Nếu như thi HSK 1 bạn cần học 150 từ vựng thì với HSK 2 bạn cần phải học thêm 150 từ mới nữa. Như vậy, để thi chứng chỉ HSK 2 bạn cần phải biết ít nhất 300 từ vựng và ngữ pháp HSK 2. Cùng ngolongnd tìm hiểu chi tiết nhé!
Nội dung chính:
HSK 2 cần bao nhiêu từ vựng?
HSK 2 là cấp độ tiếng Trung Sơ cấp dành cho những người mới hoàn thành chương trình Tiếng Trung HSK 1. Bộ từ vựng HSK cấp 2 là kiến thức nhất định mà bạn cần nắm vững khi ôn thi HSK. Ờ cấp độ này, bạn sẽ phải nắm trong tay khoảng 300 từ vựng đối với cấp độ HSK khung 6 bậc và 1272 từ đối với khung HSK 9 bậc mới nhất. Hệ thống từ vựng HSK cấp độ 2 đa phần vẫn ở mức cơ bản nên không gây khó khăn cho người học.
Tổng hợp từ vựng HSK2
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 您 | nín | Bạn(thể hiện sự lịch sự, tôn trọng) |
2 | 它 | tā | Nó (Chỉ đồ vật) |
3 | 大家 | dàjiā | Mọi người |
4 | 每 | měi | Mỗi |
5 | 为什么 | wèishénme | Tại sao |
6 | 零 | líng | Số 0 |
7 | 两 | liǎng | Hai |
8 | 百 | bǎi | Trăm |
9 | 千 | qiān | Nghìn |
10 | 第一 | dìyī | Đầu tiên |
11 | 次 | cì | Lần |
12 | 件 | jiàn | Chiếc (lượng từ) |
13 | 别 | bié | Khác |
14 | 非常 | fēicháng | Rất |
15 | 也 | yě | Cũng |
16 | 还 | hái | Còn, vẫn |
17 | 最 | zuì | Nhất |
18 | 真 | zhēn | Thực sự |
19 | 正在 | zhèngzài | Đang |
20 | 已经 | yǐjīng | Đã |
21 | 一起 | yìqǐ | Cùng nhau |
22 | 再 | zài | Lại |
23 | 就 | jiǜ | |
24 | 因为……所以…… | yīnwèi…suǒyǐ… | Bởi vì…nên… |
25 | 虽然……但是…… | suīrán…dànshì… | Mặc dù…nhưng… |
26 | 从 | cóng | Từ |
27 | 比 | bǐ | Hơn |
28 | 往 | wǎng | Hướng |
29 | 离 | lí | Cách |
30 | 得 | de | |
31 | 着 | zhe | |
32 | 过 | guò | Vượt qua |
33 | 吧 | ba | Nhé, Nhá |
34 | 机场 | jīchǎng | Sân bay |
35 | 教室 | jiàoshì | Lớp học |
36 | 房间 | fángjiān | Phòng |
37 | 路 | lù | Đường |
38 | 左边 | zuǒbiān | Trái |
39 | 右边 | yòubiān | Phải |
40 | 外 | wài | Bên ngoài |
41 | 旁边 | pángbiān | Bên cạnh |
42 | 一下 | yīxià | Một chút |
43 | 早上 | zǎoshàng | Buổi sáng |
44 | 晚上 | wǎnshàng | Buổi tói |
45 | 小时 | xiǎoshí | Tiếng(thời gian) |
46 | 时间 | shíjiān | Thời gian |
47 | 去年 | qùnián | Năm ngoái |
48 | 日 | rì | Ngày |
49 | 生日 | shēngrì | Sinh nhật |
50 | 哥哥 | gēge | Anh |
51 | 姐姐 | jiějie | Chị |
52 | 弟弟 | dìdi | Em trai |
53 | 妹妹 | mèimei | Em gái |
54 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
55 | 妻子 | qīzi | Vợ |
56 | 孩子 | háizi | Con |
57 | 男人 | nánrén | Đàn ông |
58 | 女人 | nǚrén | Phụ nữ |
59 | 服务员 | fúwùyuán | Người phục vụ |
60 | 鱼 | yú | Cá |
61 | 羊肉 | yángròu | Thịt cừu |
62 | 牛奶 | niúnǎi | Sữa |
63 | 鸡蛋 | jīdàn | Trứng |
64 | 西瓜 | xīguā | Dưa hấu |
65 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
66 | 雪 | xuě | Tuyết |
67 | 药 | yào | Thuốc |
68 | 手机 | shǒujī | Điện thoại di động |
69 | 手表 | shǒubiǎo | Đồng hồ |
70 | 眼睛 | yǎnjīng | Mắt |
71 | 身体 | shēntǐ | Thân thể |
72 | 公共汽车 | gōnggòngqìchē | Xe buýt |
73 | 报纸 | bàozhǐ | Báo |
74 | 门 | mén | Cổng |
75 | 题 | tí | Câu hỏi |
76 | 课 | kè | Lớp |
77 | 姓 | xìng | Họ |
78 | 问题 | wèntí | Câu hỏi |
79 | 事情 | shìqing | Việc |
80 | 考试 | kǎoshì | Kiểm tra |
81 | 票 | piào | Vé |
82 | 意思 | yìsi | Ý nghĩa |
83 | 颜色 | yánsè | Màu sắc |
84 | 铅笔 | qiánbǐ | Bút chì |
85 | 面条 | miàntiáo | Mì |
86 | 火车站 | huǒchēzhàn | Ga tàu |
87 | 公司 | gōngsī | Công ty |
88 | 宾馆 | bīngguǎn | Khách sạn |
89 | 说话 | shuōhuà | Nói chuyện |
90 | 卖 | mài | Bán |
91 | 问 | wèn | Hỏi |
92 | 走 | zǒu | Đi bộ |
93 | 进 | jìn | Vào |
94 | 出 | chū | Ra |
95 | 跑步 | pǎobù | Chạy |
96 | 到 | dào | Tới |
97 | 穿 | chuān | Mặc |
98 | 洗 | xǐ | Rửa |
99 | 给 | gěi | Cho |
100 | 找 | zhǎo | Tìm |
101 | 懂 | dǒng | Hiểu |
102 | 笑 | xiào | Cười |
103 | 告诉 | gàosù | Nói |
104 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
105 | 开始 | kāishǐ | Bắt đầu |
106 | 介绍 | jièshào | Giới thiệu |
107 | 帮助 | bāngzhù | Trợ giúp |
108 | 玩 | wán | Chơi |
109 | 送 | sòng | Tiễn |
110 | 等 | děng | Đợi |
111 | 让 | ràng | Khiến |
112 | 起床 | qǐchuáng | Thức dậy |
113 | 唱歌 | chànggē | Hát |
114 | 跳舞 | tiàowǔ | Nhảy |
115 | 旅游 | lǚyóu | Du lịch |
116 | 上班 | shàngbān | Đi làm |
117 | 生病 | shēngbìng | Ốm |
118 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
119 | 运动 | yùndòng | Thể thao |
120 | 游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
121 | 踢足球 | tīzúqiú | Chơi bóng đá |
122 | 打篮球 | dǎlánqiú | Chơi bóng rổ |
123 | 完 | wán | Hoàn thành |
124 | 觉得 | juédé | Cảm nhận |
125 | 知道 | zhīdao | Biết |
126 | 希望 | xīwàng | Hy vọng |
127 | 可以 | kěyǐ | Có thể (thực hiện được) |
128 | 要 | yào | Muốn |
129 | 可能 | kěnéng | Có thể |
130 | 高 | gāo | Cao |
131 | 红 | hóng | Đỏ |
132 | 白 | bái | Trắng |
133 | 黑 | hēi | Đen |
134 | 忙 | máng | Bận |
135 | 快 | kuài | Nhanh |
136 | 慢 | màn | Chậm |
137 | 远 | yuǎn | Xa |
138 | 近 | jìn | Gần |
139 | 好吃 | hǎochī | Ngon |
140 | 累 | lèi | Mệt |
141 | 长 | cháng | Dài |
142 | 新 | xīn | Mới |
143 | 贵 | guì | Đắt |
144 | 便宜 | piányi | Rẻ |
145 | 晴 | qíng | Nắng |
146 | 阴 | yīn | Âm u |
147 | 错 | cuò | Sai |
148 | 快乐 | kuàilè | Vui vẻ |
149 | 对 | duì | Đối với |
150 | 对 | duì | Đúng |
Bài tập và Đáp án HKS2
Bài tập
Bài 1: Viết đúng Pinyin và dịch nghĩa của các từ tiếng Trung sau: 咖啡,唱歌,音乐,东西, 房间,跳舞,药水, 要求,鸡蛋,牛奶。
Bài 2: Chọn vị trí thích hợp điền từ trong ngoặc:
- 我 A 和 B 同学 C 一起 D 聊天 。(常)
- 我 A 很少看电视,有时候我 B 看看 C 天气预报 D 。(只)
- 星期六 A 和星期日 B 我 C 常 D 看足球比赛。(也)
- A 她 B 喜欢 C 看 D 京剧 。(非常)
- A 有空儿 B 我们 C 喜欢 D 看电视。(都)
Bài 3: Sắp xếp từ ngữ cho sẵn thành câu:
1)很/少/ 电/视 /晚上/ 看 /他
➡ ………………………………………………………………………
2)复习/ 做/ 早上 /常常 /生词/ 我/ 课文/ 预习/ 作 业/ 或者
➡………………………………………………………………………
3)跟/ 电影 /星期天 /常常 /朋友 /电影/院 /看 /我/ 去
➡…………………………………………………………………………
4)知道 /学生/ 新 /名字 /你/ 吗 /的?
➡………………………………………………………………
5)工作 /最近 /跟 /我 /可以/ 不 / 忙/ 你 /太 /去
➡…………………………………………………………………………
6)很/ 里 /总是 /图书馆 /安静
➡…………………………………………………………………………………….
7)上网 /很少/ 她 /聊天儿 /朋友 /星期天 /跟
➡…………………………………………………………………………
8)发/ 知道 /不 /伊妹儿 /他 /怎么
➡…………………………………………………………
Bài 4: Dịch và trả lời (nếu có):
- 他们要去国家银行换钱。
- 我们是越南人来中国五十天了, 但是还不敢去玩儿。
- 他们学唱歌很久了,但是还不会唱。
- 你老师会做饭,你们有谁会做饭吗?
- 国天和我明天要去银行换五百二块人民币的越南盾。
Đáp án
Bài 1:
Tiếng Trung | Pinyin | Dịch nghĩa |
咖啡 | kāfēi | Cafe |
唱歌 | chànggē | Ca hát |
音乐 | Yīnyuè | Âm nhạc |
东西 | Dōngxī | Đồ vật |
房间 | fángjiān | Căn phòng |
跳舞 | tiàowǔ | Khiêu vũ |
药水 | yàoshuǐ | Thuốc nước |
要求 | yāoqiú | Yêu cầu |
鸡蛋 | Jīdàn | Trứng |
牛奶 | Niúnǎi | Sữa bò |
Bài 2:
- A
- B
- C
- B
- C
Bài 3:
- 晚上他很少看电视。
- 早上我常常预习生词、复习课文或者做作业。
- 星期天我常常跟朋友去电影院看电影。
- 你知道新同学的名字吗?
- 最近我工作不太忙,可以跟你去。
- 图书馆里总是很安静。
- 星期天她很少上网跟朋友聊天儿。
- 他不知道怎么发伊妹儿?
Bài 4:
- Chúng tôi đến ngân hàng quốc gia để đổi tiền.
- Chúng tôi là người Việt Nam đến Trung Quốc được 50 ngày rồi,…
- Bọn họ học hát rất lâu rồi nhưng vẫn chưa biết hát.
- Giáo viên của bạn biết nấu cơm, các bạn có ai biết làm cơm không?
- Ngày mai, Quốc Thiên và tôi đi ngân hàng đổi 520 RMB sang tiền Việt Nam.