Comprise đi với giới từ gì? Be comprised of là gì? Consist, comprise hay compose? Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Comprise” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính:
Comprise là gì?
comprise /kəm’praiz/
- ngoại động từ
- gồm có, bao gồm
- this dictionary comprises about 65,000 words: cuốn tự điển này gồm khoảng 6 vạn rưỡi từ
- gồm có, bao gồm
Be comprised of là gì?
Be comprised of: (= consists of) to have as parts or members, or to be those parts or members: bao gồm
The ninth district is comprised of 15 cities and towns, including Boston.
Teams are created to work on one specific project, and are comprised of people who have very different skills.
Comprise đi với giới từ gì?
Comprise of
Italian students comprise 60 percent of the class.
The class is comprised mainly of Italian and French students.