Mức tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc là bao nhiêu? Kèm BẢNG THÔNG SỐ PHỤC VỤ XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG cho các công ty quản lý máy công trình
Mức tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc là bao nhiêu?Cách tính lương cho thợ lái máy khoa học. muc tieu thu nhien lieu cua may xuc .Em có con máy xúc lật hiệu XGMA 951-III, dung tích gầu 3,0 m3. Hiện tại bên em đang định mức nhiên liệu mỗi giờ làm việc cho Công nhân nhưng mà em thấy lung tung quá. Tra tài liệu thì ghi là ( Theo em dịch ra ) . tiêu thụ nhiên liệu mỗi giờ là < 193g/kw.h .
Mà công xuất rated power : 162kW.
Có Bác nào tính giúp em theo tài liệu này thì thiết bị ăn khoảng bao nhiêu lít trên giờ không ợ.
Em sử dụng thực tế thì khoảng 13,6 lít /h nhưng không có căn cứ theo sách.
Nội dung chính:
Công thức tính tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc
– Gọi P là công suất máy (ĐVT KW)
– Gọi k là suất tiêu hao nhiên liệu ( DVT g/KW.h)
– Gọi d là khối lượng riêng của dầu ( g/l, của dầu hình như là 900g/l – cụ tự tra đi)
– Gọi L là lượng tiêu hao nhiên liệu cần tính (ĐVT lít), h là thời gian tính tiêu hao.
Vậy thì :
L=PxhxK/d (ĐVT :lít).
: 162x1x1,93/ 900=32(l/h).
Kinh nghiệm thực tế về tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc:
Đối với máy thi công,chi phí nhiên liệu chiếm phần lớn và là yếu tố quyết định cho giá thành công trình.Định mức được nhiên liệu cho máy sát với thực tế là một vấn đề khó. Em xin các cao thủ trong diễn đàn chỉ giáo cho định mức nhiên liệu của một số máy mà em đang cấp như sau có phù hợp không:
1. Máy xúc CAT 320D = 18 lít/h;
2. Máy xúc CAT 325C = 22 lít/h;
3. Máy xúc Kobelko 330-8= 27 lít/h;
4. Máy xúc Hitachi ZX330= 30 lít/h;
5. Doosan 140W-V= 8 lít/h;
6. Doosan 210 W-V = 12 lít/h;
Vì các loại máy tùy thuộc vào thời gian đã qua sử dụng mà định mức tiêu hao nhiêu liệu cho nó cũng khác nhau. Em thấy hướng đi của bác là tìm đến sự chính xác để khỏi lăn tăn bàn cãi. Như thế thì bác thuê thợ giỏi hay chuyên gia về thử cho bác rồi từ đó ra một bảng định mức chuẩn dành cho công ty.
Cách tính lương cho thợ lái máy
1. Chấm lương theo tháng giống như bao anh em khác không phân biệt thợ lái hay thợ sửa ( tất nhiên là khung lương nó sẽ khác nhau nhé) kèm theo hệ số bình bầu năng suất
2. Khoán theo khối lượng
Trên thực tế thì nhiều công ty chấm lương theo phương án 1. Ở đây muốn trao đổi với bác về phương án 2 áp dụng cho công trình.
Để một dự án được khởi công, ngoài các thủ tục loằng ngoằng ra thì dự toán chi phí đầu tư là phần rất quan trọng. Nó phản ánh được số tiền dự tính để hoàn thành cái công trình sắp tới sẽ thực hiện. Trong cái bảng dự toán này nó sẽ thể hiện cái chi phí trực tiếp bao gồm chi phí vật liệu, máy thi công và nhân công để hoàn thành một công việc cụ thể. Do ý chính của bác chủ thớt ở đây chủ yếu là chi phí máy thi công và nó liên quan đến giá thành của công trình nên em sẽ đi thẳng vào vấn đề này.
Chi phí máy thi công ở đây nó bao gồm chi phí khấu hao+ chi phí sữa chữa+ chi phí nhiên liệu+ chi phí thợ điều khiển+ chi phí khác.
Nguồn: tổng hợp từ diễn đàn oto
BẢNG THÔNG SỐ PHỤC VỤ XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
BẢNG THÔNG SỐ PHỤC VỤ XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG | |||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng) | |||||||||
Số TT | LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ | Số ca năm (ca/năm) | Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác năm (%/giá tính khấu hao) | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá tính khấu hao (1000đ) (tham khảo) | |||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | |||||||
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu: | |||||||||
1 | 0,22 m3 | 260 | 18 | 6,04 | 5,00 | 32,40 | lít diezel | 1×4/7 | 411.345 |
2 | 0,30 m3 | 260 | 18 | 6,04 | 5,00 | 35,10 | lít diezel | 1×4/7 | 497.970 |
3 | 0,40 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 42,66 | lít diezel | 1×4/7 | 589.149 |
4 | 0,50 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 51,30 | lít diezel | 1×4/7 | 692.604 |
5 | 0,65 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 59,40 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 782.397 |
6 | 0,80 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 64,80 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 860.637 |
7 | 1,00 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 74,52 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 967.896 |
8 | 1,20 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 78,30 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 1.328.630 |
9 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 82,62 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 1.355.540 |
10 | 1,60 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 113,22 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 1.632.402 |
11 | 2,00 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 127,50 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 2.096.910 |
12 | 2,30 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 137,70 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 2.370.038 |
13 | 2,50 m3 | 300 | 16 | 5,48 | 5,00 | 163,71 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 2.818.574 |
14 | 3,50 m3 | 300 | 14 | 4,08 | 5,00 | 196,35 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 4.932.396 |
15 | 3,60 m3 | 300 | 14 | 4,00 | 5,00 | 198,90 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 5.236.732 |
16 | 5,40 m3 | 300 | 14 | 3,80 | 5,00 | 218,28 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 6.372.978 |
17 | 6,50 m3 | 300 | 14 | 3,80 | 5,00 | 332,01 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 8.389.710 |
18 | 9,50 m3 | 300 | 14 | 3,52 | 5,00 | 397,80 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 12.934.878 |
19 | 10,40 m3 | 300 | 14 | 3,52 | 5,00 | 408,00 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 14.551.686 |
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện – dung tích gầu: | |||||||||
20 | 2,50 m3 | 300 | 14 | 5,20 | 5,00 | 672,00 | kWh | 1×4/7+1×7/7 | 2.904.660 |
21 | 4,00 m3 | 300 | 14 | 4,92 | 5,00 | 924,00 | kWh | 1×4/7+1×7/7 | 4.023.602 |
22 | 4,60 m3 | 300 | 14 | 4,92 | 5,00 | 1050,00 | kWh | 1×4/7+1×7/7 | 5.617.106 |
23 | 5,00 m3 | 300 | 14 | 4,42 | 5,00 | 1134,00 | kWh | 1×4/7+1×7/7 | 5.841.187 |
24 | 8,00 m3 | 300 | 14 | 4,42 | 5,00 | 2079,00 | kWh | 1×4/7+1×7/7 | 10.185.615 |
Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu: | |||||||||
25 | 0,15 m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5,00 | 29,70 | lít diezel | 1×4/7 | 403.213 |
26 | 0,30 m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5,00 | 33,48 | lít diezel | 1×4/7 | 555.513 |
27 | 0,75 m3 | 260 | 17 | 5,42 | 5,00 | 56,70 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 823.514 |
28 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 4,74 | 5,00 | 73,44 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 1.463.979 |
Máy xúc lật – dung tích gầu: | |||||||||
29 | 1,00 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 38,76 | lít diezel | 1×4/7 | 692.863 |
30 | 1,65 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 75,24 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 978.120 |
31 | 2,00 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 86,64 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 1.209.780 |
32 | 2,80 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 100,80 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 1.904.760 |
33 | 3,20 m3 | 260 | 14 | 3,80 | 5,00 | 134,40 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 2.827.440 |
34 | 4,20 m3 | 260 | 14 | 3,80 | 5,00 | 159,60 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 3.769.920 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu: | |||||||||
35 | 0,90 m3 | 260 | 17 | 4,84 | 6,00 | 51,84 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 2.194.698 |
36 | 1,65 m3 | 260 | 17 | 4,84 | 6,00 | 65,25 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 2.523.903 |
37 | 4,20 m3 | 260 | 14 | 3,40 | 6,00 | 89,04 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 5.869.853 |
Máy cào đá, động cơ điện – năng suất: | |||||||||
38 | 2 m3/ph | 260 | 14 | 5,30 | 6,00 | 132,00 | kWh | 1×4/7+1×5/7 | 406.636 |
39 | 3 m3/ph | 260 | 14 | 5,30 | 6,00 | 247,50 | kWh | 1×4/7+1×5/7 | 711.613 |
40 | 8 m3/ph | 260 | 14 | 5,10 | 6,00 | 673,20 | kWh | 1×4/7+1×6/7 | 1.501.084 |
Máy ủi – công suất: | |||||||||
41 | 45,0 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 22,95 | lít diezel | 1×4/7 | 263.109 |
42 | 54,0 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 27,54 | lít diezel | 1×4/7 | 280.033 |
43 | 75,0 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 38,25 | lít diezel | 1×4/7 | 348.381 |
44 | 105,0 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 44,10 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 559.858 |
45 | 108,0 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 46,20 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 598.234 |
46 | 130,0 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 54,60 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 764.832 |
47 | 140,0 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 58,80 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 959.962 |
48 | 160,0 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 67,20 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 1.249.276 |
49 | 180,0 CV | 250 | 16 | 5,48 | 5,00 | 75,60 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 1.416.330 |
50 | 250,0 CV | 250 | 16 | 5,16 | 5,00 | 93,60 | lít diezel | 1×3/7+1×6/7 | 1.779.339 |
51 | 271,0 CV | 250 | 14 | 4,64 | 5,00 | 105,69 | lít diezel | 1×3/7+1×6/7 | 2.182.580 |
52 | 320,0 CV | 250 | 14 | 4,08 | 5,00 | 124,80 | lít diezel | 1×3/7+1×7/7 | 2.996.896 |
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng: | |||||||||
53 | 2,50 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 37,67 | lít diezel | 1×4/7 | 406.980 |
54 | 2,75 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 38,48 | lít diezel | 1×4/7 | 447.930 |
55 | 3,00 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 40,50 | lít diezel | 1×4/7 | 470.736 |
56 | 4,50 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 58,32 | lít diezel | 1×4/7 | 622.818 |
57 | 5,00 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 58,32 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 676.746 |
58 | 8,00 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 71,40 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 839.256 |
59 | 9,00 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 76,50 | lít diezel | 1×3/7+1×6/7 | 912.252 |
Máy cạp tự hành – dung tích thùng: | |||||||||
60 | 9,0 m3 | 240 | 17 | 4,23 | 5,00 | 132,00 | lít diezel | 1×3/7+1×6/7 | 1.213.476 |
61 | 10,0 m3 | 240 | 17 | 4,23 | 5,00 | 138,00 | lít diezel | 1×3/7+1×6/7 | 1.227.600 |
62 | 16,0 m3 | 240 | 16 | 4,04 | 5,00 | 153,90 | lít diezel | 1×3/7+1×7/7 | 1.848.000 |
63 | 25,0 m3 | 240 | 16 | 4,04 | 5,00 | 182,40 | lít diezel | 1×3/7+1×7/7 | 2.310.000 |
Máy san tự hành – công suất: | |||||||||
64 | 54,00 CV | 210 | 18 | 3,70 | 5,00 | 19,44 | lít diezel | 1×4/7 | 541.791 |
65 | 90,00 CV | 210 | 17 | 3,55 | 5,00 | 32,40 | lít diezel | 1×4/7 | 758.427 |
66 | 108,0 CV | 210 | 17 | 3,55 | 5,00 | 38,88 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 971.784 |
67 | 180,0 CV | 210 | 16 | 3,08 | 5,00 | 54,00 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 1.652.270 |
68 | 250,0 CV | 210 | 16 | 3,08 | 5,00 | 75,00 | lít diezel | 1×3/7+1×6/7 | 2.323.765 |
Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng: | |||||||||
69 | 50 kg | 150 | 20 | 5,40 | 4,00 | 3,06 | lít xăng | 1×3/7 | 14.208 |
70 | 60 kg | 150 | 20 | 5,40 | 4,00 | 3,57 | lít xăng | 1×3/7 | 17.760 |
71 | 70 kg | 150 | 20 | 5,40 | 4,00 | 4,08 | lít xăng | 1×3/7 | 19.200 |
72 | 80 kg | 150 | 20 | 5,40 | 4,00 | 4,59 | lít xăng | 1×3/7 | 20.160 |
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng: | |||||||||
73 | 9,0 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 1×4/7 | 323.235 |
74 | 12,5 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 38,40 | lít diezel | 1×4/7 | 359.260 |
75 | 18,0 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 46,20 | lít diezel | 1×4/7 | 447.370 |
76 | 25,0 T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 54,60 | lít diezel | 1×5/7 | 606.994 |
77 | 26,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 63,00 | lít diezel | 1×5/7 | 640.025 |
Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng: | |||||||||
78 | 16,0 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 37,80 | lít diezel | 1×5/7 | 528.292 |
79 | 17,5 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 42,00 | lít diezel | 1×5/7 | 582.217 |
80 | 25,0 T | 230 | 17 | 4,08 | 5,00 | 54,60 | lít diezel | 1×5/7 | 752.477 |
Máy đầm rung tự hành – trọng lượng: | |||||||||
81 | 8 T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 19,20 | lít diezel | 1×4/7 | 591.735 |
82 | 15T | 230 | 17 | 4,25 | 5,00 | 38,64 | lít diezel | 1×4/7 | 964.055 |
83 | 18T | 230 | 17 | 4,25 | 5,00 | 52,80 | lít diezel | 1×4/7 | 1.128.083 |
84 | 25T | 230 | 17 | 3,74 | 5,00 | 67,20 | lít diezel | 1×4/7 | 1.268.582 |
Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng: | |||||||||
85 | 5,5 T | 230 | 18 | 3,60 | 5,00 | 25,92 | lít diezel | 1×4/7 | 331.614 |
86 | 9,0 T | 230 | 18 | 3,60 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 1×4/7 | 411.552 |
Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng: | |||||||||
87 | 8,50 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 24,00 | lít diezel | 1×3/7 | 256.928 |
88 | 10,0 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 26,40 | lít diezel | 1×4/7 | 334.353 |
89 | 12,2 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 32,16 | lít diezel | 1×4/7 | 363.029 |
90 | 13,0 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 1×4/7 | 392.093 |
91 | 14,5 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 38,40 | lít diezel | 1×4/7 | 445.032 |
92 | 15,5 T | 230 | 17 | 2,72 | 5,00 | 41,76 | lít diezel | 1×4/7 | 552.414 |
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) – trọng lượng: | |||||||||
93 | 10 T | 230 | 17 | 2,50 | 5,00 | 40,32 | lít diezel | 1×4/7 | 472.425 |
Ô tô vận tải thùng – trọng tải: | |||||||||
94 | 2,0 T | 220 | 18 | 6,20 | 6,00 | 12,00 | lít xăng | 1×2/4 Loại < 3,5 Tấn | 122.430 |
95 | 2,5 T | 220 | 17 | 6,20 | 6,00 | 13,00 | lít xăng | 1×3/4 Loại < 3,5 Tấn | 146.300 |
96 | 4,0 T | 220 | 17 | 6,20 | 6,00 | 20,00 | lít xăng | 1×2/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 163.570 |
97 | 5,0 T | 220 | 17 | 6,20 | 6,00 | 25,00 | lít diezel | 1×2/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 212.415 |
98 | 6,0 T | 220 | 17 | 6,20 | 6,00 | 29,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 238.665 |
99 | 7,0 T | 220 | 17 | 6,20 | 6,00 | 31,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 285.495 |
100 | 10,0 T | 220 | 16 | 6,20 | 6,00 | 38,00 | lít diezel | 1×2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 368.130 |
101 | 12,0 T | 220 | 16 | 6,20 | 6,00 | 41,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 391.545 |
102 | 12,5 T | 220 | 16 | 6,20 | 6,00 | 42,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 415.485 |
103 | 20,0 T | 220 | 14 | 5,44 | 6,00 | 56,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 806.501 |
Ô tô tự đổ – trọng tải: | |||||||||
104 | 2,5 T | 260 | 17 | 7,50 | 6,00 | 18,90 | lít xăng | 1×2/4 Loại <= 3,5 Tấn | 157.658 |
105 | 3,5 T | 260 | 17 | 7,50 | 6,00 | 28,35 | lít xăng | 1×3/4 Loại <= 3,5 Tấn | 184.262 |
106 | 4,0 T | 260 | 17 | 7,50 | 6,00 | 32,40 | lít xăng | 1×2/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 206.090 |
107 | 5,0 T | 260 | 17 | 7,50 | 6,00 | 40,50 | lít diezel | 1×2/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 252.726 |
108 | 6,0 T | 260 | 17 | 7,30 | 6,00 | 43,20 | lít diezel | 1×3/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 291.372 |
109 | 7,0 T | 260 | 17 | 7,30 | 6,00 | 45,90 | lít diezel | 1×3/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 356.237 |
110 | 9,0 T | 260 | 17 | 7,30 | 6,00 | 51,30 | lít diezel | 1×2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 397.017 |
111 | 10,0 T | 260 | 17 | 7,30 | 6,00 | 56,70 | lít diezel | 1×2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 433.238 |
112 | 12,0 T | 260 | 17 | 7,30 | 6,00 | 64,80 | lít diezel | 1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 499.898 |
113 | 15,0 T | 260 | 16 | 6,80 | 6,00 | 72,90 | lít diezel | 1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 819.123 |
114 | 20,0 T | 300 | 16 | 6,80 | 6,00 | 75,60 | lít diezel | 1×3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 1.518.224 |
115 | 22,0 T | 300 | 16 | 6,80 | 6,00 | 76,95 | lít diezel | 1×3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 1.806.818 |
116 | 25,0 T | 300 | 14 | 6,80 | 6,00 | 81,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 2.347.380 |
117 | 27,0 T | 300 | 14 | 6,60 | 6,00 | 86,40 | lít diezel | 1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 2.760.610 |
118 | 32,0 T | 300 | 14 | 6,60 | 6,00 | 91,68 | lít diezel | 1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 3.014.076 |
119 | 36,0 T | 300 | 14 | 6,60 | 6,00 | 116,40 | lít diezel | 1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 3.760.657 |
120 | 42,0 T | 300 | 14 | 6,60 | 6,00 | 130,56 | lít diezel | 1×3/4 Loại > 40,0 tấn | 4.722.764 |
121 | 55,0 T | 300 | 14 | 6,50 | 6,00 | 156,00 | lít diezel | 1×4/4 Loại > 40,0 tấn | 5.317.649 |
Ô tô đầu kéo – công suất: | |||||||||
122 | 150,0 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 30,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn | 317.746 |
123 | 180,0 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 36,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 379.808 |
124 | 200,0 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 40,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 438.796 |
125 | 240,0 CV | 200 | 12 | 4,35 | 6,00 | 48,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn | 542.237 |
126 | 255,0 CV | 200 | 12 | 4,35 | 6,00 | 51,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 644.345 |
127 | 272,0 CV | 200 | 11 | 4,04 | 6,00 | 56,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn | 792.350 |
Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn: | |||||||||
128 | 5,0 m3 | 220 | 17 | 5,70 | 6,00 | 36,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 470.467 |
129 | 6,0 m3 | 220 | 17 | 5,70 | 6,00 | 43,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 541.037 |
130 | 8,0 m3 | 220 | 17 | 5,70 | 6,00 | 50,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4Loại 16,55 -25 Tấn | 842.108 |
131 | 8,7 m3 | 220 | 17 | 5,50 | 6,00 | 52,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 16,5 -25 Tấn | 988.188 |
132 | 10,7 m3 | 220 | 17 | 5,50 | 6,00 | 64,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 16,5 -25 Tấn | 1.331.457 |
133 | 14,5 m3 | 220 | 17 | 5,50 | 6,00 | 70,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 25 -40 Tấn | 1.844.418 |
Ô tô tưới nước – dung tích: | |||||||||
134 | 4,0 m3 | 220 | 15 | 4,78 | 6,00 | 20,25 | lít diezel | 1×2/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 273.240 |
135 | 5,0 m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6,00 | 22,50 | lít diezel | 1×3/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 309.870 |
136 | 6,0 m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6,00 | 24,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn | 355.925 |
137 | 7,0 m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6,00 | 25,50 | lít diezel | 1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 428.750 |
138 | 9,0 m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6,00 | 27,00 | lít diezel | 1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 496.125 |
Xe ô tô tải có gắn cần trục – trọng tải xe: | |||||||||
139 | 5,0 T | 240 | 17 | 4,55 | 6,00 | 27,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 463.962 |
140 | 6,0 T | 240 | 17 | 4,55 | 6,00 | 28,80 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 553.144 |
141 | 7,0 T | 240 | 17 | 4,35 | 6,00 | 30,60 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 693.887 |
142 | 10,0 T | 230 | 17 | 4,35 | 6,00 | 37,80 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 992.020 |
Rơ mooc – trọng tải: | |||||||||
143 | 2,0 T | 200 | 20 | 4,90 | 6,00 | 1×1/4 loại <3,5 tấn | 41.650 | ||
144 | 4,0 T | 200 | 20 | 4,90 | 6,00 | 1×1/4 loại 3,5 – 7,5 tấn | 55.760 | ||
145 | 7,5 T | 200 | 16 | 4,32 | 6,00 | 1×1/4 loại 7,5 – 16,5 tấn | 73.525 | ||
146 | 14,0 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 | 1×1/4 loại 7,5 – 16,5 tấn | 99.425 | ||
147 | 15,0 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 | 1×1/4 loại 7,5 – 16,5 tấn | 106.590 | ||
148 | 21,0 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 | 1×1/4 loại 16,5 – 25 tấn | 123.690 | ||
149 | 40,0 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 | 1×1/4 loại >= 40 tấn | 231.336 | ||
150 | 100,0 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 | 1×1/4 loại >= 40 tấn | 418.527 | ||
151 | 125,0 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 | 1×1/4 loại >= 40 tấn | 468.720 | ||
Máy kéo bánh xích – công suất: | |||||||||
152 | 45,0 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 21,60 | lít diezel | 1×4/7 | 151.560 |
153 | 54,0 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 25,92 | lít diezel | 1×4/7 | 178.380 |
154 | 75,0 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 32,40 | lít diezel | 1×4/7 | 206.400 |
155 | 110,0 CV | 200 | 17 | 4,76 | 5,00 | 41,47 | lít diezel | 1×4/7 | 257.100 |
156 | 130,0 CV | 200 | 17 | 4,76 | 5,00 | 49,92 | lít diezel | 1×4/7 | 275.025 |
Máy kéo bánh hơi – công suất: | |||||||||
157 | 28,0 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 11,76 | lít diezel | 1×4/7 | 114.300 |
158 | 40,0 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 16,80 | lít diezel | 1×4/7 | 124.100 |
159 | 50,0 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 21,00 | lít diezel | 1×4/7 | 138.080 |
160 | 60,0 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 25,20 | lít diezel | 1×4/7 | 154.320 |
161 | 80,0 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 33,60 | lít diezel | 1×4/7 | 198.960 |
162 | 165,0 CV | 200 | 15 | 3,60 | 5,00 | 55,44 | lít diezel | 1×4/7 | 280.910 |
163 | 215,0 CV | 200 | 15 | 3,20 | 5,00 | 67,73 | lít diezel | 1×5/7 | 362.895 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: | |||||||||
164 | Tời ma nơ – 13 kW | 300 | 14 | 4,30 | 6,00 | 42,90 | kWh | 1×4/7+1×5/7 | 19.475 |
165 | Xe goòng 3 T | 300 | 14 | 4,30 | 6,00 | 1×4/7+1×5/7 | 20.763 | ||
166 | Xe goòng 5,8 m3 | 300 | 14 | 4,30 | 6,00 | 1×4/7+1×5/7 | 847.713 | ||
167 | Đầu kéo 30 T | 300 | 11 | 3,80 | 6,00 | 37,44 | lít diezel | 1×4/7+1×5/7 | 2.085.099 |
168 | Quang lật 360 T/h | 300 | 14 | 4,30 | 6,00 | 27,00 | kWh | 1×4/7+1×5/7 | 166.287 |
Cần trục máy kéo – sức nâng: | |||||||||
169 | 5,0 T | 200 | 16 | 4,50 | 5,00 | 18,00 | lít diezel | 1×5/7 | 243.104 |
170 | 6,0 T. | 200 | 16 | 4,50 | 5,00 | 21,00 | lít diezel | 1×5/7 | 279.570 |
171 | 7,0 T | 200 | 16 | 4,50 | 5,00 | 24,00 | lít diezel | 1×5/7 | 337.581 |
172 | 8,0 T | 200 | 16 | 4,50 | 5,00 | 33,00 | lít diezel | 1×5/7 | 388.218 |
Cần trục ô tô – sức nâng: | |||||||||
173 | 1,0 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 21,38 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại <3,5 Tấn | 321.750 |
174 | 3,0 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 24,75 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại <3,5 Tấn | 388.500 |
175 | 4,0 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 25,88 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 463.320 |
176 | 5,0 T | 220 | 16 | 4,40 | 5,00 | 30,38 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 514.500 |
177 | 6,0 T | 220 | 16 | 4,40 | 5,00 | 32,63 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn | 671.490 |
178 | 10,0 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 37,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 998.941 |
179 | 16,0 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 43,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4Loại 7,5 -16,5 Tấn | 1.337.766 |
180 | 20,0 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 44,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 16,5 -25 Tấn | 1.666.744 |
181 | 25,0 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 50,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4Loại 16,5 -25 Tấn | 1.916.814 |
182 | 30,0 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 54,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 25 -40 Tấn | 2.166.767 |
183 | 35,0 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 60,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 25 -40 Tấn | 2.500.116 |
184 | 40,0 T | 220 | 13 | 3,80 | 5,00 | 64,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4Loại =>40 Tấn | 3.210.480 |
185 | 45,0 T | 220 | 13 | 3,80 | 5,00 | 66,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại =>40 Tấn | 3.734.018 |
186 | 50,0 T | 220 | 13 | 3,80 | 5,00 | 66,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại =>40 Tấn | 4.504.500 |
Cần trục bánh hơi – sức nâng: | |||||||||
187 | 16,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 33,00 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 918.936 |
188 | 25,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 1.126.825 |
189 | 40,0 T | 200 | 13 | 3,80 | 5,00 | 49,50 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 2.335.741 |
190 | 63,0 T | 200 | 13 | 3,80 | 5,00 | 60,50 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 2.767.335 |
191 | 90,0 T | 200 | 12 | 3,60 | 5,00 | 68,75 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 5.225.007 |
192 | 100,0 T | 200 | 12 | 3,60 | 5,00 | 74,25 | lít diezel | 2×4/7+1×7/7 | 6.294.358 |
193 | 110,0 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 77,50 | lít diezel | 2×4/7+1×7/7 | 7.953.369 |
194 | 130,0 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 81,00 | lít diezel | 2×4/7+1×7/7 | 9.496.451 |
Cần trục bánh xích – sức nâng: | |||||||||
195 | 5,0 T | 200 | 16 | 5,04 | 5,00 | 31,50 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 719.629 |
196 | 7,0 T | 200 | 14 | 4,56 | 5,00 | 33,00 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 883.872 |
197 | 10,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 965.980 |
198 | 16,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 45,00 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 1.256.044 |
199 | 25,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 47,00 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 1.687.834 |
200 | 28,0 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 48,75 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 2.014.894 |
201 | 40,0 T | 200 | 13 | 3,80 | 5,00 | 51,25 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 2.696.803 |
202 | 50,0 T | 200 | 13 | 3,80 | 5,00 | 53,75 | lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 2.973.986 |
203 | 63,0 T | 200 | 13 | 3,80 | 5,00 | 56,25 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 3.865.466 |
204 | 100,0 T | 200 | 12 | 3,60 | 5,00 | 58,95 | lít diezel | 2×4/7+1×7/7 | 8.727.566 |
205 | 110,0 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 62,78 | lít diezel | 2×4/7+1×7/7 | 10.164.042 |
206 | 130,0 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 72,00 | lít diezel | 2×4/7+1×7/7 | 11.903.144 |
207 | 150,0 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 83,25 | lít diezel | 2×4/7+1×7/7 | 13.280.980 |
Cần trục tháp – sức nâng: | |||||||||
208 | 3,0 T | 280 | 16 | 4,72 | 6,00 | 37,50 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 569.010 |
209 | 5,0 T | 280 | 16 | 4,72 | 6,00 | 42,00 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 775.905 |
210 | 8,0 T | 280 | 14 | 4,28 | 6,00 | 52,50 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 944.622 |
211 | 10,0 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 60,00 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 1.263.762 |
212 | 12,0 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 67,50 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 1.539.648 |
213 | 15,0 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 90,00 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 1.691.442 |
214 | 20,0 T | 280 | 13 | 3,80 | 6,00 | 112,50 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 2.029.185 |
215 | 25,0 T | 280 | 13 | 3,80 | 6,00 | 120,00 | kWh | 1×3/7+1×6/7 | 2.813.805 |
216 | 30,0 T | 280 | 13 | 3,80 | 6,00 | 127,50 | kWh | 1×3/7+1×6/7 | 3.526.350 |
217 | 40,0 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 135,00 | kWh | 1×3/7+1×6/7 | 4.093.050 |
218 | 50,0 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 142,50 | kWh | 2×47/7+1×6/7 | 5.134.050 |
219 | 60,0 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 198,00 | kWh | 2×47/7+1×6/7 | 6.417.563 |
220 | Cẩu tháp MD 900 | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 480,00 | kWh | 2×4/7+1×6/7+1×7/7 | 18.586.863 |
Cần cẩu nổi, kéo theo – sức nâng: | |||||||||
221 | 30T | 170 | 13 | 5,90 | 7,00 | 81,00 | lít diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy(2×2/4+1×3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 | 1.995.840 |
Cần cẩu nổi, tự hành – sức nâng: | |||||||||
222 | 100T | 170 | 13 | 5,77 | 7,00 | 117,60 | lít diezel | T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3×2/4+1×4/4)+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4 | 2.803.812 |
Cẩu lao dầm: | |||||||||
223 | Cẩu K33-60 | 170 | 14 | 3,52 | 6,00 | 232,56 | kWh | 1×3/7+4×4/7+1×6/7 | 1.743.360 |
Cổng trục – sức nâng: | |||||||||
224 | 10T | 170 | 14 | 2,80 | 5,00 | 81,00 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 498.680 |
225 | 25T | 170 | 14 | 2,80 | 5,00 | 86,40 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 657.020 |
226 | 30T | 170 | 14 | 2,80 | 5,00 | 90,00 | kWh | 1×3/7+1×6/7 | 772.965 |
227 | 60T | 170 | 14 | 2,50 | 5,00 | 144,00 | kWh | 1×3/7+1×7/7 | 1.023.194 |
Cầu trục – sức nâng: | |||||||||
228 | 30 T | 280 | 10 | 2,30 | 5,00 | 48,00 | kWh | 1×3/7+1×6/7 | 349.600 |
229 | 40 T | 280 | 10 | 2,30 | 5,00 | 60,00 | kWh | 1×3/7+1×6/7 | 393.300 |
230 | 50 T | 280 | 10 | 2,30 | 5,00 | 72,00 | kWh | 1×3/7+1×6/7 | 445.740 |
231 | 60 T | 280 | 10 | 2,30 | 5,00 | 84,00 | kWh | 1×3/7+1×7/7 | 534.905 |
232 | 90 T | 280 | 10 | 2,30 | 5,00 | 108,00 | kWh | 1×3/7+1×7/7 | 664.830 |
233 | 110 T | 280 | 10 | 2,10 | 5,00 | 132,00 | kWh | 1×3/7+1×7/7 | 917.460 |
234 | 125 T | 280 | 10 | 2,10 | 5,00 | 144,00 | kWh | 1×3/7+1×7/7 | 1.055.070 |
235 | 180 T | 280 | 10 | 2,10 | 5,00 | 168,00 | kWh | 1×3/7+1×7/7 | 1.371.690 |
236 | 250 T | 280 | 10 | 2,00 | 5,00 | 204,00 | kWh | 1×3/7+1×7/7 | 1.770.971 |
Máy vận thăng – sức nâng: | |||||||||
237 | 0,3 T – H nâng 30 m | 280 | 18 | 4,32 | 5,00 | 8,40 | kWh | 1×3/7 | 44.064 |
238 | 0,5 T – H nâng 50 m | 280 | 18 | 4,32 | 5,00 | 15,75 | kWh | 1×3/7 | 79.920 |
239 | 0,8 T – H nâng 80 m | 280 | 18 | 4,32 | 5,00 | 21,00 | kWh | 1×3/7 | 116.883 |
240 | 2,0 T – H nâng 100 m | 280 | 17 | 4,08 | 5,00 | 31,50 | kWh | 1×3/7 | 156.492 |
Cần trục thiếu nhi – sức nâng: | |||||||||
241 | 0,5 T | 180 | 20 | 4,80 | 5,00 | 3,60 | kWh | 1×3/7 | 7.245 |
Tời điện – sức kéo: | |||||||||
242 | 0,5 T | 230 | 17 | 5,10 | 4,00 | 3,78 | kWh | 1×3/7 | 3.840 |
243 | 1,0 T | 230 | 17 | 5,10 | 4,00 | 4,50 | kWh | 1×3/7 | 6.080 |
244 | 1,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 5,58 | kWh | 1×3/7 | 13.680 |
245 | 2,0 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 6,30 | kWh | 1×3/7 | 19.920 |
246 | 2,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 9,18 | kWh | 1×3/7 | 26.600 |
247 | 3,0 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 10,80 | kWh | 1×3/7 | 32.200 |
248 | 4,0 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 11,70 | kWh | 1×3/7 | 37.248 |
249 | 5,0 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 13,50 | kWh | 1×3/7 | 43.120 |
250 | Kích thông tâm YCW – 150 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 | 1×4/7 | 8.500 | ||
251 | Kích thông tâm YCW – 250 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 | 1×4/7 | 40.300 | ||
252 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) | 180 | 14 | 3,50 | 5,00 | 30,00 | kWh | 1×4/7+1×5/7 | 176.400 |
253 | Kích thông tâm YCW – 500 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 | 1×4/7 | 13.100 | ||
254 | Kích sợi đơn YDC – 500 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 | 1×4/7 | 14.692 | ||
255 | Kích thông tâm RRH – 100 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 | 1×4/7 | 61.303 | ||
256 | Kích thông tâm RRH – 300 T | 180 | 14 | 2,20 | 5,00 | 1×4/7 | 194.831 | ||
Máy luồn cáp – công suất: | |||||||||
257 | 15 kW | 220 | 10 | 2,20 | 5,00 | 27,00 | kWh | 1×4/7 | 72.960 |
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: | |||||||||
258 | 40 MPa (HCP-400) | 180 | 20 | 6,50 | 5,00 | 13,65 | kWh | 1×4/7 | 15.000 |
259 | 50 MPa (ZB4 – 500) | 180 | 20 | 6,50 | 5,00 | 19,50 | kWh | 1×4/7 | 19.000 |
Xe nâng hàng – sức nâng: | |||||||||
260 | 1,5 T | 240 | 17 | 3,74 | 5,00 | 7,92 | lít diezel | 1×4/7 | 120.510 |
261 | 2,0 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 9,00 | lít diezel | 1×4/7 | 138.580 |
262 | 3,0 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 10,08 | lít diezel | 1×4/7 | 173.040 |
263 | 3,2 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 11,52 | lít diezel | 1×4/7 | 190.400 |
264 | 3,5 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 14,40 | lít diezel | 1×4/7 | 213.731 |
265 | 5,0 T | 240 | 14 | 3,08 | 5,00 | 16,20 | lít diezel | 1×4/7 | 280.476 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất: | |||||||||
266 | 135 CV | 240 | 14 | 3,08 | 6,00 | 44,55 | lít diezel | 1×4/7 | 524.598 |
Máy trộn bê tông – dung tích: | |||||||||
267 | 100,0 lít | 110 | 20 | 6,50 | 5,00 | 6,72 | kWh | 1×3/7 | 10.320 |
268 | 150,0 lít | 110 | 20 | 6,50 | 5,00 | 8,40 | kWh | 1×3/7 | 13.200 |
269 | 200,0 lít | 110 | 20 | 6,50 | 5,00 | 9,60 | kWh | 1×3/7 | 14.580 |
270 | 250,0 lít | 110 | 20 | 6,50 | 5,00 | 10,80 | kWh | 1×3/7 | 19.505 |
271 | 425,0 lít | 110 | 20 | 6,50 | 5,00 | 24,00 | kWh | 1×4/7 | 34.992 |
272 | 500,0 lít | 140 | 20 | 6,50 | 5,00 | 33,60 | kWh | 1×4/7 | 44.955 |
273 | 800,0 lít | 140 | 20 | 6,50 | 5,00 | 60,00 | kWh | 1×4/7 | 60.750 |
274 | 1150,0 lít | 140 | 20 | 6,30 | 5,00 | 72,00 | kWh | 1×4/7 | 77.112 |
275 | 1600,0 lít | 140 | 20 | 6,30 | 5,00 | 96,00 | kWh | 1×4/7 | 105.827 |
Máy trộn vữa – dung tích: | |||||||||
276 | 80,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 5,28 | kWh | 1×3/7 | 8.250 |
277 | 110,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 7,68 | kWh | 1×3/7 | 9.500 |
278 | 150,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 8,40 | kWh | 1×3/7 | 11.500 |
279 | 200,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 9,60 | kWh | 1×3/7 | 13.275 |
280 | 250,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 10,80 | kWh | 1×3/7 | 14.844 |
281 | 325,0 lít | 120 | 20 | 6,80 | 5,00 | 16,80 | kWh | 1×3/7 | 20.869 |
Trạm trộn bê tông – năng suất: | |||||||||
282 | 20,0 m3/h | 220 | 18 | 5,60 | 5,00 | 92,40 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 700.500 |
283 | 22,0 m3/h | 220 | 18 | 5,60 | 5,00 | 99,00 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 781.990 |
284 | 25,0 m3/h | 220 | 18 | 5,60 | 5,00 | 115,50 | kWh | 1×3/7+1×5/7 | 828.909 |
285 | 30,0 m3/h | 220 | 18 | 5,60 | 5,00 | 171,60 | kWh | 2×3/7+1×5/7 | 1.047.270 |
286 | 50,0 m3/h | 220 | 18 | 5,60 | 5,00 | 198,00 | kWh | 2×3/7+1×5/7 | 1.764.815 |
287 | 60,0 m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5,00 | 265,20 | kWh | 2×3/7+1×5/7 | 1.941.297 |
288 | 75,0 m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5,00 | 417,60 | kWh | 2×3/7+1×4/7+1×6/7 | 2.372.880 |
289 | 125,0 m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5,00 | 445,50 | kWh | 2×3/7+1×4/7+1×6/7 | 4.465.000 |
Máy bơm vữa – năng suất: | |||||||||
290 | 2,0 m3/h | 110 | 20 | 6,60 | 5,00 | 12,60 | kWh | 1×4/7 | 42.750 |
291 | 4,0 m3/h | 110 | 20 | 6,60 | 5,00 | 16,20 | kWh | 1×4/7 | 53.775 |
292 | 6,0 m3/h | 110 | 20 | 6,60 | 5,00 | 19,80 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 69.240 |
293 | 9,0 m3/h | 110 | 20 | 6,60 | 5,00 | 33,75 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 87.000 |
294 | 32 – 50 m3/h | 110 | 20 | 6,10 | 5,00 | 72,00 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 114.439 |
Xe bơm bê tông, tự hành – năng suất: | |||||||||
295 | 50 m3/h | 200 | 14 | 5,42 | 6,00 | 52,80 | lít diezel | 1×1/4+1×3/4 L.16,5-25T | 1.680.592 |
296 | 60 m3/h | 200 | 14 | 5,00 | 6,00 | 60,00 | lít diezel | 1×1/4+1×3/4 L.16,5-25T | 1.882.263 |
Máy bơm bê tông – năng suất: | |||||||||
297 | 40 – 60 m3/h | 200 | 14 | 6,50 | 5,00 | 180,68 | kWh | 1×1/4+1×3/4 L.16,5-25T | 834.043 |
298 | 60 – 90 m3/h | 200 | 14 | 6,50 | 5,00 | 247,50 | kWh | 1×1/4+1×3/4 L.16,5-25T | 1.146.810 |
Máy phun vẩy – năng suất: | |||||||||
299 | 9 m3/h (AL 285) | 180 | 14 | 4,92 | 6,00 | 54,00 | kWh | 2×3/7+1×4/7+1×6/7 | 1.251.280 |
300 | 16 m3/h (AL 500) | 180 | 14 | 4,50 | 6,00 | 429,00 | kWh | 2×3/7+1×4/7+1×5/7+1×6/7 | 4.860.654 |
301 | Máy trải bê tông SP.500 | 180 | 14 | 4,20 | 5,00 | 72,60 | lít diezel | 1×6/7+1×5/7+2×3/7 | 5.316.500 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất: | |||||||||
302 | 0,4 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 1,80 | kWh | 1×3/7 | 1.890 |
303 | 0,6 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 2,70 | kWh | 1×3/7 | 2.363 |
304 | 0,8 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 3,60 | kWh | 1×3/7 | 2.835 |
305 | 1,0 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 4,50 | kWh | 1×3/7 | 3.260 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất: | |||||||||
306 | 1,0 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 4,50 | kWh | 1×3/7 | 2.550 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất: | |||||||||
307 | 0,6 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 2,70 | kWh | 1×3/7 | 2.250 |
308 | 0,8 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 3,60 | kWh | 1×3/7 | 2.970 |
309 | 1,0 kW | 110 | 20 | 8,75 | 4,00 | 4,50 | kWh | 1×3/7 | 3.393 |
310 | 1,5 kW | 110 | 20 | 8,75 | 4,00 | 6,75 | kWh | 1×3/7 | 3.834 |
311 | 2,8 kW | 110 | 20 | 8,75 | 4,00 | 12,60 | kWh | 1×3/7 | 4.656 |
312 | 3,5 kW | 110 | 20 | 6,50 | 4,00 | 15,75 | kWh | 1×3/7 | 12.600 |
Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất: | |||||||||
313 | 11,0 m3/h | 110 | 20 | 7,60 | 5,00 | 29,40 | kWh | 1×3/7 | 8.500 |
314 | 35,0 m3/h | 110 | 20 | 7,60 | 5,00 | 75,60 | kWh | 1×4/7 | 13.100 |
315 | 45,0 m3/h | 110 | 20 | 7,60 | 5,00 | 96,60 | kWh | 1×4/7 | 16.300 |
Máy nghiền sàng đá di động – năng suất: | |||||||||
316 | 6,0 m3/h | 220 | 20 | 8,60 | 5,00 | 63,00 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 238.900 |
317 | 20,0 m3/h | 220 | 20 | 8,60 | 5,00 | 315,00 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 785.730 |
318 | 25,0 m3/h | 220 | 20 | 7,60 | 5,00 | 357,00 | kWh | 2×3/7+1×4/7 | 1.026.960 |
319 | 125,0 m3/h | 220 | 20 | 7,60 | 5,00 | 630,00 | kWh | 2×3/7+1×4/7 | 3.468.425 |
Máy nghiền đá thô – năng suất: | |||||||||
320 | 14,0 m3/h | 220 | 20 | 8,60 | 5,00 | 134,40 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 124.800 |
321 | 200,0 m3/h | 220 | 20 | 8,60 | 5,00 | 840,00 | kWh | 1×3/7+2×4/7+1×5/7+1×6/7 | 1.065.090 |
Trạm trộn bê tông asphan – năng suất: | |||||||||
322 | 25,0 T/h (140 m3/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 1.190 lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel | 4×3/7+4×4/7+3×5/7+1×6/7 | 2.275.000 | |
323 | 30,0 T/h (156 m3/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 1.326 lít mazut + 234 kWh+234 lít diezel | 4×3/7+4×4/7+3×5/7+1×6/7 | 2.730.000 | |
324 | 40,0 T/h (176 m3/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 1.496 lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel | 5×3/7+5×4/7+4×5/7+1×6/7 | 3.038.750 | |
325 | 50,0 T/h (200 (m3/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 1.700 lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel | 5×3/7+5×4/7+4×5/7+1×6/7 | 3.217.500 | |
326 | 60,0 T/h (216 m3/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 1.836 lít mazut + 324 kWh+324 lít diezel | 5×3/7+5×4/7+4×5/7+1×6/7 | 3.753.750 | |
327 | 80,0 T/h (256 m3/ca) | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 2.176 lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel | 5×3/7+5×4/7+4×5/7+1×6/7 | 4.218.800 | |
Máy phun nhựa đường – công suất: | |||||||||
328 | 190 CV | 120 | 14 | 5,60 | 6,00 | 57,00 | lít diezel | 1×1/4 +1×3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn | 559.475 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất: | |||||||||
329 | 65,0 T/h | 150 | 16 | 6,40 | 5,00 | 33,60 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 672.100 |
330 | 100,0 T/h | 150 | 16 | 6,40 | 5,00 | 50,40 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 795.410 |
331 | Máy cào bóc đường Wirtgen – 1000C | 220 | 18 | 5,80 | 5,00 | 92,40 | lít diezel | 1×4/7+1×5/7 | 2.021.334 |
332 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 170 | 20 | 3,50 | 5,00 | 1×4/7 | 38.400 | ||
333 | Lò nấu sơn YHK 3A | 170 | 17 | 3,56 | 5,00 | 10,54 | lít diezel | 1×4/7 | 217.980 |
334 | Nồi nấu nhựa | 170 | 25 | 10,00 | 5,00 | 1×4/7 | 5.520 | ||
Máy bơm nước, động cơ điện – công suất: | |||||||||
335 | 0,55 kW | 180 | 17 | 4,74 | 4,00 | 1,49 | kWh | 1×3/7 | 2.000 |
336 | 0,75 kW | 180 | 17 | 4,74 | 4,00 | 2,03 | kWh | 1×3/7 | 2.375 |
337 | 1,10 kW | 180 | 17 | 4,74 | 4,00 | 2,97 | kWh | 1×3/7 | 2.750 |
338 | 1,50 kW | 180 | 17 | 4,74 | 4,00 | 4,05 | kWh | 1×3/7 | 3.000 |
339 | 2,00 kW | 180 | 17 | 4,74 | 4,00 | 5,40 | kWh | 1×3/7 | 3.125 |
340 | 2,80 kW | 180 | 17 | 4,74 | 4,00 | 7,56 | kWh | 1×3/7 | 3.625 |
341 | 4,00 kW | 150 | 17 | 4,74 | 5,00 | 10,80 | kWh | 1×3/7 | 5.000 |
342 | 4,50 kW | 150 | 17 | 4,74 | 5,00 | 12,15 | kWh | 1×3/7 | 5.625 |
343 | 7,00 kW | 150 | 17 | 4,74 | 5,00 | 16,80 | kWh | 1×3/7 | 8.265 |
344 | 10,00 kW | 150 | 16 | 4,52 | 5,00 | 24,00 | kWh | 1×4/7 | 9.715 |
345 | 14,00 kW | 150 | 16 | 4,52 | 5,00 | 33,60 | kWh | 1×4/7 | 12.789 |
346 | 20,00 kW | 150 | 16 | 4,20 | 5,00 | 48,00 | kWh | 1×4/7 | 20.735 |
347 | 22,00 kW | 150 | 16 | 4,20 | 5,00 | 52,80 | kWh | 1×4/7 | 23.925 |
348 | 28,00 kW | 150 | 16 | 4,20 | 5,00 | 67,20 | kWh | 1×4/7 | 26.970 |
349 | 30,00 kW | 150 | 16 | 4,20 | 5,00 | 72,00 | kWh | 1×4/7 | 32.683 |
350 | 40,00 kW | 150 | 16 | 3,96 | 5,00 | 96,00 | kWh | 1×4/7 | 42.021 |
351 | 50,00 kW | 150 | 16 | 3,96 | 5,00 | 120,00 | kWh | 1×4/7 | 49.358 |
352 | 55,00 kW | 150 | 16 | 3,96 | 5,00 | 132,00 | kWh | 1×4/7 | 52.026 |
353 | 75,00 kW | 150 | 14 | 3,59 | 5,00 | 180,00 | kWh | 1×4/7 | 74.831 |
354 | 113,00 kW | 150 | 14 | 3,59 | 5,00 | 271,20 | kWh | 1×4/7 | 97.808 |
Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất: | |||||||||
355 | 5,0 CV | 150 | 20 | 5,40 | 5,00 | 2,70 | lít diezel | 1×4/7 | 9.281 |
356 | 5,5 CV | 150 | 20 | 5,40 | 5,00 | 2,97 | lít diezel | 1×4/7 | 11.156 |
357 | 7,0 CV | 150 | 20 | 5,40 | 5,00 | 3,78 | lít diezel | 1×4/7 | 12.656 |
358 | 7,5 CV | 150 | 20 | 5,40 | 5,00 | 4,05 | lít diezel | 1×4/7 | 13.781 |
359 | 10,0 CV | 150 | 20 | 5,40 | 5,00 | 5,10 | lít diezel | 1×4/7 | 19.320 |
360 | 15,0 CV | 150 | 18 | 4,68 | 5,00 | 7,65 | lít diezel | 1×4/7 | 36.960 |
361 | 20,0 CV | 150 | 18 | 4,68 | 5,00 | 10,20 | lít diezel | 1×4/7 | 47.250 |
362 | 37,0 CV | 150 | 17 | 4,42 | 5,00 | 17,76 | lít diezel | 1×4/7 | 79.590 |
363 | 45,0 CV | 150 | 17 | 4,42 | 5,00 | 21,60 | lít diezel | 1×4/7 | 87.465 |
364 | 75,0 CV | 150 | 16 | 3,84 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 1×4/7 | 170.415 |
365 | 100,0 CV | 150 | 16 | 3,84 | 5,00 | 45,00 | lít diezel | 1×4/7 | 172.759 |
366 | 150,0 CV | 150 | 16 | 3,84 | 5,00 | 63,00 | lít diezel | 1×5/7 | 221.430 |
Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất: | |||||||||
367 | 3,0 CV | 150 | 20 | 5,80 | 5,00 | 1,62 | lít xăng | 1×4/7 | 6.375 |
368 | 4,0 CV | 150 | 20 | 5,80 | 5,00 | 2,16 | lít xăng | 1×4/7 | 7.969 |
369 | 6,0 CV | 150 | 20 | 5,80 | 5,00 | 3,24 | lít xăng | 1×4/7 | 10.875 |
370 | 7,0 CV | 150 | 20 | 5,80 | 5,00 | 3,78 | lít xăng | 1×4/7 | 13.500 |
371 | 8,0 CV | 150 | 20 | 5,80 | 5,00 | 4,32 | lít xăng | 1×4/7 | 14.156 |
Máy phát điện lưu động – công suất: | |||||||||
372 | 5,2 kW | 140 | 14 | 4,20 | 5,00 | 4,86 | lít diezel | 1×3/7 | 21.675 |
373 | 8,0 kW | 140 | 14 | 4,20 | 5,00 | 7,56 | lít diezel | 1×3/7 | 26.435 |
374 | 10,0 kW | 140 | 14 | 4,20 | 5,00 | 10,80 | lít diezel | 1×3/7 | 41.492 |
375 | 15,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 13,50 | lít diezel | 1×3/7 | 49.680 |
376 | 20,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 19,20 | lít diezel | 1×3/7 | 67.608 |
377 | 25,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 21,60 | lít diezel | 1×3/7 | 77.868 |
378 | 30,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 24,00 | lít diezel | 1×3/7 | 89.046 |
379 | 38,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 28,80 | lít diezel | 1×3/7 | 104.328 |
380 | 45,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 31,20 | lít diezel | 1×3/7 | 114.048 |
381 | 50,0 kW | 140 | 13 | 3,90 | 5,00 | 36,00 | lít diezel | 1×3/7 | 126.684 |
382 | 60,0 kW | 140 | 12 | 3,60 | 5,00 | 40,50 | lít diezel | 1×3/7 | 147.852 |
383 | 75,0 kW | 140 | 12 | 3,60 | 5,00 | 45,00 | lít diezel | 1×4/7 | 173.239 |
384 | 112,0 kW | 140 | 11 | 3,30 | 5,00 | 68,25 | lít diezel | 1×4/7 | 226.976 |
385 | 122,0 kW | 140 | 11 | 3,30 | 5,00 | 75,60 | lít diezel | 1×4/7 | 237.533 |
Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất: | |||||||||
386 | 3,0 m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 0,63 | lít xăng | 1×4/7 | 3.500 |
387 | 11,0 m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 1,80 | lít xăng | 1×4/7 | 5.200 |
388 | 25,0 m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 2,88 | lít xăng | 1×4/7 | 9.900 |
389 | 40,0 m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 7,80 | lít xăng | 1×4/7 | 14.720 |
390 | 120,0 m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5,00 | 14,40 | lít xăng | 1×4/7 | 45.954 |
391 | 200,0 m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5,00 | 24,00 | lít xăng | 1×4/7 | 73.606 |
392 | 300,0 m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5,00 | 33,00 | lít xăng | 1×4/7 | 106.056 |
393 | 600,0 m3/h | 150 | 11 | 4,62 | 5,00 | 46,20 | lít xăng | 1×4/7 | 241.715 |
Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất: | |||||||||
394 | 5,50 m3/h | 150 | 13 | 7,15 | 5,00 | 0,63 | lít diezel | 1×4/7 | 2.990 |
395 | 75,00 m3/h | 150 | 13 | 5,85 | 5,00 | 5,76 | lít diezel | 1×4/7 | 27.600 |
396 | 102,00 m3/h | 150 | 13 | 5,85 | 5,00 | 13,20 | lít diezel | 1×4/7 | 40.250 |
397 | 120,00 m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 13,86 | lít diezel | 1×4/7 | 49.795 |
398 | 200,00 m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 18,00 | lít diezel | 1×4/7 | 79.695 |
399 | 240,00 m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 27,54 | lít diezel | 1×4/7 | 101.292 |
400 | 300,00 m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 32,40 | lít diezel | 1×4/7 | 129.789 |
401 | 360,00 m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 34,56 | lít diezel | 1×4/7 | 140.191 |
402 | 420,00 m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 37,80 | lít diezel | 1×4/7 | 182.140 |
403 | 540,00 m3/h | 150 | 12 | 5,40 | 5,00 | 36,48 | lít diezel | 1×4/7 | 207.640 |
404 | 600,00 m3/h | 150 | 11 | 4,95 | 5,00 | 38,40 | lít diezel | 1×4/7 | 265.388 |
405 | 660,00 m3/h | 150 | 11 | 4,95 | 5,00 | 38,88 | lít diezel | 1×4/7 | 309.212 |
406 | 1200,00 m3/h | 150 | 11 | 3,85 | 5,00 | 75,00 | lít diezel | 1×4/7 | 620.203 |
Máy nén khí, động cơ điện – năng suất: | |||||||||
407 | 5,0 m3/h | 150 | 13 | 5,20 | 5,00 | 1,85 | kWh | 1×3/7 | 1.890 |
408 | 10,0 m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 5,41 | kWh | 1×3/7 | 3.150 |
409 | 22,0 m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 6,90 | kWh | 1×3/7 | 7.140 |
410 | 30,0 m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 10,05 | kWh | 1×3/7 | 9.135 |
411 | 56,0 m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 16,77 | kWh | 1×3/7 | 19.635 |
412 | 150,0 m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 44,28 | kWh | 1×3/7 | 42.000 |
413 | 216,0 m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 52,38 | kWh | 1×3/7 | 59.288 |
414 | 270,0 m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 80,46 | kWh | 1×3/7 | 76.031 |
415 | 300,0 m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 86,40 | kWh | 1×3/7 | 96.138 |
416 | 600,0 m3/h | 150 | 12 | 3,36 | 5,00 | 125,28 | kWh | 1×4/7 | 207.428 |
Máy biến thế hàn một chiều – công suất: | |||||||||
416 | 40,0 kW | 180 | 24 | 4,50 | 5,00 | 84,00 | kWh | 1×4/7 | 15.470 |
417 | 50,0 kW | 180 | 24 | 4,50 | 5,00 | 105,00 | kWh | 1×4/7 | 20.020 |
Biến thế hàn xoay chiều – công suất: | |||||||||
419 | 4,0 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 8,40 | kWh | 1×4/7 | 2.100 |
420 | 7,0 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 14,70 | kWh | 1×4/7 | 3.255 |
421 | 10,0 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 21,00 | kWh | 1×4/7 | 4.620 |
422 | 14,0 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 29,40 | kWh | 1×4/7 | 6.615 |
423 | 23,0 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 48,30 | kWh | 1×4/7 | 12.250 |
424 | 27,5 kW | 180 | 24 | 4,80 | 5,00 | 57,75 | kWh | 1×4/7 | 14.375 |
425 | 29,2 kW | 180 | 24 | 4,80 | 5,00 | 61,32 | kWh | 1×4/7 | 15.000 |
426 | 33,5 kW | 180 | 24 | 4,80 | 5,00 | 70,35 | kWh | 1×4/7 | 16.590 |
Máy hàn điện, động cơ xăng – công suất: | |||||||||
427 | 9,0 CV | 160 | 20 | 5,60 | 5,00 | 2,70 | lít xăng | 1×4/7 | 20.608 |
428 | 20,0 CV | 160 | 18 | 5,04 | 5,00 | 4,80 | lít xăng | 1×4/7 | 27.945 |
Máy hàn điện, động cơ diezel – công suất: | |||||||||
429 | 4,0 CV | 160 | 20 | 5,60 | 5,00 | 1,44 | lít diezel | 1×4/7 | 12.880 |
430 | 10,2 CV | 160 | 20 | 5,20 | 5,00 | 3,06 | lít diezel | 1×4/7 | 24.495 |
431 | 27,5 CV | 160 | 18 | 4,50 | 5,00 | 7,43 | lít diezel | 1×4/7 | 41.400 |
Máy hàn hơi – công suất: | |||||||||
432 | 1000 l/h | 100 | 24 | 4,80 | 5,00 | 1×4/7 | 2.760 | ||
433 | 2000 l/h | 100 | 24 | 4,80 | 5,00 | 1×4/7 | 4.320 | ||
434 | Máy hàn cắt dưới nước | 60 | 25 | 10,00 | 5,00 | 2×5/7 | 79.200 | ||
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) – năng suất: | |||||||||
435 | 400,0 m2/h | 120 | 30 | 5,40 | 4,00 | 1×3/7 | 4.968 | ||
436 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) | 180 | 30 | 4,20 | 4,00 | 1×3/7 | 11.110 | ||
Máy khoan đứng – công suất: | |||||||||
437 | 4,5 kW | 200 | 14 | 4,08 | 4,00 | 9,45 | kWh | 1×3/7 | 42.400 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: | |||||||||
438 | 13 mm | 120 | 30 | 8,40 | 4,00 | 1,05 | kWh | 1×3/7 | 2.500 |
Máy cắt sắt cầm tay – công suất: | |||||||||
439 | 1,0 kW | 80 | 30 | 7,50 | 4,00 | 2,10 | kWh | 1×3/7 | 3.125 |
Máy khoan bê tông cầm tay – công suất: | |||||||||
440 | 0,62 kW | 120 | 30 | 7,50 | 4,00 | 0,93 | kWh | 1×3/7 | 2.875 |
441 | 0,75 kW | 120 | 20 | 7,50 | 4,00 | 1,13 | kWh | 1×3/7 | 3.750 |
442 | 0,85 kW | 120 | 20 | 7,50 | 4,00 | 1,28 | kWh | 1×3/7 | 4.125 |
443 | 1,05 kW | 120 | 20 | 7,50 | 4,00 | 1,58 | kWh | 1×3/7 | 5.125 |
444 | 1,50 kW | 100 | 20 | 7,50 | 4,00 | 2,25 | kWh | 1×3/7 | 6.250 |
Máy cắt gạch đá – công suất: | |||||||||
445 | 1,7 kW | 80 | 14 | 7,00 | 4,00 | 3,06 | kWh | 1×3/7 | 4.813 |
Máy cắt bê tông – công suất: | |||||||||
446 | 1,50 kW | 100 | 20 | 7,50 | 4,00 | 2,70 | kWh | 1×3/7 | 5.344 |
447 | 12 CV (MCD 218) | 100 | 20 | 4,50 | 5,00 | 7,92 | lít xăng | 1×4/7 | 28.500 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén: | |||||||||
448 | 1,5 m3/ph | 110 | 30 | 6,60 | 5,00 | 1×4/7 | 3.960 | ||
449 | 3,0 m3/ph | 110 | 30 | 6,60 | 5,00 | 1×4/7 | 4.510 | ||
Máy uốn ống – công suất: | |||||||||
450 | 2,8 kW | 220 | 14 | 4,50 | 4,00 | 5,04 | kWh | 1×3/7 | 20.930 |
Máy cắt ống – công suất: | |||||||||
451 | 5,0 kW | 220 | 14 | 4,50 | 4,00 | 9,00 | kWh | 1×3/7 | 20.895 |
Máy cắt tôn – công suất: | |||||||||
452 | 15,0 kW | 220 | 13 | 3,86 | 4,00 | 27,00 | kWh | 1×3/7 | 116.000 |
Máy cắt đột – công suất: | |||||||||
453 | 2,8 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 5,04 | kWh | 1×3/7 | 30.900 |
Máy cắt uốn cốt thép – công suất: | |||||||||
454 | 5,0 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 9,00 | kWh | 1×3/7 | 13.500 |
Máy cưa kim loại – công suất: | |||||||||
455 | 1,7 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 3,57 | kWh | 1×3/7 | 16.800 |
Máy tiện – công suất: | |||||||||
456 | 4,5 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 9,45 | kWh | 1×3/7 | 30.000 |
Máy mài – công suất: | |||||||||
457 | 1,0 kW | 200 | 14 | 4,92 | 4,00 | 1,80 | kWh | 1×3/7 | 2.640 |
458 | 2,7 kW | 220 | 14 | 4,92 | 4,00 | 4,05 | kWh | 1×3/7 | 8.300 |
Máy cưa gỗ cầm tay – công suất: | |||||||||
459 | 1,3 kW | 160 | 30 | 10,50 | 4,00 | 2,73 | kWh | 1×3/7 | 4.620 |
Máy cắt cỏ cầm tay – công suất: | |||||||||
460 | 0,8 kW | 160 | 30 | 10,50 | 4,00 | 2,16 | kWh | 1×4/7 | 2.772 |
Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: | |||||||||
461 | F [ 42 mm (động cơ điện – 1,2 kW) | 180 | 20 | 8,50 | 5,00 | 4,68 | kWh | 1×3/7 | 7.000 |
462 | F [ 42 mm (truyền động khớ nộn – chưa tớnh khớ nộn) | 180 | 20 | 8,50 | 5,00 | 1×3/7 | 13.800 | ||
463 | F [ 42 mm (khoan SIG – chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 6,50 | 5,00 | 1×3/7 | 81.874 | ||
464 | Búa chèn (truyền động khí nén – chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 8,50 | 5,00 | 1×3/7 | 3.203 | ||
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan: | |||||||||
465 | F 75 – 95 mm | 240 | 18 | 5,26 | 5,00 | 1×3/7+1×4/7 | 857.921 | ||
466 | F 105 – 110 mm | 240 | 18 | 5,26 | 5,00 | 1×3/7+1×4/7 | 1.072.152 | ||
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện – đường kính khoan: | |||||||||
467 | F 150 (56 kW) | 250 | 15 | 4,30 | 5,00 | 184,80 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 1.101.800 |
Máy khoan đập cáp – đường kính khoan: | |||||||||
468 | F 200 – 260 (20 kW) | 250 | 16 | 6,72 | 5,00 | 54,00 | kWh | 2×3/7+1×4/7 | 250.000 |
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện – đường kính khoan: | |||||||||
469 | F 160 – 200 (90 kW) | 250 | 15 | 4,80 | 5,00 | 243,00 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 1.229.000 |
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan: | |||||||||
470 | F 51 – 76 (310 CV) | 250 | 15 | 5,80 | 5,00 | 167,40 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 2.081.636 |
471 | F 76 – 89 (145 CV) | 250 | 15 | 5,50 | 5,00 | 82,65 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 3.161.277 |
472 | F 89 – 102 (220 CV) | 250 | 15 | 5,20 | 5,00 | 121,44 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 4.103.369 |
473 | F 102 – 115 (300 CV) | 250 | 15 | 4,20 | 5,00 | 162,00 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 4.552.508 |
474 | F 115 – 127 (144 CV) | 250 | 15 | 4,20 | 5,00 | 82,08 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 4.648.631 |
475 | F 127 – 152 (335 CV) | 250 | 15 | 4,20 | 5,00 | 180,90 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 4.420.200 |
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện – đường kính khoan: | |||||||||
476 | F 243 – 269 (322 kW) | 250 | 15 | 3,90 | 5,00 | 1042,20 | kWh | 1×4/7+1×7/7 | 6.120.000 |
Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel – đường kính khoan: | |||||||||
477 | F 152 – 228 (450 CV) | 250 | 15 | 3,90 | 5,00 | 202,50 | lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 7.329.000 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan: | |||||||||
478 | F 45 (2 cần – 147 CV) | 250 | 15 | 3,90 | 6,00 | 83,79 | lít diezel | 2×4/7+2×7/7 | 7.963.293 |
479 | F 45 (3 cần – 255 CV) | 250 | 15 | 3,90 | 6,00 | 137,70 | lít diezel | 2×4/7+2×7/7 | 11.606.245 |
Máy khoan néo – độ sâu khoan: | |||||||||
480 | H [ 3,5 m (80 CV) | 250 | 15 | 3,90 | 6,00 | 38,40 | lít diezel | 2×4/7+2×7/7 | 7.881.909 |
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: | |||||||||
481 | F 2,40 m (250 kW) | 200 | 15 | 3,20 | 6,00 | 675,00 | kWh | 2×4/7+2×7/7 | 25.920.458 |
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: | |||||||||
482 | 9,0 kW | 200 | 20 | 1,80 | 6,00 | 16,20 | kWh | 1×4/7 | 1.536.731 |
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp – công suất: | |||||||||
483 | 40 kW | 220 | 16 | 6,40 | 5,00 | 144,00 | kWh | 2×3/7+1×4/7 | 450.000 |
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất: | |||||||||
484 | 54 CV | 220 | 15 | 6,50 | 5,00 | 19,44 | lít diezel | 2×3/7+1×4/7 | 798.000 |
485 | 300 CV | 220 | 13 | 3,90 | 5,00 | 97,20 | lít diezel | 1×6/7+1×4/7+2×3/7 | 5.212.500 |
Búa diezel ,tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa: | |||||||||
486 | 0,6 T | 220 | 17 | 4,74 | 5,00 | 45,00 | lít diezel | 1×2/7+1×4/7+1×5/7 | 553.000 |
487 | 1,2 T | 220 | 17 | 4,40 | 5,00 | 56,40 | lít diezel | 1×2/7+1×4/7+1×5/7 | 727.400 |
488 | 1,8 T | 220 | 17 | 4,40 | 5,00 | 58,50 | lít diezel | 1×2/7+1×4/7+1×6/7 | 810.700 |
489 | 3,5 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 61,50 | lít diezel | 2×2/7+1×4/7+1×6/7 | 1.630.000 |
490 | 4,5 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 64,50 | lít diezel | 2×2/7+1×4/7+1×6/7 | 1.905.000 |
Búa diezel chạy trên ray – trọng lượng đầu búa: | |||||||||
491 | 1,2 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 24 lít diezl+14,12 kWh | 1×2/7+1×3/7+1×4/7 | 432.100 | |
492 | 1,8 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 30 lít diezl+14,12 kWh | 1×2/7+1×3/7+1×5/7 | 635.625 | |
493 | 2,2 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 33 lít diezl+14,12 kWh | 1×2/7+1×3/7+1×5/7 | 782.115 | |
494 | 2,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 36 lít diezl+25,42kWh | 2×2/7+1×3/7+1×6/7 | 841.720 | |
495 | 3,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 48 lít diezl+25,42 kWh | 2×2/7+1×3/7+1×6/7 | 948.200 | |
496 | 4,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 63 lít diezl+33,75 kWh | 2×2/7+1×3/7+1×6/7 | 1.171.027 | |
497 | 5,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 78 lít diezl+33,75 kWh | 2×2/7+1×3/7+1×6/7 | 1.396.225 | |
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích – công suất: | |||||||||
498 | 60,0 kW | 220 | 16 | 4,80 | 5,00 | 39,60 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7+1×6/7 | 625.342 |
Búa rung – công suất: | |||||||||
499 | 40,0 kW | 200 | 17 | 3,81 | 5,00 | 108,00 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 82.110 |
500 | 50,0 kW | 200 | 17 | 3,81 | 5,00 | 135,00 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 100.100 |
501 | 170,0 kW | 200 | 17 | 2,64 | 5,00 | 357,00 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 226.380 |
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) – trọng lượng búa: | |||||||||
502 | [ 3,5 T | 200 | 14 | 5,90 | 6,00 | 51,87 | lít diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy(2×2/4+1×3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4 | 2.110.844 |
Tàu đóng cọc C 96 – búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: | |||||||||
503 | 7,5 T | 200 | 13 | 4,60 | 6,00 | 162,00 | lít diezel | T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3×2/4+1×4/4)+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4 | 7.047.180 |
Máy ép cọc trước – lực ép: | |||||||||
504 | 60 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 37,50 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 112.000 |
505 | 100 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 52,50 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 152.000 |
506 | 150 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 75,00 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 172.000 |
507 | 200 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 84,00 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 192.000 |
508 | Máy ép cọc sau | 160 | 22 | 3,96 | 5,00 | 36,00 | kWh | 1×3/7+1×4/7 | 52.000 |
509 | Máy cắm bấc thấm | 180 | 14 | 3,08 | 5,00 | 47,85 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 563.750 |
Máy khoan cọc nhồi: | |||||||||
510 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 280 | 13 | 5,40 | 5,00 | 51,60 | lít diezel | 1×6/7+1×4/7+2×3/7 | 7.232.504 |
511 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 280 | 13 | 5,40 | 5,00 | 330,00 | kWh | 2×6/7+1×5/7+1×4/7+2×3/7 | 13.769.120 |
512 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 220 | 17 | 9,15 | 5,00 | 594,00 | kWh | 1×6/7+1×4/7+2×3/7 | 1.400.000 |
513 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 280 | 14 | 7,80 | 5,00 | 675,00 | kWh | 1×6/7+1×4/7+2×3/7 | 3.557.000 |
514 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 280 | 13 | 5,14 | 5,00 | 60,00 | lít diezel | 1×6/7+1×4/7+2×3/7 | 10.671.840 |
Máy trộn dung dịch khoan – dung tích: | |||||||||
515 | [ 750 lít | 280 | 20 | 6,40 | 5,00 | 12,60 | kWh | 1×3/7 | 16.700 |
516 | 1000 lít | 280 | 18 | 5,76 | 5,00 | 18,00 | kWh | 1×4/7 | 114.660 |
Máy sàng lọc Bentonit BE100 – năng suất: | |||||||||
517 | 100 m3/h | 280 | 18 | 5,76 | 5,00 | 21,12 | kWh | 1×4/7 | 228.420 |
Sà lan công trình – trọng tải: | |||||||||
518 | 100,0 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 | 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 352.100 | ||
519 | 200,0 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 | 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 517.700 | ||
520 | 250,0 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 | 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 647.100 | ||
521 | 300,0 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 | 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 777.700 | ||
522 | 400,0 T | 260 | 13 | 5,46 | 6,00 | 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 867.000 | ||
523 | 600,0 T | 260 | 13 | 5,46 | 6,00 | 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 1.020.000 | ||
524 | 800,0 T | 260 | 13 | 5,20 | 6,00 | 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 1.445.000 | ||
525 | 1000,0 T | 260 | 13 | 5,20 | 6,00 | 2 x Thuỷ thủ 2/4 | 1.700.000 | ||
Phà chuyên dùng, trọng tải: | |||||||||
526 | 250 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 | 1T.đoàn3/4+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4 | 537.600 | ||
Phao thép, trọng tải: | |||||||||
527 | 10 T | 210 | 14 | 6,30 | 6,00 | 44.000 | |||
528 | 15 T | 210 | 14 | 6,30 | 6,00 | 58.100 | |||
529 | 60 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 | 95.830 | |||
530 | 200 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 | 167.025 | |||
Ca nô – công suất: | |||||||||
531 | 15 CV | 200 | 12 | 6,00 | 6,00 | 3,15 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 61.200 |
532 | 23 CV | 200 | 12 | 6,00 | 6,00 | 4,83 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 67.150 |
533 | 30 CV | 200 | 12 | 5,40 | 6,00 | 6,30 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 72.900 |
534 | 55 CV | 200 | 12 | 5,40 | 6,00 | 9,90 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 93.600 |
535 | 75 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 13,50 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 134.000 |
536 | 90 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 16,20 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 174.600 |
537 | 120 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 18,00 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 214.000 |
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,…) – công suất: | |||||||||
538 | 75 CV | 200 | 11 | 5,20 | 6,00 | 68,25 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1×2/4+1×3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thuỷ thủ 2/4 | 167.500 |
539 | 150 CV | 200 | 11 | 4,95 | 6,00 | 94,50 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thuỷ thủ (1×2/4 + 1×3/4) | 397.700 |
540 | 360 CV | 200 | 11 | 4,95 | 6,00 | 201,60 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thuỷ thủ (1×2/4 + 1×3/4) | 576.000 |
541 | 600 CV | 200 | 11 | 4,20 | 6,00 | 315,00 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 856.401 |
542 | 1200 CV (tầu kéo biển) | 220 | 11 | 3,80 | 6,00 | 714,00 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 7.881.200 |
Xe nâng – chiều cao nâng: | |||||||||
543 | 12 m | 260 | 14 | 4,02 | 5,00 | 25,20 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 370.000 |
544 | 18 m | 260 | 14 | 3,81 | 5,00 | 29,40 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 518.000 |
545 | 24 m | 260 | 14 | 3,81 | 5,00 | 32,55 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 673.400 |
Xe thang – chiều dài thang: | |||||||||
546 | 9 m | 260 | 14 | 3,88 | 5,00 | 25,20 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 510.000 |
547 | 12 m | 260 | 14 | 3,74 | 5,00 | 29,40 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 714.000 |
548 | 18 m | 260 | 14 | 3,74 | 5,00 | 32,55 | lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 892.500 |
Bộ phao thả kè – Loại trọng tải, cự ly: | |||||||||
549 | 95 T L [ 30 m | 160 | 12 | 6,24 | 6,00 | 81.200 | |||
550 | 137 T – 30 < L [ 70 m | 160 | 12 | 6,24 | 6,00 | 117.200 | |||
551 | 190 T – L > 70 m | 160 | 12 | 6,24 | 6,00 | 162.200 | |||
Tàu cuốc sông- công suất: | |||||||||
552 | 495 CV | 260 | 7,5 | 5,12 | 6,00 | 519,75 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 9.364.400 |
Tàu cuốc biển – công suất: | |||||||||
553 | 2085 CV | 260 | 7,5 | 4,50 | 6,00 | 1751,40 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 28.875.000 |
Tàu hút bùn – công suất: | |||||||||
554 | 150 CV | 260 | 10 | 6,00 | 6,00 | 157,50 | lít diezel | 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×2/4 + 1×4/4) + 2 thuỷ thủ (1×3/4 + 1×2/4) | 1.151.400 |
555 | 300 CV | 260 | 10 | 6,00 | 6,00 | 304,50 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 +1×4/4) + 2 thuỷ thủ(1×3/4 + 1×2/4) | 1.636.600 |
556 | 585 CV | 260 | 10 | 4,13 | 6,00 | 573,30 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 6.404.625 |
557 | 900 CV | 260 | 7,5 | 4,10 | 6,00 | 756,00 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 8.265.050 |
558 | 1200 CV | 260 | 7,5 | 3,75 | 6,00 | 1008,00 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1×4/4) + 2 thuỷ thủ (1×3/4 + 1×4/4) | 16.762.935 |
559 | 4170 CV | 260 | 7,5 | 2,40 | 6,00 | 3210,90 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 84.980.100 |
Tàu hút bụng tự hành – công suất: | |||||||||
560 | 1390 CV | 260 | 7,5 | 6,50 | 6,00 | 1445,60 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 9.490.250 |
561 | 5945 CV | 260 | 7,5 | 6,00 | 6,00 | 5231,60 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 54.866.745 |
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu: | |||||||||
562 | 17,00 m3 | 260 | 10 | 5,50 | 6,00 | 2662,80 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 32.065.350 |
Xáng cạp – dung tích gầu: | |||||||||
563 | 0,65 m3 | 220 | 13 | 5,20 | 6,00 | 45,90 | lít diezel | 1×5/7+1×4/7+2×3/7 | 761.856 |
564 | 1,00 m3 | 220 | 13 | 5,20 | 6,00 | 62,10 | lít diezel | 1×6/7+1×4/7+ 2×3/7 | 872.670 |
565 | 1,25 m3 | 220 | 13 | 5,20 | 6,00 | 70,20 | lít diezel | 1×6/7+1×4/7+ 2×3/7 | 1.058.928 |
Nguồn: BXD
Xem thêm các bài liên quan chọn mua máy xúc:
Chọn mua máy xúc bánh lốp
Chọn mua xe nâng
Chọn mua máy xúc lật
Chọn mua máy xúc mini
Giá máy xúc 2018
Chọn mua máy xúc
Các hãng máy xúc