Đề thi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án – Phần 3

Đề thi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án – Phần 3.Tổng hợp đề thi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến Luật to chức chính quyền địa phương, Trắc nghiệm Luật to chức chính quyền địa phương có đáp án, Luật tổ chức chính quyền địa phương pdf, Trắc nghiệm Luật tổ chức Tòa án, Trắc nghiệm Luật to chức chính quyền địa phương 19 6 2015, Trắc nghiệm Luật cán bộ, công chức, Trắc nghiệm Luật chính quyền địa phương 2015, Luật tổ chức chính quyền địa phương,

ĐỀ SỐ 7: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Câu 1. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chính quyền địa phương ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 06 B. 07 C. 08 D. 09
Câu 2. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thị xã có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND ?
A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thị xã có trên tám mươi nghìn dân thì thêm bao nhiêu dân cư được bầu thêm 1 đại biểu ?
A. 7000 dân B. 8000 dân C. 9000 dân D. 15000 dân
Câu 4. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, thị xã có dưới 30 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND?
A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 5. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có từ bao nhiêu dân cư được bầu 30 đại biểu HĐND ?
A. Từ 70.000 dân trở xuống B. Từ 80.000 dân trở xuống
C. Từ 100.000 dân trở xuống D. Từ 150.000 dân trở xuống
Câu 6. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có dưới 30 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND?
A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 7. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do cơ quan nào quyết định
A. Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
B. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
C. Bộ Nội vụ
D. Ủy ban thường vụ Quốc Hội

Câu 8. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do cơ quan nào đề nghị cơ quan có thẩm quyền quyết định ?
A. Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
B. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
C. Bộ Nội vụ
D. Ủy ban thường vụ Quốc Hội
Câu 9. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thường trực Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương gồm:
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân.
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân.
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân và 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân.
Câu 10. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương thành lập các ban nào ?
A. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế – xã hội, Ban Tôn giáo
B. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa – xã hội, Ban Tôn giáo
C. Ban pháp chế, Ban Kinh tế – đô thị
D. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế – xã hội
Câu 11. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Số lượng Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân thị xã do cơ quan nào quyết định ?
A. Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
B. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
C. Hội đồng nhân dân thị xã
D. Thường trực Hội đồng nhân dân thị xã

Câu 12. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương loại I có không quá bao nhiêu Phó Chủ tịch
A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 13. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương loại II, loại III có không quá bao nhiêu Phó Chủ tịch
A. 02 B. 03 C. 04 D. 05
Câu 14. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương ?
A. Chỉ đạo và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển hạ tầng đô thị; quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị trên địa bàn.
B. Quản lý quỹ đất đô thị; việc sử dụng quỹ đất đô thị phục vụ cho việc xây dựng công trình hạ tầng đô thị; quản lý nhà đô thị; quản lý việc kinh doanh nhà ở; sử dụng quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước để phát triển nhà ở tại đô thị; chỉ đạo kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong việc xây dựng nhà ở tại đô thị.
C. Chỉ đạo sắp xếp mạng lưới thương mại, dịch vụ, du lịch đô thị; thực hiện các biện pháp quản lý dân cư và tổ chức đời sống dân cư đô thị.
D. Quyết định kế hoạch xây dựng công trình hạ tầng đô thị, quy hoạch phát triển đô thị theo quy định của pháp luật.
Câu 15. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chính quyền địa phương ở phường có mấy nhiệm vụ và quyền hạn
A. 04 B. 05 C. 06 D. 07
Câu 16. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Phường có từ mười nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND ?
A. 18 B. 19 C. 21 D. 30
Câu 17. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Phường có trên mười nghìn dân thì thêm bao nhiêu dân được bầu thêm 01 đại biểu HĐND?
A. 1000 dân B. 2000 dân C. 3000 dân D. 5000 dân

Câu 18. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, số lượng đại biểu tối đa mà HĐND phường có thể bầu được là ?
A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 19. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, HĐND phường thành lập các ban nào ?
A. Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội
B. Ban pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách
C. Ban pháp chế, Ban văn hóa – xã hội
D. Ban pháp chế, Ban văn hóa – tôn giáo
Câu 20. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, HĐND phường có mấy nhiệm vụ và quyền hạn
A. 06 B. 07 C. 08 D. 09

ĐỀ SỐ 8: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

 

Câu 1. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây không phải là của Hội đồng nhân dân phường ?
A. Thông qua kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội hằng năm của phường trước khi trình Ủy ban nhân dân quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách phường; điều chỉnh dự toán ngân sách phường trong trường hợp cần thiết; phê chuẩn quyết toán ngân sách phường. Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án trên địa bàn phường theo quy định của pháp luật.
B. Bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân phường và chấp nhận việc đại biểu Hội đồng nhân dân phường xin thôi làm nhiệm vụ đại biểu.
C. Tổ chức thực hiện ngân sách địa phương.
D. Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường.
Câu 2. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân phường loại II có không quá mấy phó chủ tịch
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, nhiệm vụ quản lý dân cư trên địa bàn phường theo quy định của pháp luật là nhiệm vụ, quyền hạn của ai ?
A. HĐND phường
B. Thường trực HĐND phường
C. Ủy ban nhân dân phường
D. Chủ tịch UBND phường
Câu 4. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, chính quyền địa phương ở thị trấn có mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 05 B. 06 C. 07 D. 08
Câu 5. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân thị trấn thành lập các ban nào ?
A. Ban pháp chế, Ban kinh tế – ngân sách
B. Ban pháp chế, Ban kinh tế – xã hội
C. Ban pháp chế, Ban văn hóa – xã hội
D. Ban pháp chế, ban văn hóa – tôn giáo

Câu 6. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Ủy ban nhân dân thị trấn loại II có không quá mấy phó chủ tịch
A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 7. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt do cơ quan nào thành lập
A. Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội
B. Quốc Hội
C. Chính phủ
D. Thủ tướng
Câu 8. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan nào có nhiệm vụ xây dựng đề án thành lập đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt trước khi trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
A. Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội
B. Quốc Hội
C. Chính phủ
D. Thủ tướng
Câu 9. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan nào có trách nhiệm thẩm tra đề án thành lập đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt
A. Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội
B. Quốc Hội
C. Uỷ ban pháp luật Quốc Hội
D. Uỷ ban quốc phòng và an ninh
Câu 10. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan nào có trách nhiệm xem xét, cho ý kiến về đề án thành lập đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt trước khi trình Quốc hội
A. Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội
B. Quốc Hội
C. Uỷ ban pháp luật Quốc Hội
D. Uỷ ban quốc phòng và an ninh

Câu 11. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân họp mỗi năm ít nhất mấy kỳ ?
A. 01 kỳ B. 02 kỳ C. 03 kỳ D. 04 kỳ
Câu 12. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất khi có ít nhất bao nhiêu tổng số Đại biểu Hội đồng nhân dân yêu cầu ?
A. 1 /3 B. 2 /3 C. 1 /2 D. 3 /4
Câu 13. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Cử tri ở xã, phường, thị trấn có quyền làm đơn yêu cầu Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn họp, bàn và quyết định những công việc của xã, phường, thị trấn. Khi trong đơn yêu cầu có chữ ký của bao nhiêu phần trăm tổng số cử tri của xã, phường, thị trấn yêu cầu
A. 10% B. Trên 10% C. 15% D. Trên 15%
Câu 14. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân họp kín khi có ít nhất bao nhiêu tổng số Đại biểu Hội đồng nhân dân yêu cầu ?
A. 1 /3 B. 2 /3 C. 1 /2 D. 3 /4
Câu 15. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Chương trình kỳ họp thứ nhất của Hội đồng nhân dân khóa mới ai dự kiến ?
A. Hội đồng nhân dân khóa mới
B. Thường trực Hội đồng nhân dân khóa mới
C. Hội đồng nhân dân khóa trước
D. Thường trực Hội đồng nhân dân khóa trước
Câu 16. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan nào có trách nhiệm thẩm tra các nội dung trong dự kiến chương trình kỳ họp thứ nhất của Hội đồng nhân dân khóa mới,
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân khóa trước
B. Hội đồng nhân dân khóa trước
C. Thường trực Hội đồng nhân dân khóa trước
D. Các Ban của Hội đồng nhân dân khóa trước

Câu 17. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kỳ họp thứ nhất của Hội đồng nhân dân khóa mới được triệu tập chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ?
A. 30 B. 35 C. 45 D. 60
Câu 18. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kỳ họp thứ nhất của mỗi khóa Hội đồng nhân dân do ai triệu tập ?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân khóa mới
B. Thường trực Hội đồng nhân dân khóa mới
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân khóa trước
D. Thường trực Hội đồng nhân dân khóa trước
Câu 19. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Trong nhiệm kỳ, Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định triệu tập kỳ họp thường lệ chậm nhất là bao nhiêu ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp.
A. 07 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 20. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định triệu tập kỳ họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất chậm nhất là bao nhiêu ngày, trước ngày khai mạc kỳ họp.
A. 07 B. 10 C. 15 D. 20

 

ĐỀ SỐ 9: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Câu 1. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Quyết định triệu tập kỳ họp và dự kiến chương trình kỳ họp Hội đồng nhân dân được thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thường lệ
A. 03 B. 07 C. 10 D. 15
Câu 2. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Quyết định triệu tập kỳ họp và dự kiến chương trình kỳ họp Hội đồng nhân dân được thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất
A. 03 B. 07 C. 10 D. 15
Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân bầu Phó Chủ tịch HĐND theo giới thiệu của ai ?
A. Chủ tịch UBND
B. Hội đồng nhân dân
C. Thường trực Hội đồng nhân dân
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
Câu 4. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân bầu Chủ tịch HĐND theo giới thiệu của ai ?
A. Chủ tịch UBND
B. Hội đồng nhân dân
C. Thường trực Hội đồng nhân dân
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
Câu 5. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân không được ….
A. Giữ chức vụ quá 01 nhiệm kỳ ở cùng một đơn vị hành chính.
B. Giữ chức vụ quá 02 nhiệm kỳ liên tục ở cùng một đơn vị hành chính.
C. Giữ chức vụ quá 03 nhiệm kỳ liên tục ở cùng một đơn vị hành chính.

D. Giữ chức vụ quá 03 nhiệm kỳ liên tục
Câu 6. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kết quả bầu Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phải được cơ quan nào phê chuẩn
A.Quốc Hội
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội
D. Chính phủ
Câu 7. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kết quả bầu Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện phải được cơ quan nào phê chuẩn
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện khóa trước
C. Uỷ ban thường vụ Quốc Hội
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Câu 8. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kết quả bầu Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã phải được cơ quan nào phê chuẩn
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã khóa trước
C. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Câu 9. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải được cơ quan, tổ chức, cá nhân nào phê chuẩn;
A. Chủ tịch Quốc Hội
B. Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội
C. Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ

 

 

Câu 10. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phải được cơ quan, tổ chức, cá nhân nào phê chuẩn;
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Câu 11. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phải được cơ quan, tổ chức, cá nhân nào phê chuẩn;
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cáp tỉnh
Câu 12. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Trong thời hạn bao nhiêu làm việc kể từ ngày bầu Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân phải gửi kết quả bầu đến cơ quan, người có thẩm quyền để phê chuẩn.
A. 03 B. 05 C. 10 D. 07
Câu 13. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Trong thời hạn bao nhiêu làm việc kể từ ngày nhận được kết quả bầu, cơ quan, người có thẩm quyền phải xem xét, phê chuẩn;
A. 03 B. 05 C. 10 D. 07
Câu 14. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân theo đề nghị của ai ?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
C. Thường trực Hội đồng nhân dân

D. Tất cả đều sai

Câu 15. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Hội đồng nhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân theo đề nghị của ai
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
C. Thường trực Hội đồng nhân dân
D. Tất cả đều sai
Câu 16. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Ủy viên Ủy ban nhân dân theo đề nghị của ai ?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
C. Thường trực Hội đồng nhân dân
D. Tất cả đều sai
Câu 17. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày bế mạc kỳ họp, nghị quyết, đề án, báo cáo, biên bản của kỳ họp Hội đồng nhân dân phải được Thường trực Hội đồng nhân dân gửi lên Thường trực Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp
A. 03 B. 05 C. 10 D. 07
Câu 18. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ quan nào có thẩm quyền bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp trái với Hiến pháp
A, Hội đồng nhân dân
B. Thường trực Hội đồng nhân dân
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Chính phủ
Câu 19. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thời hạn, thời điểm, trình tự lấy phiếu tín nhiệm đối với người được Hội đồng nhân dân lấy phiếu tín nhiệm do ai quy định ?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Hội đồng nhân dân

C. Thường trực Hội đồng nhân dân
D. Quốc Hội
Câu 20. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thường trực Hội đồng nhân dân trình Hội đồng nhân dân bỏ phiếu tín nhiệm trong trường hợp:
A. Người được lấy phiếu tín nhiệm có từ 2 /3 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân trở lên đánh giá tín nhiệm thấp.
B. Người được lấy phiếu tín nhiệm có từ 1 /3 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân trở lên đánh giá tín nhiệm thấp.
C. Người được lấy phiếu tín nhiệm có từ 1 /2 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân trở lên đánh giá tín nhiệm thấp.
D. Người được lấy phiếu tín nhiệm có từ 3 /4 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân trở lên đánh giá tín nhiệm thấp.

Đáp án

Có thể bạn quan tâm:

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);