Đề thi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án – Phần 2

Đề thi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án – Phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến Luật to chức chính quyền địa phương, Trắc nghiệm Luật to chức chính quyền địa phương có đáp án, Luật tổ chức chính quyền địa phương pdf,

ĐỀ SỐ 4: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Câu 1. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện là ?
A. Đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
B. Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách
C. Có thể là đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
D. Tất cả đều sai
Câu 2. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện là ?
A. Đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
B. Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách
C. Có thể là đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Trưởng ban của Hội đồng nhân dân huyện là ?
A. Đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
B. Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách
C. Có thể là đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
D. Tất cả đều sai
Câu 4. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân huyện là ?
A. Đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
B. Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách
C. Có thể là đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
D. Tất cả đều sai

Câu 5. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân huyện thành lập các ban nào ?
A. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa – xã hội
B. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế – ngân sách, Ban Văn hóa – xã hội
C. Ban Kinh tế – ngân sách, Ban Văn hóa – xã hội
D. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế – xã hội
Câu 6. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan nào quy định tiêu chuẩn thành lập Ban Dân tộc đối với HĐND huyện ?
A. Chính phủ B. Sở Nội vụ
C. HĐND cấp tỉnh D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Câu 7. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, số lượng ủy viên của các Ban của HĐND huyện do cơ quan nào quyết định
A. HĐND huyện B. HĐND tỉnh
C. Thường trực HĐND huyện D. Thường trực HĐND tỉnh
Câu 8. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Tổ trưởng và Tổ phó của Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân do cơ quan nào quyết định ?
A. HĐND huyện B. HĐND tỉnh
C. Thường trực HĐND huyện D. Thường trực HĐND tỉnh
Câu 9. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, trong lĩnh vực kinh tế, tài nguyên, môi trường HĐND huyện có bao nhiêu nhiệm vụ và quyền hạn?
A. 03 B. 04 C. 05 D. 06
Câu 10. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, trong tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp, pháp luật và trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh, xây dựng chính quyền HĐND huyện có bao nhiêu nhiệm vụ và quyền hạn?
A. 06 B. 07 D. 08 D. 09

Câu 11. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Uỷ ban nhân dân huyện gồm ?
A. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
B. Chủ tịch UBND huyện và người đứng đầu các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
C. Chủ tịch UBND huyện, Phó chủ tịch UBND huyện và các Ủy viên
D. Chủ tịch UBND huyện và Phó chủ tịch UBND huyện
Câu 12. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Uỷ ban nhân dân huyện gồm mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 06 B. 07 D. 08 D. 09
Câu 13. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện gồm mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 07 B. 08 D. 09 D. 10
Câu 14. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND huyện ?
A. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan nhà nước cấp trên phân cấp, ủy quyền.
B. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện và văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp xã, báo cáo Ủy ban nhân dân huyện để đề nghị Hội đồng nhân dân huyện bãi bỏ;
C. Chỉ đạo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; ủy quyền cho Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện hoặc người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn trong phạm vi thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện;
D. Quản lý và tổ chức sử dụng có hiệu quả công sở, tài sản, phương tiện làm việc và ngân sách nhà nước được giao trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật;
Câu 15. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chính quyền địa phương ở xã gồm mấy nhiệm vụ và quyền hạn
A. 03 B. 04 C. 05 D. 06
Câu 16. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Xã miền núi, vùng cao và hải đảo có từ hai nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND xã ?
A. 10 B. 15 C. 17 D. 19

Câu 17. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Xã miền núi, vùng cao và hải đảo có bao nhiêu dân thì được bầu 19 đại biểu HĐND xã ?
A. Trên 2000 dân
B. Dưới 3000 dân
C. Trên 2000 dân đến dưới 3000 dân
D. Trên 3000 dân đến dưới 4000 dân
Câu 18. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Xã miền núi, vùng cao và hải đảo có từ 3000 dân đến 4000 dân được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND xã ?
A. 21 B. 15 C. 17 D. 19
Câu 19. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, xã miền núi, vùng cao và hải đảo có trên 4000 dân thì thêm bao nhiêu dân được bầu thêm 01 đại biểu HĐND xã ?
A. 300 dân B. 500 dân C. 700 dân D. 1000 dân
Câu 20. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, xã miền núi, vùng cao và hải đảo có trên 4000 dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND xã ?
A. 19 B. 21 C. 30 D. 35

ĐỀ SỐ 5: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Câu 1. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ?
A. Thủ tướng B. Bộ Nội vụ
C. Uỷ ban thường vụ Quốc Hội D. Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 2. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện;
A. Hội đồng nhân dân tỉnh B. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện D. Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giải tán Hội đồng nhân dân cấp huyện trong trường hợp Hội đồng nhân dân đó làm thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của Nhân dân ?
A. Chủ tịch HĐND tỉnh B. Thường trực HĐND tỉnh
C. HĐND tỉnh D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Câu 4. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền phê chuẩn nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện về việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã.
A. Hội đồng nhân dân tỉnh B. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện D. Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Câu 5. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ?
A. Thủ tướng B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch Quốc hội D. Hội đồng nhân dân tỉnh

Câu 6. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ?
A. Thủ tướng B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch Quốc hội D. Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 7. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền quyết định thành lập, bãi bỏ Sở Nội vụ ?
A. Bộ Nội vụ B. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
C. Chủ tịch UBND tỉnh D. Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 8. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh ?
A.Hội đồng nhân dân tỉnh B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội D. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 9. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh ?
A. Thủ tướng B. Bộ Nội vụ
C. Chính phủ D. Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 10. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
A. Chủ tịch UBND tỉnh B. Hội đồng nhân dân tỉnh
C. Thường trực HĐND tỉnh D. Thủ tướng
Câu 11. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ?
A. Chủ tịch UBND tỉnh B. Hội đồng nhân dân tỉnh
C. Thường trực HĐND tỉnh D. Hội đồng nhân dân huyện

Câu 12. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện
A. Hội đồng nhân dân tỉnh C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
B. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Câu 13. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện
A. Hội đồng nhân dân tỉnh C. Hội đồng nhân dân huyện
B. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh D. Thường trực HĐND huyện
Câu 14. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm Tòa án nhân dân huyện
A. Chánh án TAND huyện B. Chánh án TAND tỉnh
C. Chủ tịch Ủy ban MTTQ huyện D. Hội đồng nhân dân huyện
Câu 15. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân xã thành lập ban nào ?
A. Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội
B. Ban pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách
C. Ban pháp chế, Ban văn hóa – xã hội
D. Ban văn hóa – xã hội, Ban kinh tế – ngân sách
Câu 16. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, số lượng Ủy viên của các Ban của HĐND xã do cơ quan nào quyết định
A. Hội đồng nhân dân xã C. Hội đồng nhân dân huyện
B. Thường trực Hội đồng nhân dân xã D. Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Câu 17. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện loại I có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND huyện ?
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04

Câu 18. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện loại II, loại III có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND huyện ?
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 19. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND xã ?
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 20. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân xã loại III có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch UBND xã ?
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04

ĐỀ SỐ 6: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Câu 1. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc Trung ương có mấy nhiệm vụ và quyền hạn?
A. 07 B. 08 C. 09 D. 10
Câu 2. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố trực thuộc Trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương ?
A. 45 B. 50 C. 85 D. 95
Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố trực thuộc Trung ương có trên một triệu dân thì thêm bao nhiêu dân thì được bầu thêm 1 đại biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương ?
A. 45.000 dân B. 50.000 dân C. 60.000 dân D. 65.000 dân
Câu 4. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố trực thuộc Trung ương có trên một triệu dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương ?
A. 75 B. 80 C. 85 D. 95
Câu 5. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hà Nội được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND ?
A. 75 B. 80 C. 85 D. 95
Câu 6. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương thành lập các ban nào ?
A. Ban Pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách, Ban văn hóa – xã hội, Ban đô thị
B, Ban Pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách, Ban văn hóa – xã hội, Ban đô thị, Ban dân tộc
C. Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội, Ban văn hóa – tôn giáo, Ban đô thị
D. Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội, Ban văn hóa – tôn giáo, Ban đô thị, Ban dân tộc
Câu 7. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh có không quá bao nhiêu Phó Chủ tịch UBND ?
A. 03 B. 04 C. 05 D. 06

Câu 8. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, các thành phố trực thuộc trung ương khác ( trừ Hà Nội, Hồ Chí Minh ) có không quá bao nhiêu Phó Chủ tịch UBND
A. 03 B. 04 C. 05 D. 06
Câu 9. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương gồm:
A. Các sở thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương
B. Các sở và đơn vị thuộc sở của UBND thành phố trực thuộc Trung ương
C. Các sở và cơ quan tương đương sở thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương
D. Các sở, các đơn vị thuộc sở và cơ quan tương đương sở thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 10. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chính quyền địa phương ở quận có mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 04 B. 05 C. 06 D. 07
Câu 11. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, quận có từ một trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND ?
A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 12. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, quận có trên một trăm nghìn dân thì thêm bao nhiêu dân được bầu thêm 1 đại biểu HĐND?
A. 7.000 dân B. 10.000 dân C. 15.000 dân D. 20.000 dân
Câu 13. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, quận có dưới ba mươi phường trực thuộc thì được bầu tối đa đại biểu HĐND?
A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 14. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, quận có từ ba mươi phường trực thuộc trở lên thì được bầu tối đa đại biểu HĐND?
A. 30 B. 35 C. 40 D. 45

Câu 15. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân quận thành lập các ban nào ?
A. Ban pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách
B. Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội
C. Ban pháp chế, ban văn hóa – xã hội
D. Ban pháp chế, Ban đô thị
Câu 16. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó chủ tịch Hội đồng nhân dân quận ?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận
B. Hội đồng nhân dân quận
C. Thường trực Hội đồng nhân dân quận
D. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 17. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó chủ tịch Uỷ ban nhân dân quận ?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận
B. Hội đồng nhân dân quận
C. Thường trực Hội đồng nhân dân quận
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Câu 18. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, việc thành lập, bãi bỏ Phòng giáo dục và đào tạo quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh thuộc nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan nào ?
A. Sở Giáo dục & đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
B. Bộ Giáo dục & đào tạo
C. Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
D. Hội đồng nhân dân quận Bình Tân

Câu 19. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, ủy ban nhân dân quận loại I có không quá mấy Phó Chủ tịch UBND quận ?
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 20. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, ủy ban nhân dân quận loại II, loại III có không quá mấy Phó Chủ tịch UBND quận ?
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04

 

Đáp án

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);