Tiếng Anh công chức thuế phần 4: Cách đặt câu hỏi cho từ gạch dưới. Cách đổi cụm từ gạch dưới thành chữ hỏi như sau:
BƯỚC 1: Đổi sang nghi vấn.
BƯỚC 2: Chuyển cụm từ gạch dưới thành chữ hỏi, đem đặt ở đầu câu (Nếu từ gạch dưới là chủ từ thì bỏ bước 1).
TỪ GẠCH DƯỚI | CHỮ HỎI |
Người | Who |
Vật | What |
This, that | Which |
Thời gian | When |
Where | |
Giờ | What time |
Khoảng thời gian | How long |
Phương tiện đi lại, walk… | How (nếu bỏ walk thì thêm go thay vào vị trí của walk) |
Tần suất (everyday, sometimes, rarely, seldom, never, once/twice a week/month..) | How often |
Because | Why |
Số lượng | How many/much (phải đem danh từ phía sau số lượng để sau how many/much, nếu danh từ đó không đếm được thì dùng how much, đếm được thì dùng how many) |
Gạch dưới động từ | What (thêm do vào chỗ động từ- nếu động từ có ing thì thêm doing) |
Sở hữu | Whose |
Cụm to inf | What … for ( for để cuối câu) |
Tính từ/trạng từ | How |
Số lượng + tính từ | How tính từ |
Ví dụ 1: I go to school at 6 o’clock
Bước 1: Đổi sang nghi vấn
Do you go to school at 6 o’clock? (I phải đổi thành you)
Bước 2: Đổi cụm từ gạch dưới thành chữ hỏi rồi đem để ở đầu câu.Từ gạch dưới là giờ nên đổi thành what time:
What time do you go to school?
Ví dụ 2: There is one book on the table
Bước 1: đổi sang nghi vấn (Có is nên đem ra đầu)
Is there one book on the table?
Bước 2:
Đổi cụm từ gạch dưới thành chữ hỏi rồi đem để ở đầu câu. (one là số lượng nên ta dùng how many)
How many is there books on the table?
Đem danh từ phía sau số lượng (book) để sau how many, nếu danh từ đó số ít thì phải đổi thành số nhiều) book => books
=> How many books is there on the table?
Vì books là số nhiều nên is đổi thành are
=> How many books are there on the table?
EXERCISES
Đặt câu hỏi cho từ/ cụm từ gạch dưới sau đây:
1. There will be a dog in the house.
2. We’d like to go there.
3. The man drinks milk every day.
4. A lot of sugar must be bought.
5. The person who is in charge of this must be responsible to me.
6. He does business to earn money.
7. They are 170 cm tall.
8. Everything had been done before he came.
9. The woman has to wear uniform.
10. They could swim here.
11. She stayed at home because she was sick.
12. They walk to work every day.
13. I am going to buy 12 eggs.
14. The tree must be 10 meters high.
15. There are 5 people in my family.
16. He learns English twice a week.
17. They have lived there for two months.
18. He will go there by car.
19. He drove very fast.
20. Thatroom is dirty.
21. It’s mine.
22. John’smother went to church.
23. I speak English fluently.
24. I waited for him from 5 to 6 PM.
25. I alwaysswim in the morning.
26. I go out with you twice a month.
27. I go to market every other day.
28. I often visit them once in a while.
29. I failed the exam as I was lazy.
30. The dictionary is 200,000dong.
31. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.
32. The bank is opposite the restaurant.
33. The dress looked very nice.
34. Yes,we do. (We have magazines and newspapers)
35. My mother is cooking in the kitchen at the moment.