng
– Phụ thu ngoài giá bán 500 triệu đồng
– Doanh thu để tính TNCT TNDN là:
a. 82500
b. 202500
c. 200500
d. 202000
66. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có các tài liệu sau:
– Doanh thu tiêu thu sản phẩm 2000 triệu đồng
– Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thu: 1500 triệu đồng trong đó:
+Chi phí xử lý nước thải 100 triệu đồng
+ Chi đầu tư xây dựng nhà kho: 300 triệu
– Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các khoản chi nói trên đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp và thanh toán không dùng tiền mặt. Các chi phí còn lại đều được trừ theo quy định của pháp luật.
Thuế TNDN phải nộp trong năm là:
a. 100 triệu
b. 180 triệu
c. 120 triệu
d. 160 triệu
67. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
– Doanh thu tiêu thụ sản phẩm là 5000 triệu
– Chi phí phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ là 3500 triệu trong đó:
Trích trước dự phòng phải thu khó đòi 100 triệu
Chi đào tạo day nghề cho công nhân: 200 triệu
– Thu nhập được chia từ hoạt động liên doanh trong nước chưa nộp thuế tại nơi góp vốn: 300 triệu
– Thuế suất thuế TNDN là 20%. Trong năm không phát sinh nợ quá hạn nào. Số dư trên tài khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi tại thời điểm khóa sổ kế toán bằng 0. Các khoản chi đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp và thanh toán không dùng tiền mặt. Các chi phí còn lại đều được trừ đúng quy định
Thuế TNDN phải nộp trong năm tính thuế:
a. 420
b. 400
c. 380
d. 360
68. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế kê khai chi phí tính thuế TNDN là 3000 triệu đồng( Doanh nghiệp không có thu nhập từ lãi cho vay) trong đó
– Lãi vay vốn sản xuất kinh doanh( vay của CNV trong DN có chứng từ hợp pháp và thanh toán không dùng tiền mặt): 300 triệu đồng
– Lãi suất vay vốn của CNV là 12%
– Lãi suất cơ bản do NHNN VN công bố tại thời điểm sử dụng tiền vay là 6.4%. Các khoản chi phí còn lại đều được trừ theo quy định của PL
– Chi phí được trừ của DN trong năm tính thuế là:
a. 3000 triệu đồng
b. 2940 triệu đồng
c. 2900 triệu đồng
d. 2700 triệu đồng
69.Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu như sau:
– Doanh thu bán hàng: 1000 triệu
– Chi phí doanh nghiệp kê khai 600 triệu đồng trong đó:
+ Trợ cấp công nhân gặp khó khan 30 triệu đồng
+Hỗ trợ xây dựng trường học được nhà nước cho phép thanh lập 20 triệu đồng
– Các khoản chi còn lại được trừ theo đúng quy định của pháp luật. Tất cả các khoản chi đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp và thanh toán không dùng tiền mặt.
– Thu nhập từ hoạt động liên kết kinh tế trong nước 100 triệu đồng( đây là thu nhập còn lại sau khi đã nộp thuế TNDN tại nơi góp vốn 20%)
– Thuế suất TNDN : 20%
Thuế TNDN phải nộp trong năm là:
a. 86 triệu
b. 90 triệu
c. 91 triệu
d. 95 triệu
70 Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
– Thu nhập chịu thuế của hoạt động kinh doanh chính: 1000 triệu
– Lãi bán hàng trả góp: 200 triệu
– Thu nhập từ hoạt động liên doanh trong nước là 160 triệu( đây là thu nhập còn lại sau khi đã nộp thuế TNDN với thuế suất 20% tại nơi góp vốn)
– Thu nhập tính thuế của doanh nghiệp trong năm là:
a. 1360
b. 1400
c. 1160
d. 1200