Compose đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Compose đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Compose” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Compose đi với giới từ gì trong tiếng Anh?
Compose đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Compose là gì?

compose /kəm’pouz/

  • động từ
    • soạn, sáng tác, làm
      • to compose a piece of music: soạn một bản nhạc
      • to compose a poem: làm một bài thơ
    • ((thường) dạng bị động) gồm có, bao gồm
      • water is composed of hydrogen and oxygen: nước gồm có hyđrô và ôxy
    • bình tĩnh lại, trấn tĩnh; chuẩn bị tư thế đĩnh đạc (để làm gì…)
      • compose yourself: anh hãy bình tĩnh lại
      • to compose one’s features (countenance): giữ vẻ bình tĩnh
    • giải quyết; dàn xếp; dẹp được
      • to compose a quarrel: dàn xếp cuộc cãi nhau
    • (ngành in) sắp chữ

Compose đi với giới từ gì?

composed for

The music was specially composed for the film.
He composed this poem for his wife.

be composed of sth

Cấu trúc: S(chủ ngữ) + to be + Composed Of +Something +Adv(trạng từ)

Ví dụ Anh Việt:

Khi Compose nghĩa là được hình thành từ nhiều thứ khác nhau:

  • When We learned Chemistry in High school, the teacher said that air is composed mainly of nitrogen and oxygen.
  • Khi chúng tôi học Hóa học ở trường trung học, giáo viên nói rằng không khí có thành phần chủ yếu là nitơ và ôxi.
  • The committee in the United State is composed of MPs, doctors, academics, and members of the public.
  • Ủy ban ở Hoa Kỳ bao gồm các nghị sĩ, bác sĩ, học giả và các thành viên của công chúng.
  • Although the majority of people who like to listen to classical music are old people, the audience was composed largely of young people in the concert today.
  • Mặc dù phần lớn những người thích nghe nhạc cổ điển là người già, nhưng khán giả tham gia buổi hòa nhạc hôm nay phần lớn là những người trẻ tuổi.

Khi Compose nghĩa là 1 phần của cái gì đó:

  • At that time, women composed only 1.6 percent of the US forces.

Độ phổ biến của giới từ sau Compose

In 75% of cases compose of is used

The bench is composed of: a) Mr.

They are composed of all religions.

The fact finding mission composed of Mr.

The CNC is composed of the following from the LGU, the chair which is the Mayor, Dr.

Metallic solids are composed of atoms that have some weakly bound valence electrons.

Such bodies are primarily composed of sovereign states and are established by treaty.

The legislative assembly is composed of two chambers – an elected elder’s chamber, and a house of representatives.

Our methodology is composed of a homegrown database, a centralized logging facility, and a hacked operating system.

After the elections our Senate will be composed of the sons and daughters of former senators and brother and sister.

The Legislative Branch is the bicameral congress composed of members of the Senate and the House of Representatives.

In 11% of cases compose by is used

All is composed by the same essence.

Another factor in its favor its that it was composed by Suju members so.

We are composed by spheres and their rotations are unique for all creations.

Every note of this film’s haunting melody — composed by Henry Mancini — is brilliant.

The visor is enhanced on the inner side by a stylish motif composed by the La Martina logo.

It was composed by a royal commission council and approved by the Danish king Christian 7 th.

I have taken the Reuters chart composed by Scott Barber and drawn a couple of trendlines and overlaid a chart of the S &P; 500 to illustrate.

The music for this piece was composed by Lorcn Mac Mathna and the words were taken from the mediaeval Irish manuscript, The Book of Leinster.

If you like classic rock ‘ n ‘ roll, blues and rockabilly you will find your groove with MUG! Come and enjoy original music composed by Maurice Ulmer.

In 3% of cases compose for is used

This could be crucial in case you are composing for any particular area of interest.

The film is produced by Abhijeet Bhosale and has music by Benedict Taylor (who has composed for The Girl in Yellow Boots in the past).

With this in mind, this playlist has been put together of some of the more unusual and interesting pieces of music composed for film from all corners of the globe, i.

Although spurious in almost every respect, the veracity of the biography composed for the saint remained in the main unchallenged until Professor O Riain reexamined it.

Andrial, a farmer, explained that the specific tunes that sound like bird tweets are actually a portion of the lullabies that every mother composes for her newborn child.

The quartet enthusiastically performs works which in almost all cases originally composed for their instruments and initiates the creation of new works in collaboration with composers.

In 3% of cases compose in is used

I needed to compose in my head what I wanted to say and ensure I got my facts correct.

The lives appear to have been composed in the context of a power struggle between dioceses in the twelfth century.

I don’t experience the same terror of the blank page when I’d composing in Gmail as I do when I’d composing in Word.

Guru Granth was composed in poetry perhaps to both prevent alterations or adulterations, and to reach out to human heart.

The definitions of the Tome were composed in a way that it could be interpreted by different persons, each in his own way.

By way of example if a chunk of audio is composed in the slight tonality with lots of dim and sad chords, the audience can feel this.

Additionally, it provides understanding as to what an organization ought to search for while searching for a peice composing in order to watts.

I had always felt that to compose in the English language in order to earn cheap accolades in the West is the worst possible form of greed and narcissism.

In 1% of cases compose as is used

The painting is intended to show a view of a man with a guitar composed as a series of simultaneous glances.

In 1% of cases compose from is used

The unfortunate and benighted Greek was chanting a mad, disconnected song, composed from snatches of hymns and sacred odes, all jarringly woven together.

In 1% of cases compose on is used

Reams of poetry and volumes of composition have been composed on it.

You’ll encounter a user that can act up the phrase that’s composed on a piece of paper as you move the individuals will be in-control over estimating the word.

A century and a quarter later, Holbrook Jackson’s Anatomy of Bibliomania, a wonderful and astonishingly erudite compendium of booklore, composed on the model of Burton’s Anatomy, was even longer.

In 1% of cases compose to is used

If the world was predominately Pagan (for example) then they would probably compose to the glorification of Christ.

In 1% of cases compose with is used

And since she has quite a diverse range, it’s great to compose with her and experiment with various styles and textures.

Clive Langer, who co-wrote Shipbuilding with Elvis Costello, is once again composing with Enrico (alias Steve Allen) his writing partner.

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);