Bài tập tổng hợp các thì trong tiếng Anh có đáp án. Trong bài viết này, ngolongnd sẽ cung cấp cho các bạn chủ điểm ngữ pháp quan trọng bậc nhất, đó là cách dùng 12 thì cơ bản trong tiếng anh.
Nội dung chính:
Bảng tổng hợp tổng hợp các thì trong tiếng Anh
STT | Thì | Công thức | Cách dùng | Từ nhận biết |
1 | Thì hiện tại đơn- Simple Present | Với động từ thường –Khẳng định: S + Vs/es + O –Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O –Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?Với động từ to be –Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O –Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O –Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O | 1.Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. 2.Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. 3.Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người Ex: He plays badminton very well 4.Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. | Always, every, usually, often, generally, frequently. Lưu ý: ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. |
2 | Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous | Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O | 1.Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now. 2.Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. 3.Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần). Ex: He is coming tomrow | Now, right now, at present, at the moment. Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,… |
3 | Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect | Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O | 1.Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 2.Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. | already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before… Since + thời gian bắt đầu For + khoảng thời gian |
4 | Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous | Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O? | Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). | all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far |
5 | Thì quá khứ đơn – Simple Past | Với động thường –Khẳng định: S + V_ed + O –Phủ định: S + DID+ NOT + V + O –Nghi vấn: DID + S+ V+ O?Với to be –Khẳng định: S + was/were + O –Phủ định: S+ was/were + not + O –Nghi vấn: was/were + S+ O ? | Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. | yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night |
6 | Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous | Khẳng định: S + was/were + V_ing + O Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? | Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra. | While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon) |
7 | Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect | Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O Phủ định: S+ hadn’t+ Past Participle + O Nghi vấn: Had+S+ Past Participle + O? | Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ. | after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…. |
8 | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Pas Perfect Continuous | Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O? | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ. | until then, by the time, prior to that time, before, after |
9 | Thì tương lai – Simple Future | Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O? | 1.Khi quý vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. 2.Khi quý vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. 3.Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. | tomorrow, next + time |
10 | Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous | Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O | Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai. | in the future, next year, next week, next time, and soon |
11 | Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect | Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle Phủ định: S + shall/will + not + be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will + not + be + V_ing+ O? | Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. | by the time and prior to the time |
12 | Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous | Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O? | Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. |