Mức tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc là bao nhiêu?

Mức tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc là bao nhiêu? Kèm BẢNG THÔNG SỐ PHỤC VỤ XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG cho các công ty quản lý máy công trình

Mức tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc là bao nhiêu?
Mức tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc là bao nhiêu?

Mức tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc là bao nhiêu?Cách tính lương cho thợ lái máy khoa học. muc tieu thu nhien lieu cua may xuc .Em có con máy xúc lật hiệu XGMA 951-III, dung tích gầu 3,0 m3. Hiện tại bên em đang định mức nhiên liệu mỗi giờ làm việc cho Công nhân nhưng mà em thấy lung tung quá. Tra tài liệu thì ghi là ( Theo em dịch ra ) . tiêu thụ nhiên liệu mỗi giờ là < 193g/kw.h .
Mà công xuất rated power : 162kW.
Có Bác nào tính giúp em theo tài liệu này thì thiết bị ăn khoảng bao nhiêu lít trên giờ không ợ.
Em sử dụng thực tế thì khoảng 13,6 lít /h nhưng không có căn cứ theo sách.

Công thức tính tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc

– Gọi P là công suất máy (ĐVT KW)
– Gọi k là suất tiêu hao nhiên liệu ( DVT g/KW.h)
– Gọi d là khối lượng riêng của dầu ( g/l, của dầu hình như là 900g/l – cụ tự tra đi)
– Gọi L là lượng tiêu hao nhiên liệu cần tính (ĐVT lít), h là thời gian tính tiêu hao.
Vậy thì :

L=PxhxK/d (ĐVT :lít).
: 162x1x1,93/ 900=32(l/h).

Kinh nghiệm thực tế về tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc:

Đối với máy thi công,chi phí nhiên liệu chiếm phần lớn và là yếu tố quyết định cho giá thành công trình.Định mức được nhiên liệu cho máy sát với thực tế là một vấn đề khó. Em xin các cao thủ trong diễn đàn chỉ giáo cho định mức nhiên liệu của một số máy mà em đang cấp như sau có phù hợp không:
1. Máy xúc CAT 320D = 18 lít/h;
2. Máy xúc CAT 325C = 22 lít/h;
3. Máy xúc Kobelko 330-8= 27 lít/h;
4. Máy xúc Hitachi ZX330= 30 lít/h;
5. Doosan 140W-V= 8 lít/h;
6. Doosan 210 W-V = 12 lít/h;

Vì các loại máy tùy thuộc vào thời gian đã qua sử dụng mà định mức tiêu hao nhiêu liệu cho nó cũng khác nhau. Em thấy hướng đi của bác là tìm đến sự chính xác để khỏi lăn tăn bàn cãi. Như thế thì bác thuê thợ giỏi hay chuyên gia về thử cho bác rồi từ đó ra một bảng định mức chuẩn dành cho công ty.

Cách tính lương cho thợ lái máy

1. Chấm lương theo tháng giống như bao anh em khác không phân biệt thợ lái hay thợ sửa ( tất nhiên là khung lương nó sẽ khác nhau nhé) kèm theo hệ số bình bầu năng suất
2. Khoán theo khối lượng
Trên thực tế thì nhiều công ty chấm lương theo phương án 1. Ở đây muốn trao đổi với bác về phương án 2 áp dụng cho công trình.
Để một dự án được khởi công, ngoài các thủ tục loằng ngoằng ra thì dự toán chi phí đầu tư là phần rất quan trọng. Nó phản ánh được số tiền dự tính để hoàn thành cái công trình sắp tới sẽ thực hiện. Trong cái bảng dự toán này nó sẽ thể hiện cái chi phí trực tiếp bao gồm chi phí vật liệu, máy thi công và nhân công để hoàn thành một công việc cụ thể. Do ý chính của bác chủ thớt ở đây chủ yếu là chi phí máy thi công và nó liên quan đến giá thành của công trình nên em sẽ đi thẳng vào vấn đề này.
Chi phí máy thi công ở đây nó bao gồm chi phí khấu hao+ chi phí sữa chữa+ chi phí nhiên liệu+ chi phí thợ điều khiển+ chi phí khác.

Nguồn: tổng hợp từ diễn đàn oto

BẢNG THÔNG SỐ PHỤC VỤ XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

BẢNG THÔNG SỐ PHỤC VỤ XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng)
Số TTLOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊSố ca năm (ca/năm)Định mức khấu hao, sửa chữa,  chi phí khác năm  (%/giá tính khấu hao)Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 caThành phần – cấp bậc  thợ điều khiển máyGiá tính khấu hao (1000đ) (tham khảo)
Khấu haoSửa chữaChi phí khác
 Máy đào một gầu, bánh xích –  dung tích gầu:        
1              0,22 m3260186,045,0032,40lít diezel1×4/7411.345
2              0,30 m3260186,045,0035,10lít diezel1×4/7497.970
3              0,40 m3260175,765,0042,66lít diezel1×4/7589.149
4              0,50 m3260175,765,0051,30lít diezel1×4/7692.604
5              0,65 m3260175,765,0059,40lít diezel1×3/7+1×5/7782.397
6              0,80 m3260175,765,0064,80lít diezel1×3/7+1×5/7860.637
7              1,00 m3260175,765,0074,52lít diezel1×4/7+1×6/7967.896
8              1,20 m3260175,765,0078,30lít diezel1×4/7+1×6/71.328.630
9              1,25 m3260175,765,0082,62lít diezel1×4/7+1×6/71.355.540
10              1,60 m3260165,485,00113,22lít diezel1×4/7+1×6/71.632.402
11              2,00 m3260165,485,00127,50lít diezel1×4/7+1×7/72.096.910
12              2,30 m3260165,485,00137,70lít diezel1×4/7+1×7/72.370.038
13              2,50 m3300165,485,00163,71lít diezel1×4/7+1×7/72.818.574
14              3,50 m3300144,085,00196,35lít diezel1×4/7+1×7/74.932.396
15              3,60 m3300144,005,00198,90lít diezel1×4/7+1×7/75.236.732
16              5,40 m3300143,805,00218,28lít diezel1×4/7+1×7/76.372.978
17              6,50 m3300143,805,00332,01lít diezel1×4/7+1×7/78.389.710
18              9,50 m3300143,525,00397,80lít diezel1×4/7+1×7/712.934.878
19             10,40 m3300143,525,00408,00lít diezel1×4/7+1×7/714.551.686
 Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện – dung tích gầu:        
20              2,50 m3300145,205,00672,00kWh1×4/7+1×7/72.904.660
21              4,00 m3300144,925,00924,00kWh1×4/7+1×7/74.023.602
22              4,60 m3300144,925,001050,00kWh1×4/7+1×7/75.617.106
23              5,00 m3300144,425,001134,00kWh1×4/7+1×7/75.841.187
24              8,00 m3300144,425,002079,00kWh1×4/7+1×7/710.185.615
 Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:        
25              0,15 m3260185,685,0029,70lít diezel1×4/7403.213
26              0,30 m3260185,685,0033,48lít diezel1×4/7555.513
27              0,75 m3260175,425,0056,70lít diezel1×3/7+1×5/7823.514
28              1,25 m3260174,745,0073,44lít diezel1×4/7+1×6/71.463.979
 Máy xúc lật – dung tích gầu:        
29              1,00 m3260164,845,0038,76lít diezel1×4/7692.863
30              1,65 m3260164,845,0075,24lít diezel1×3/7+1×5/7978.120
31              2,00 m3260144,365,0086,64lít diezel1×3/7+1×5/71.209.780
32              2,80 m3260144,365,00100,80lít diezel1×4/7+1×6/71.904.760
33              3,20 m3260143,805,00134,40lít diezel1×4/7+1×6/72.827.440
34              4,20 m3260143,805,00159,60lít diezel1×4/7+1×6/73.769.920
 Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:        
35              0,90 m3260174,846,0051,84lít diezel1×3/7+1×5/72.194.698
36              1,65 m3260174,846,0065,25lít diezel1×3/7+1×5/72.523.903
37              4,20 m3260143,406,0089,04lít diezel1×4/7+1×6/75.869.853
 Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:        
38              2 m3/ph260145,306,00132,00kWh1×4/7+1×5/7406.636
39              3 m3/ph260145,306,00247,50kWh1×4/7+1×5/7711.613
40              8 m3/ph260145,106,00673,20kWh1×4/7+1×6/71.501.084
 Máy ủi – công suất:        
41              45,0 CV230186,045,0022,95lít diezel1×4/7263.109
42              54,0 CV230186,045,0027,54lít diezel1×4/7280.033
43              75,0 CV230186,045,0038,25lít diezel1×4/7348.381
44              105,0 CV250175,765,0044,10lít diezel1×3/7+1×5/7559.858
45              108,0 CV250175,765,0046,20lít diezel1×3/7+1×5/7598.234
46              130,0 CV250175,765,0054,60lít diezel1×3/7+1×5/7764.832
47              140,0 CV250175,765,0058,80lít diezel1×3/7+1×5/7959.962
48              160,0 CV250175,765,0067,20lít diezel1×3/7+1×5/71.249.276
49              180,0 CV250165,485,0075,60lít diezel1×3/7+1×5/71.416.330
50              250,0 CV250165,165,0093,60lít diezel1×3/7+1×6/71.779.339
51              271,0 CV250144,645,00105,69lít diezel1×3/7+1×6/72.182.580
52              320,0 CV250144,085,00124,80lít diezel1×3/7+1×7/72.996.896
 Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng:        
53              2,50 m3210184,245,0037,67lít diezel1×4/7406.980
54              2,75 m3210184,245,0038,48lít diezel1×4/7447.930
55              3,00 m3210184,245,0040,50lít diezel1×4/7470.736
56              4,50 m3210184,245,0058,32lít diezel1×4/7622.818
57              5,00 m3210174,065,0058,32lít diezel1×3/7+1×5/7676.746
58              8,00 m3210174,065,0071,40lít diezel1×3/7+1×5/7839.256
59              9,00 m3210174,065,0076,50lít diezel1×3/7+1×6/7912.252
 Máy cạp tự hành – dung tích thùng:        
60              9,0 m3240174,235,00132,00lít diezel1×3/7+1×6/71.213.476
61              10,0 m3240174,235,00138,00lít diezel1×3/7+1×6/71.227.600
62              16,0 m3240164,045,00153,90lít diezel1×3/7+1×7/71.848.000
63              25,0 m3240164,045,00182,40lít diezel1×3/7+1×7/72.310.000
 Máy san tự hành – công suất:        
64              54,00 CV210183,705,0019,44lít diezel1×4/7541.791
65              90,00 CV210173,555,0032,40lít diezel1×4/7758.427
66              108,0 CV210173,555,0038,88lít diezel1×3/7+1×5/7971.784
67              180,0 CV210163,085,0054,00lít diezel1×3/7+1×5/71.652.270
68              250,0 CV210163,085,0075,00lít diezel1×3/7+1×6/72.323.765
 Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:        
69              50 kg150205,404,003,06lít xăng1×3/714.208
70              60 kg150205,404,003,57lít xăng1×3/717.760
71              70 kg150205,404,004,08lít xăng1×3/719.200
72              80 kg150205,404,004,59lít xăng1×3/720.160
 Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng:        
73              9,0 T230184,865,0036,00lít diezel1×4/7323.235
74              12,5 T230184,865,0038,40lít diezel1×4/7359.260
75              18,0 T230184,865,0046,20lít diezel1×4/7447.370
76              25,0 T230174,595,0054,60lít diezel1×5/7606.994
77              26,5 T230174,595,0063,00lít diezel1×5/7640.025
 Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng:        
78              16,0 T230184,325,0037,80lít diezel1×5/7528.292
79              17,5 T230184,325,0042,00lít diezel1×5/7582.217
80              25,0 T230174,085,0054,60lít diezel1×5/7752.477
 Máy đầm rung tự hành – trọng lượng:        
81              8 T230174,595,0019,20lít diezel1×4/7591.735
82              15T230174,255,0038,64lít diezel1×4/7964.055
83              18T230174,255,0052,80lít diezel1×4/71.128.083
84              25T230173,745,0067,20lít diezel1×4/71.268.582
 Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng:        
85              5,5 T230183,605,0025,92lít diezel1×4/7331.614
86              9,0 T230183,605,0036,00lít diezel1×4/7411.552
 Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng:        
87              8,50 T230182,885,0024,00lít diezel1×3/7256.928
88              10,0 T230182,885,0026,40lít diezel1×4/7334.353
89              12,2 T230182,885,0032,16lít diezel1×4/7363.029
90              13,0 T230182,885,0036,00lít diezel1×4/7392.093
91              14,5 T230182,885,0038,40lít diezel1×4/7445.032
92              15,5 T230172,725,0041,76lít diezel1×4/7552.414
 Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) – trọng lượng:        
93               10 T230172,505,0040,32lít diezel1×4/7472.425
 Ô tô vận tải thùng – trọng tải:        
94              2,0 T220186,206,0012,00lít xăng1×2/4 Loại < 3,5 Tấn122.430
95              2,5 T220176,206,0013,00lít xăng1×3/4 Loại < 3,5 Tấn146.300
96              4,0 T220176,206,0020,00lít xăng1×2/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn163.570
97              5,0 T220176,206,0025,00lít diezel1×2/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn212.415
98              6,0 T220176,206,0029,00lít diezel1×3/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn238.665
99              7,0 T220176,206,0031,00lít diezel1×3/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn285.495
100              10,0 T220166,206,0038,00lít diezel1×2/4  Loại  7,5 -16,5 Tấn368.130
101              12,0 T220166,206,0041,00lít diezel1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn391.545
102              12,5 T220166,206,0042,00lít diezel1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn415.485
103              20,0 T220145,446,0056,00lít diezel1×3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn806.501
 Ô tô tự đổ – trọng tải:        
104              2,5 T260177,506,0018,90lít xăng1×2/4 Loại <= 3,5 Tấn157.658
105              3,5 T260177,506,0028,35lít xăng1×3/4 Loại <= 3,5 Tấn184.262
106              4,0 T260177,506,0032,40lít xăng1×2/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn206.090
107              5,0 T260177,506,0040,50lít diezel1×2/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn252.726
108              6,0 T260177,306,0043,20lít diezel1×3/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn291.372
109              7,0 T260177,306,0045,90lít diezel1×3/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn356.237
110              9,0 T260177,306,0051,30lít diezel1×2/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn397.017
111              10,0 T260177,306,0056,70lít diezel1×2/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn433.238
112              12,0 T260177,306,0064,80lít diezel1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn499.898
113              15,0 T260166,806,0072,90lít diezel1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn819.123
114              20,0 T300166,806,0075,60lít diezel1×3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn1.518.224
115              22,0 T300166,806,0076,95lít diezel1×3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn1.806.818
116              25,0 T300146,806,0081,00lít diezel1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn2.347.380
117              27,0 T300146,606,0086,40lít diezel1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn2.760.610
118              32,0 T300146,606,0091,68lít diezel1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn3.014.076
119              36,0 T300146,606,00116,40lít diezel1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn3.760.657
120              42,0 T300146,606,00130,56lít diezel1×3/4 Loại > 40,0 tấn4.722.764
121              55,0 T300146,506,00156,00lít diezel1×4/4 Loại > 40,0 tấn5.317.649
 Ô tô đầu kéo – công suất:        
122              150,0 CV200134,856,0030,00lít diezel1×3/4 Loại  7,5 – 16,5 Tấn317.746
123              180,0 CV200134,856,0036,00lít diezel1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn379.808
124              200,0 CV200134,856,0040,00lít diezel1×3/4 Loại  16,5 -25,0 Tấn438.796
125              240,0 CV200124,356,0048,00lít diezel1×3/4 Loại  16,5 -25,0 Tấn542.237
126              255,0 CV200124,356,0051,00lít diezel1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn644.345
127              272,0 CV200114,046,0056,00lít diezel1×3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn792.350
 Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:        
128              5,0 m3220175,706,0036,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn470.467
129              6,0 m3220175,706,0043,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn541.037
130              8,0 m3220175,706,0050,00lít diezel1×1/4 +1×3/4Loại  16,55 -25 Tấn842.108
131              8,7 m3220175,506,0052,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  16,5 -25 Tấn988.188
132              10,7 m3220175,506,0064,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  16,5 -25 Tấn1.331.457
133              14,5 m3220175,506,0070,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  25 -40 Tấn1.844.418
 Ô tô tưới nước – dung tích:        
134              4,0 m3220154,786,0020,25lít diezel1×2/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn273.240
135              5,0 m3220144,356,0022,50lít diezel1×3/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn309.870
136              6,0 m3220144,356,0024,00lít diezel1×3/4 Loại  3,5 – 7,5 Tấn355.925
137              7,0 m3220134,126,0025,50lít diezel1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn428.750
138              9,0 m3220134,126,0027,00lít diezel1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn496.125
 Xe ô tô tải có gắn cần trục – trọng tải xe:        
139              5,0 T240174,556,0027,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  3,5 -7,5 Tấn463.962
140              6,0 T240174,556,0028,80lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  3,5 -7,5 Tấn553.144
141              7,0 T240174,356,0030,60lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  3,5 -7,5 Tấn693.887
142              10,0 T230174,356,0037,80lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn992.020
 Rơ mooc – trọng tải:        
143              2,0 T200204,906,00  1×1/4 loại <3,5 tấn41.650
144              4,0 T200204,906,00  1×1/4 loại 3,5 – 7,5 tấn55.760
145              7,5 T200164,326,00  1×1/4 loại 7,5 – 16,5 tấn73.525
146              14,0 T200133,666,00  1×1/4 loại 7,5 – 16,5 tấn99.425
147              15,0 T200133,666,00  1×1/4 loại 7,5 – 16,5 tấn106.590
148              21,0 T200133,666,00  1×1/4 loại 16,5 – 25 tấn123.690
149              40,0 T200133,146,00  1×1/4 loại >= 40 tấn231.336
150              100,0 T200133,146,00  1×1/4 loại >= 40 tấn418.527
151              125,0 T200133,146,00  1×1/4 loại >= 40 tấn468.720
 Máy kéo bánh xích – công suất:        
152              45,0 CV200185,045,0021,60lít diezel1×4/7151.560
153              54,0 CV200185,045,0025,92lít diezel1×4/7178.380
154              75,0 CV200185,045,0032,40lít diezel1×4/7206.400
155              110,0 CV200174,765,0041,47lít diezel1×4/7257.100
156              130,0 CV200174,765,0049,92lít diezel1×4/7275.025
 Máy kéo bánh hơi – công suất:        
157             28,0 CV200184,325,0011,76lít diezel1×4/7114.300
158             40,0 CV200184,325,0016,80lít diezel1×4/7124.100
159             50,0 CV200184,325,0021,00lít diezel1×4/7138.080
160             60,0 CV200184,325,0025,20lít diezel1×4/7154.320
161             80,0 CV200184,325,0033,60lít diezel1×4/7198.960
162             165,0 CV200153,605,0055,44lít diezel1×4/7280.910
163             215,0 CV200153,205,0067,73lít diezel1×5/7362.895
 Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:        
164             Tời ma nơ – 13 kW300144,306,0042,90kWh1×4/7+1×5/719.475
165             Xe goòng 3 T300144,306,00  1×4/7+1×5/720.763
166             Xe goòng 5,8  m3300144,306,00  1×4/7+1×5/7847.713
167             Đầu kéo 30 T300113,806,0037,44lít diezel1×4/7+1×5/72.085.099
168             Quang lật 360 T/h300144,306,0027,00kWh1×4/7+1×5/7166.287
 Cần trục máy kéo – sức nâng:        
169             5,0 T200164,505,0018,00lít diezel1×5/7243.104
170             6,0 T.200164,505,0021,00lít diezel1×5/7279.570
171             7,0 T200164,505,0024,00lít diezel1×5/7337.581
172             8,0 T200164,505,0033,00lít diezel1×5/7388.218
 Cần trục ô tô – sức nâng:        
173             1,0 T220164,725,0021,38lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  <3,5 Tấn321.750
174             3,0 T220164,725,0024,75lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  <3,5 Tấn388.500
175             4,0 T220164,725,0025,88lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  3,5 -7,5 Tấn463.320
176             5,0 T220164,405,0030,38lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  3,5 -7,5 Tấn514.500
177             6,0 T220164,405,0032,63lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  3,5 -7,5 Tấn671.490
178             10,0 T220144,285,0037,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn998.941
179             16,0 T220144,285,0043,00lít diezel1×1/4 +1×3/4Loại  7,5 -16,5 Tấn1.337.766
180             20,0 T220144,285,0044,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại 16,5 -25 Tấn1.666.744
181             25,0 T220144,005,0050,00lít diezel1×1/4 +1×3/4Loại  16,5 -25 Tấn1.916.814
182             30,0 T220144,005,0054,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  25 -40 Tấn2.166.767
183             35,0 T220144,005,0060,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  25 -40 Tấn2.500.116
184             40,0 T220133,805,0064,00lít diezel1×1/4 +1×3/4Loại  =>40 Tấn3.210.480
185             45,0 T220133,805,0066,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  =>40 Tấn3.734.018
186             50,0 T220133,805,0066,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  =>40 Tấn4.504.500
 Cần trục bánh hơi – sức nâng:        
187             16,0 T200144,285,0033,00lít diezel1×3/7+1×5/7918.936
188             25,0 T200144,285,0036,00lít diezel1×4/7+1×6/71.126.825
189             40,0 T200133,805,0049,50lít diezel1×4/7+1×6/72.335.741
190             63,0 T200133,805,0060,50lít diezel1×4/7+1×6/72.767.335
191             90,0 T200123,605,0068,75lít diezel1×4/7+1×7/75.225.007
192             100,0 T200123,605,0074,25lít diezel2×4/7+1×7/76.294.358
193             110,0 T200123,365,0077,50lít diezel2×4/7+1×7/77.953.369
194             130,0 T200123,365,0081,00lít diezel2×4/7+1×7/79.496.451
 Cần trục bánh xích – sức nâng:        
195             5,0 T200165,045,0031,50lít diezel1×3/7+1×5/7719.629
196             7,0 T200144,565,0033,00lít diezel1×3/7+1×5/7883.872
197             10,0 T200144,285,0036,00lít diezel1×3/7+1×5/7965.980
198             16,0 T200144,285,0045,00lít diezel1×3/7+1×5/71.256.044
199             25,0 T200144,285,0047,00lít diezel1×4/7+1×6/71.687.834
200             28,0 T200144,285,0048,75lít diezel1×4/7+1×6/72.014.894
201             40,0 T200133,805,0051,25lít diezel1×4/7+1×6/72.696.803
202             50,0 T200133,805,0053,75lít diezel1×4/7+1×6/72.973.986
203             63,0 T200133,805,0056,25lít diezel1×4/7+1×7/73.865.466
204             100,0 T200123,605,0058,95lít diezel2×4/7+1×7/78.727.566
205             110,0 T200123,365,0062,78lít diezel2×4/7+1×7/710.164.042
206             130,0 T200123,365,0072,00lít diezel2×4/7+1×7/711.903.144
207             150,0 T200123,365,0083,25lít diezel2×4/7+1×7/713.280.980
 Cần trục tháp – sức nâng:        
208             3,0 T280164,726,0037,50kWh1×3/7+1×5/7569.010
209             5,0 T280164,726,0042,00kWh1×3/7+1×5/7775.905
210             8,0 T280144,286,0052,50kWh1×3/7+1×5/7944.622
211             10,0 T280144,006,0060,00kWh1×3/7+1×5/71.263.762
212             12,0 T280144,006,0067,50kWh1×3/7+1×5/71.539.648
213             15,0 T280144,006,0090,00kWh1×3/7+1×5/71.691.442
214             20,0 T280133,806,00112,50kWh1×3/7+1×5/72.029.185
215             25,0 T280133,806,00120,00kWh1×3/7+1×6/72.813.805
216             30,0 T280133,806,00127,50kWh1×3/7+1×6/73.526.350
217             40,0 T280133,546,00135,00kWh1×3/7+1×6/74.093.050
218             50,0 T280133,546,00142,50kWh2×47/7+1×6/75.134.050
219             60,0 T280133,546,00198,00kWh2×47/7+1×6/76.417.563
220             Cẩu tháp MD 900280133,546,00480,00kWh2×4/7+1×6/7+1×7/718.586.863
 Cần cẩu nổi, kéo theo – sức nâng:        
221             30T170135,907,0081,00lít diezelT.ph2.1/2+3thợ máy(2×2/4+1×3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/41.995.840
 Cần cẩu nổi, tự hành – sức nâng:        
222             100T170135,777,00117,60lít diezelT.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3×2/4+1×4/4)+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/42.803.812
 Cẩu lao dầm:        
223             Cẩu  K33-60170143,526,00232,56kWh1×3/7+4×4/7+1×6/71.743.360
 Cổng trục – sức nâng:        
224             10T170142,805,0081,00kWh1×3/7+1×5/7498.680
225             25T170142,805,0086,40kWh1×3/7+1×5/7657.020
226             30T170142,805,0090,00kWh1×3/7+1×6/7772.965
227             60T170142,505,00144,00kWh1×3/7+1×7/71.023.194
 Cầu trục – sức nâng:        
228             30 T280102,305,0048,00kWh1×3/7+1×6/7349.600
229             40 T280102,305,0060,00kWh1×3/7+1×6/7393.300
230             50 T280102,305,0072,00kWh1×3/7+1×6/7445.740
231             60 T280102,305,0084,00kWh1×3/7+1×7/7534.905
232             90 T280102,305,00108,00kWh1×3/7+1×7/7664.830
233             110 T280102,105,00132,00kWh1×3/7+1×7/7917.460
234             125 T280102,105,00144,00kWh1×3/7+1×7/71.055.070
235             180 T280102,105,00168,00kWh1×3/7+1×7/71.371.690
236             250 T280102,005,00204,00kWh1×3/7+1×7/71.770.971
 Máy vận thăng – sức nâng:        
237             0,3 T – H nâng 30 m280184,325,008,40kWh1×3/744.064
238             0,5 T – H nâng 50 m280184,325,0015,75kWh1×3/779.920
239             0,8 T – H nâng 80 m280184,325,0021,00kWh1×3/7116.883
240             2,0 T – H nâng 100 m280174,085,0031,50kWh1×3/7156.492
 Cần trục thiếu nhi – sức nâng:        
241             0,5 T180204,805,003,60kWh1×3/77.245
 Tời điện – sức kéo:        
242             0,5 T230175,104,003,78kWh1×3/73.840
243             1,0 T230175,104,004,50kWh1×3/76.080
244             1,5 T230174,594,005,58kWh1×3/713.680
245             2,0 T230174,594,006,30kWh1×3/719.920
246             2,5 T230174,594,009,18kWh1×3/726.600
247             3,0 T230174,594,0010,80kWh1×3/732.200
248             4,0 T230174,594,0011,70kWh1×3/737.248
249             5,0 T230174,594,0013,50kWh1×3/743.120
250Kích thông tâm YCW – 150 T180142,205,00  1×4/78.500
251Kích thông tâm YCW – 250 T180142,205,00  1×4/740.300
252Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)180143,505,0030,00kWh1×4/7+1×5/7176.400
253Kích thông tâm YCW – 500 T180142,205,00  1×4/713.100
254Kích sợi đơn YDC – 500 T180142,205,00  1×4/714.692
255Kích thông tâm RRH – 100 T180142,205,00  1×4/761.303
256Kích thông tâm RRH – 300 T180142,205,00  1×4/7194.831
 Máy luồn cáp – công suất:        
257             15 kW220102,205,0027,00kWh1×4/772.960
 Trạm bơm dầu áp lực- công suất:        
258             40 MPa (HCP-400)180206,505,0013,65kWh1×4/715.000
259             50 MPa (ZB4 – 500)180206,505,0019,50kWh1×4/719.000
 Xe nâng hàng – sức nâng:        
260             1,5 T240173,745,007,92lít diezel1×4/7120.510
261             2,0 T240163,525,009,00lít diezel1×4/7138.580
262             3,0 T240163,525,0010,08lít diezel1×4/7173.040
263             3,2 T240163,525,0011,52lít diezel1×4/7190.400
264             3,5 T240163,525,0014,40lít diezel1×4/7213.731
265             5,0 T240143,085,0016,20lít diezel1×4/7280.476
 Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:        
266             135 CV240143,086,0044,55lít diezel1×4/7524.598
 Máy trộn bê tông – dung tích:        
267             100,0 lít110206,505,006,72kWh1×3/710.320
268             150,0 lít110206,505,008,40kWh1×3/713.200
269             200,0 lít110206,505,009,60kWh1×3/714.580
270             250,0 lít110206,505,0010,80kWh1×3/719.505
271             425,0 lít110206,505,0024,00kWh1×4/734.992
272             500,0 lít140206,505,0033,60kWh1×4/744.955
273             800,0 lít140206,505,0060,00kWh1×4/760.750
274             1150,0 lít140206,305,0072,00kWh1×4/777.112
275             1600,0 lít140206,305,0096,00kWh1×4/7105.827
 Máy trộn vữa – dung tích:        
276             80,0 lít120206,805,005,28kWh1×3/78.250
277             110,0 lít120206,805,007,68kWh1×3/79.500
278             150,0 lít120206,805,008,40kWh1×3/711.500
279             200,0 lít120206,805,009,60kWh1×3/713.275
280             250,0 lít120206,805,0010,80kWh1×3/714.844
281             325,0 lít120206,805,0016,80kWh1×3/720.869
 Trạm trộn bê tông – năng suất:        
282             20,0  m3/h220185,605,0092,40kWh1×3/7+1×5/7700.500
283             22,0  m3/h220185,605,0099,00kWh1×3/7+1×5/7781.990
284             25,0  m3/h220185,605,00115,50kWh1×3/7+1×5/7828.909
285             30,0  m3/h220185,605,00171,60kWh2×3/7+1×5/71.047.270
286             50,0  m3/h220185,605,00198,00kWh2×3/7+1×5/71.764.815
287             60,0  m3/h220175,255,00265,20kWh2×3/7+1×5/71.941.297
288             75,0  m3/h220175,255,00417,60kWh2×3/7+1×4/7+1×6/72.372.880
289             125,0  m3/h220175,255,00445,50kWh2×3/7+1×4/7+1×6/74.465.000
 Máy bơm vữa – năng suất:        
290             2,0  m3/h110206,605,0012,60kWh1×4/742.750
291             4,0  m3/h110206,605,0016,20kWh1×4/753.775
292             6,0  m3/h110206,605,0019,80kWh1×3/7+1×4/769.240
293             9,0  m3/h110206,605,0033,75kWh1×3/7+1×4/787.000
294             32 – 50  m3/h110206,105,0072,00kWh1×3/7+1×4/7114.439
 Xe bơm bê tông, tự hành – năng suất:        
295             50 m3/h200145,426,0052,80lít diezel1×1/4+1×3/4 L.16,5-25T1.680.592
296              60 m3/h200145,006,0060,00lít diezel1×1/4+1×3/4 L.16,5-25T1.882.263
 Máy bơm bê tông – năng suất:        
297             40 – 60  m3/h200146,505,00180,68kWh1×1/4+1×3/4 L.16,5-25T834.043
298             60 – 90  m3/h200146,505,00247,50kWh1×1/4+1×3/4 L.16,5-25T1.146.810
 Máy phun vẩy – năng suất:        
299             9  m3/h (AL 285)180144,926,0054,00kWh2×3/7+1×4/7+1×6/71.251.280
300             16  m3/h (AL 500)180144,506,00429,00kWh2×3/7+1×4/7+1×5/7+1×6/74.860.654
301Máy trải bê tông SP.500180144,205,0072,60lít diezel1×6/7+1×5/7+2×3/75.316.500
 Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:        
302             0,4 kW110258,754,001,80kWh1×3/71.890
303             0,6 kW110258,754,002,70kWh1×3/72.363
304             0,8 kW110258,754,003,60kWh1×3/72.835
305             1,0 kW110258,754,004,50kWh1×3/73.260
 Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:        
306             1,0 kW110258,754,004,50kWh1×3/72.550
 Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất:        
307             0,6 kW110258,754,002,70kWh1×3/72.250
308             0,8 kW110258,754,003,60kWh1×3/72.970
309             1,0 kW110208,754,004,50kWh1×3/73.393
310             1,5 kW110208,754,006,75kWh1×3/73.834
311             2,8 kW110208,754,0012,60kWh1×3/74.656
312             3,5 kW110206,504,0015,75kWh1×3/712.600
 Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:        
313             11,0  m3/h110207,605,0029,40kWh1×3/78.500
314             35,0  m3/h110207,605,0075,60kWh1×4/713.100
315             45,0  m3/h110207,605,0096,60kWh1×4/716.300
 Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:        
316             6,0  m3/h220208,605,0063,00kWh1×3/7+1×4/7238.900
317             20,0  m3/h220208,605,00315,00kWh1×3/7+1×4/7785.730
318             25,0  m3/h220207,605,00357,00kWh 2×3/7+1×4/71.026.960
319             125,0  m3/h220207,605,00630,00kWh 2×3/7+1×4/73.468.425
 Máy nghiền đá thô – năng suất:        
320             14,0  m3/h220208,605,00134,40kWh1×3/7+1×4/7124.800
321             200,0  m3/h220208,605,00840,00kWh1×3/7+2×4/7+1×5/7+1×6/71.065.090
 Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:        
322             25,0 T/h (140 m3/ca)150165,725,001.190 lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel4×3/7+4×4/7+3×5/7+1×6/72.275.000
323             30,0 T/h (156 m3/ca)150165,725,001.326 lít mazut + 234 kWh+234 lít diezel4×3/7+4×4/7+3×5/7+1×6/72.730.000
324             40,0 T/h (176 m3/ca)150165,725,001.496 lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel5×3/7+5×4/7+4×5/7+1×6/73.038.750
325             50,0 T/h (200 (m3/ca)150165,725,001.700 lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel5×3/7+5×4/7+4×5/7+1×6/73.217.500
326             60,0 T/h (216 m3/ca)150165,725,001.836 lít mazut + 324 kWh+324 lít diezel5×3/7+5×4/7+4×5/7+1×6/73.753.750
327             80,0 T/h (256 m3/ca)150135,465,002.176 lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel5×3/7+5×4/7+4×5/7+1×6/74.218.800
 Máy phun nhựa đường – công suất:        
328             190 CV120145,606,0057,00lít diezel1×1/4 +1×3/4 Loại  7,5 -16,5 Tấn559.475
 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:        
329             65,0 T/h150166,405,0033,60lít diezel1×3/7+1×5/7672.100
330             100,0 T/h150166,405,0050,40lít diezel1×3/7+1×5/7795.410
331Máy cào bóc đường Wirtgen – 1000C220185,805,0092,40lít diezel1×4/7+1×5/72.021.334
332Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A170203,505,00  1×4/738.400
333Lò nấu sơn YHK 3A170173,565,0010,54lít diezel1×4/7217.980
334Nồi nấu nhựa1702510,005,00  1×4/75.520
 Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:        
335             0,55 kW180174,744,001,49kWh1×3/72.000
336             0,75 kW180174,744,002,03kWh1×3/72.375
337             1,10 kW180174,744,002,97kWh1×3/72.750
338             1,50 kW180174,744,004,05kWh1×3/73.000
339             2,00 kW180174,744,005,40kWh1×3/73.125
340             2,80 kW180174,744,007,56kWh1×3/73.625
341             4,00 kW150174,745,0010,80kWh1×3/75.000
342             4,50 kW150174,745,0012,15kWh1×3/75.625
343             7,00 kW150174,745,0016,80kWh1×3/78.265
344             10,00 kW150164,525,0024,00kWh1×4/79.715
345             14,00 kW150164,525,0033,60kWh1×4/712.789
346             20,00 kW150164,205,0048,00kWh1×4/720.735
347             22,00 kW150164,205,0052,80kWh1×4/723.925
348             28,00 kW150164,205,0067,20kWh1×4/726.970
349             30,00 kW150164,205,0072,00kWh1×4/732.683
350             40,00 kW150163,965,0096,00kWh1×4/742.021
351             50,00 kW150163,965,00120,00kWh1×4/749.358
352             55,00 kW150163,965,00132,00kWh1×4/752.026
353             75,00 kW150143,595,00180,00kWh1×4/774.831
354             113,00 kW150143,595,00271,20kWh1×4/797.808
 Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:        
355             5,0 CV150205,405,002,70lít diezel1×4/79.281
356             5,5 CV150205,405,002,97lít diezel1×4/711.156
357             7,0 CV150205,405,003,78lít diezel1×4/712.656
358             7,5 CV150205,405,004,05lít diezel1×4/713.781
359             10,0 CV150205,405,005,10lít diezel1×4/719.320
360             15,0 CV150184,685,007,65lít diezel1×4/736.960
361             20,0 CV150184,685,0010,20lít diezel1×4/747.250
362             37,0 CV150174,425,0017,76lít diezel1×4/779.590
363             45,0 CV150174,425,0021,60lít diezel1×4/787.465
364             75,0 CV150163,845,0036,00lít diezel1×4/7170.415
365             100,0 CV150163,845,0045,00lít diezel1×4/7172.759
366             150,0 CV150163,845,0063,00lít diezel1×5/7221.430
 Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:        
367             3,0 CV150205,805,001,62lít xăng1×4/76.375
368             4,0 CV150205,805,002,16lít xăng1×4/77.969
369             6,0 CV150205,805,003,24lít xăng1×4/710.875
370             7,0 CV150205,805,003,78lít xăng1×4/713.500
371             8,0 CV150205,805,004,32lít xăng1×4/714.156
 Máy phát điện lưu động – công suất:        
372             5,2 kW140144,205,004,86lít diezel1×3/721.675
373             8,0 kW140144,205,007,56lít diezel1×3/726.435
374             10,0 kW140144,205,0010,80lít diezel1×3/741.492
375             15,0 kW140133,905,0013,50lít diezel1×3/749.680
376             20,0 kW140133,905,0019,20lít diezel1×3/767.608
377             25,0 kW140133,905,0021,60lít diezel1×3/777.868
378             30,0 kW140133,905,0024,00lít diezel1×3/789.046
379             38,0 kW140133,905,0028,80lít diezel1×3/7104.328
380             45,0 kW140133,905,0031,20lít diezel1×3/7114.048
381             50,0 kW140133,905,0036,00lít diezel1×3/7126.684
382             60,0 kW140123,605,0040,50lít diezel1×3/7147.852
383             75,0 kW140123,605,0045,00lít diezel1×4/7173.239
384             112,0 kW140113,305,0068,25lít diezel1×4/7226.976
385             122,0 kW140113,305,0075,60lít diezel1×4/7237.533
 Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:        
386             3,0  m3/h150135,465,000,63lít xăng1×4/73.500
387             11,0  m3/h150135,465,001,80lít xăng1×4/75.200
388             25,0  m3/h150135,465,002,88lít xăng1×4/79.900
389             40,0  m3/h150135,465,007,80lít xăng1×4/714.720
390             120,0  m3/h150125,045,0014,40lít xăng1×4/745.954
391             200,0  m3/h150125,045,0024,00lít xăng1×4/773.606
392             300,0  m3/h150125,045,0033,00lít xăng1×4/7106.056
393             600,0  m3/h150114,625,0046,20lít xăng1×4/7241.715
 Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:        
394             5,50  m3/h150137,155,000,63lít diezel1×4/72.990
395             75,00  m3/h150135,855,005,76lít diezel1×4/727.600
396             102,00  m3/h150135,855,0013,20lít diezel1×4/740.250
397             120,00  m3/h150125,405,0013,86lít diezel1×4/749.795
398             200,00  m3/h150125,405,0018,00lít diezel1×4/779.695
399             240,00  m3/h150125,405,0027,54lít diezel1×4/7101.292
400             300,00  m3/h150125,405,0032,40lít diezel1×4/7129.789
401             360,00  m3/h150125,405,0034,56lít diezel1×4/7140.191
402             420,00  m3/h150125,405,0037,80lít diezel1×4/7182.140
403             540,00  m3/h150125,405,0036,48lít diezel1×4/7207.640
404             600,00  m3/h150114,955,0038,40lít diezel1×4/7265.388
405             660,00  m3/h150114,955,0038,88lít diezel1×4/7309.212
406             1200,00  m3/h150113,855,0075,00lít diezel1×4/7620.203
 Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:        
407             5,0  m3/h150135,205,001,85kWh1×3/71.890
408             10,0  m3/h150134,555,005,41kWh1×3/73.150
409             22,0  m3/h150134,555,006,90kWh1×3/77.140
410             30,0  m3/h150134,555,0010,05kWh1×3/79.135
411             56,0  m3/h150134,555,0016,77kWh1×3/719.635
412             150,0  m3/h150123,845,0044,28kWh1×3/742.000
413             216,0  m3/h150123,845,0052,38kWh1×3/759.288
414             270,0  m3/h150123,845,0080,46kWh1×3/776.031
415             300,0  m3/h150123,845,0086,40kWh1×3/796.138
416             600,0  m3/h150123,365,00125,28kWh1×4/7207.428
 Máy biến thế hàn một chiều – công suất:        
416             40,0 kW180244,505,0084,00kWh1×4/715.470
417             50,0 kW180244,505,00105,00kWh1×4/720.020
 Biến thế hàn xoay chiều – công suất:        
419             4,0 kW180244,845,008,40kWh1×4/72.100
420             7,0 kW180244,845,0014,70kWh1×4/73.255
421             10,0 kW180244,845,0021,00kWh1×4/74.620
422             14,0 kW180244,845,0029,40kWh1×4/76.615
423             23,0 kW180244,845,0048,30kWh1×4/712.250
424             27,5 kW180244,805,0057,75kWh1×4/714.375
425             29,2 kW180244,805,0061,32kWh1×4/715.000
426             33,5 kW180244,805,0070,35kWh1×4/716.590
 Máy hàn điện, động cơ xăng – công suất:        
427             9,0 CV160205,605,002,70lít xăng1×4/720.608
428             20,0 CV160185,045,004,80lít xăng1×4/727.945
 Máy hàn điện, động cơ diezel – công suất:        
429             4,0 CV160205,605,001,44lít diezel1×4/712.880
430             10,2 CV160205,205,003,06lít diezel1×4/724.495
431             27,5 CV160184,505,007,43lít diezel1×4/741.400
 Máy hàn hơi – công suất:        
432             1000 l/h100244,805,00  1×4/72.760
433             2000 l/h100244,805,00  1×4/74.320
434Máy hàn cắt dưới nước602510,005,00  2×5/779.200
 Máy phun sơn (chưa tính khí nén) – năng suất:        
435             400,0 m2/h120305,404,00  1×3/74.968
436Máy phun cát (chưa tính khí nén)180304,204,00  1×3/711.110
 Máy khoan đứng – công suất:        
437             4,5 kW200144,084,009,45kWh1×3/742.400
 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:        
438             13 mm120308,404,001,05kWh1×3/72.500
 Máy cắt sắt cầm tay – công suất:        
439             1,0 kW80307,504,002,10kWh1×3/73.125
 Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:        
440             0,62 kW120307,504,000,93kWh1×3/72.875
441             0,75 kW120207,504,001,13kWh1×3/73.750
442             0,85 kW120207,504,001,28kWh1×3/74.125
443             1,05 kW120207,504,001,58kWh1×3/75.125
444             1,50 kW100207,504,002,25kWh1×3/76.250
 Máy cắt gạch đá – công suất:        
445             1,7 kW80147,004,003,06kWh1×3/74.813
 Máy cắt bê tông – công suất:        
446             1,50 kW100207,504,002,70kWh1×3/75.344
447             12 CV (MCD 218)100204,505,007,92lít xăng1×4/728.500
 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:        
448             1,5  m3/ph110306,605,00  1×4/73.960
449             3,0  m3/ph110306,605,00  1×4/74.510
 Máy uốn ống – công suất:        
450             2,8 kW220144,504,005,04kWh1×3/720.930
 Máy cắt ống – công suất:        
451             5,0 kW220144,504,009,00kWh1×3/720.895
 Máy cắt tôn – công suất:        
452             15,0 kW220133,864,0027,00kWh1×3/7116.000
 Máy cắt đột – công suất:        
453             2,8 kW220144,084,005,04kWh1×3/730.900
 Máy cắt uốn cốt thép – công suất:        
454             5,0 kW220144,084,009,00kWh1×3/713.500
 Máy cưa kim loại – công suất:        
455          1,7 kW220144,084,003,57kWh1×3/716.800
 Máy tiện – công suất:        
456          4,5 kW220144,084,009,45kWh1×3/730.000
 Máy mài – công suất:        
457          1,0 kW200144,924,001,80kWh1×3/72.640
458          2,7 kW220144,924,004,05kWh1×3/78.300
 Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:        
459          1,3 kW1603010,504,002,73kWh1×3/74.620
 Máy cắt cỏ cầm tay – công suất:        
460          0,8 kW1603010,504,002,16kWh1×4/72.772
 Máy khoan đất  đá, cầm tay – đường kính khoan:        
461          F  [ 42  mm (động cơ điện – 1,2 kW)180208,505,004,68kWh1×3/77.000
462          F  [ 42 mm (truyền động khớ nộn – chưa tớnh khớ nộn)180208,505,00  1×3/713.800
463          F  [ 42  mm (khoan SIG – chưa tính khí nén)180206,505,00  1×3/781.874
464          Búa chèn (truyền động khí nén – chưa tính khí nén)180208,505,00  1×3/73.203
 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:        
465           F 75 – 95 mm240185,265,00  1×3/7+1×4/7857.921
466           F 105 – 110 mm240185,265,00  1×3/7+1×4/71.072.152
 Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện – đường kính khoan:        
467          F 150 (56 kW)250154,305,00184,80kWh1×3/7+1×4/71.101.800
 Máy khoan đập cáp – đường kính khoan:        
468          F 200 – 260 (20 kW)250166,725,0054,00kWh2×3/7+1×4/7250.000
 Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện – đường kính khoan:        
469          F 160 – 200 (90 kW)250154,805,00243,00kWh1×3/7+1×4/71.229.000
 Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan:        
470          F 51 – 76 (310 CV)250155,805,00167,40lít diezel1×4/7+1×7/72.081.636
471          F 76 – 89 (145 CV)250155,505,0082,65lít diezel1×4/7+1×7/73.161.277
472          F 89 – 102 (220 CV)250155,205,00121,44lít diezel1×4/7+1×7/74.103.369
473          F 102 – 115 (300 CV)250154,205,00162,00lít diezel1×4/7+1×7/74.552.508
474          F 115 – 127 (144 CV)250154,205,0082,08lít diezel1×4/7+1×7/74.648.631
475          F 127 – 152 (335 CV)250154,205,00180,90lít diezel1×4/7+1×7/74.420.200
 Máy khoan xoay cầu, động cơ điện – đường kính khoan:        
476          F 243 – 269 (322 kW)250153,905,001042,20kWh1×4/7+1×7/76.120.000
 Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel – đường kính khoan:        
477          F 152 – 228 (450 CV)250153,905,00202,50lít diezel1×4/7+1×7/77.329.000
 Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan:        
478          F 45 (2 cần – 147 CV)250153,906,0083,79lít diezel2×4/7+2×7/77.963.293
479          F 45 (3 cần – 255 CV)250153,906,00137,70lít diezel2×4/7+2×7/711.606.245
 Máy khoan néo – độ sâu khoan:        
480           H [ 3,5 m (80 CV)250153,906,0038,40lít diezel2×4/7+2×7/77.881.909
 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:        
481          F 2,40 m (250 kW)200153,206,00675,00kWh2×4/7+2×7/725.920.458
 Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:        
482          9,0  kW200201,806,0016,20kWh1×4/71.536.731
 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp – công suất:        
483          40 kW220166,405,00144,00kWh2×3/7+1×4/7450.000
 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất:        
484          54 CV220156,505,0019,44lít diezel2×3/7+1×4/7798.000
485          300 CV220133,905,0097,20lít diezel1×6/7+1×4/7+2×3/75.212.500
 Búa diezel ,tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:        
486          0,6 T220174,745,0045,00lít diezel1×2/7+1×4/7+1×5/7553.000
487          1,2 T220174,405,0056,40lít diezel1×2/7+1×4/7+1×5/7727.400
488          1,8 T220174,405,0058,50lít diezel1×2/7+1×4/7+1×6/7810.700
489          3,5 T220163,885,0061,50lít diezel2×2/7+1×4/7+1×6/71.630.000
490          4,5 T220163,885,0064,50lít diezel2×2/7+1×4/7+1×6/71.905.000
 Búa diezel chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:        
491             1,2 T220163,885,0024 lít diezl+14,12 kWh1×2/7+1×3/7+1×4/7432.100
492             1,8 T220163,885,0030 lít diezl+14,12 kWh1×2/7+1×3/7+1×5/7635.625
493             2,2 T220143,525,0033 lít diezl+14,12 kWh1×2/7+1×3/7+1×5/7782.115
494             2,5 T220143,525,0036 lít diezl+25,42kWh2×2/7+1×3/7+1×6/7841.720
495             3,5 T220143,525,0048 lít diezl+25,42 kWh2×2/7+1×3/7+1×6/7948.200
496             4,5 T220143,525,0063 lít diezl+33,75 kWh2×2/7+1×3/7+1×6/71.171.027
497             5,5 T220143,525,0078 lít diezl+33,75 kWh2×2/7+1×3/7+1×6/71.396.225
 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích – công suất:        
498             60,0 kW220164,805,0039,60lít diezel1×3/7+1×5/7+1×6/7625.342
 Búa rung – công suất:        
499             40,0 kW200173,815,00108,00kWh1×3/7+1×4/782.110
500             50,0 kW200173,815,00135,00kWh1×3/7+1×4/7100.100
501             170,0 kW200172,645,00357,00kWh1×3/7+1×4/7226.380
 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) – trọng lượng búa:        
502              [ 3,5 T200145,906,0051,87lít diezelT.ph2.1/2+3thợ máy(2×2/4+1×3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/42.110.844
 Tàu đóng cọc C 96  –  búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:        
503             7,5 T200134,606,00162,00lít diezelT.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3×2/4+1×4/4)+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/47.047.180
 Máy ép cọc trước – lực ép:        
504             60 T180223,965,0037,50kWh1×3/7+1×4/7112.000
505             100 T180223,965,0052,50kWh1×3/7+1×4/7152.000
506             150 T180223,965,0075,00kWh1×3/7+1×4/7172.000
507             200 T180223,965,0084,00kWh1×3/7+1×4/7192.000
508Máy ép cọc sau160223,965,0036,00kWh1×3/7+1×4/752.000
509Máy cắm bấc thấm180143,085,0047,85lít diezel1×3/7+1×5/7563.750
 Máy khoan cọc nhồi:        
510Búa khoan VRM 1500/800HD280135,405,0051,60lít diezel1×6/7+1×4/7+2×3/77.232.504
511Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15280135,405,00330,00kWh2×6/7+1×5/7+1×4/7+2×3/713.769.120
512Máy khoan cọc nhồi GPS 15220179,155,00594,00kWh1×6/7+1×4/7+2×3/71.400.000
513Máy khoan cọc nhồi QJ 250280147,805,00675,00kWh1×6/7+1×4/7+2×3/73.557.000
514Máy khoan cọc nhồi VRM 2000280135,145,0060,00lít diezel1×6/7+1×4/7+2×3/710.671.840
 Máy trộn dung dịch khoan – dung tích:        
515             [ 750 lít280206,405,0012,60kWh1×3/716.700
516             1000 lít280185,765,0018,00kWh1×4/7114.660
 Máy sàng lọc Bentonit BE100 – năng suất:        
517             100 m3/h280185,765,0021,12kWh1×4/7228.420
 Sà lan công trình – trọng tải:        
518             100,0 T260135,856,00  2 x Thuỷ thủ 2/4352.100
519             200,0 T260135,856,00  2 x Thuỷ thủ 2/4517.700
520             250,0 T260135,856,00  2 x Thuỷ thủ 2/4647.100
521             300,0 T260135,856,00  2 x Thuỷ thủ 2/4777.700
522             400,0 T260135,466,00  2 x Thuỷ thủ 2/4867.000
523             600,0 T260135,466,00  2 x Thuỷ thủ 2/41.020.000
524             800,0 T260135,206,00  2 x Thuỷ thủ 2/41.445.000
525             1000,0 T260135,206,00  2 x Thuỷ thủ 2/41.700.000
 Phà chuyên dùng, trọng tải:        
526             250 T210135,856,00  1T.đoàn3/4+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4537.600
 Phao thép, trọng tải:        
527             10 T210146,306,00   44.000
528             15 T210146,306,00   58.100
529             60 T210135,856,00   95.830
530             200 T210135,856,00   167.025
 Ca nô – công suất:        
531             15 CV200126,006,003,15lít diezel1 Thuyền trưởng 1/261.200
532             23 CV200126,006,004,83lít diezel1 Thuyền trưởng 1/267.150
533             30 CV200125,406,006,30lít diezel1 Thuyền trưởng 1/272.900
534             55 CV200125,406,009,90lít diezel1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/493.600
535             75 CV200114,626,0013,50lít diezel1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4134.000
536             90 CV200114,626,0016,20lít diezel1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4174.600
537             120 CV200114,626,0018,00lít diezel1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4214.000
 Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:        
538             75 CV200115,206,0068,25lít diezel1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1×2/4+1×3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thuỷ thủ 2/4167.500
539             150 CV200114,956,0094,50lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thuỷ thủ (1×2/4 + 1×3/4)397.700
540             360 CV200114,956,00201,60lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thuỷ thủ (1×2/4 + 1×3/4)576.000
541             600 CV200114,206,00315,00lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4)856.401
542             1200 CV (tầu kéo biển)220113,806,00714,00lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4)7.881.200
 Xe nâng – chiều cao nâng:        
543             12 m260144,025,0025,20lít diezel1×3/7+1×5/7370.000
544             18 m260143,815,0029,40lít diezel1×3/7+1×5/7518.000
545             24 m260143,815,0032,55lít diezel1×3/7+1×5/7673.400
 Xe thang – chiều dài thang:        
546             9 m260143,885,0025,20lít diezel1×3/7+1×5/7510.000
547             12 m260143,745,0029,40lít diezel1×3/7+1×5/7714.000
548             18 m260143,745,0032,55lít diezel1×3/7+1×5/7892.500
 Bộ phao thả kè – Loại trọng tải, cự ly:        
549             95 T      L [ 30 m160126,246,00   81.200
550             137 T – 30 < L [  70 m160126,246,00   117.200
551             190 T –   L > 70 m160126,246,00   162.200
 Tàu cuốc sông- công suất:        
552             495 CV2607,55,126,00519,75lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4)9.364.400
 Tàu cuốc biển – công suất:        
553             2085 CV2607,54,506,001751,40lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4)28.875.000
 Tàu hút bùn  – công suất:        
554             150 CV260106,006,00157,50lít diezel1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×2/4 + 1×4/4) + 2 thuỷ thủ (1×3/4 + 1×2/4)1.151.400
555             300 CV260106,006,00304,50lít diezel1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 +1×4/4) + 2 thuỷ thủ(1×3/4 + 1×2/4)1.636.600
556             585 CV260104,136,00573,30lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4)6.404.625
557             900 CV2607,54,106,00756,00lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4)8.265.050
558             1200 CV2607,53,756,001008,00lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1×4/4) + 2 thuỷ thủ (1×3/4 + 1×4/4)16.762.935
559             4170 CV2607,52,406,003210,90lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4)84.980.100
 Tàu hút bụng tự hành – công suất:        
560             1390 CV2607,56,506,001445,60lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4)9.490.250
561             5945 CV2607,56,006,005231,60lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4)54.866.745
 Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:        
562             17,00 m3260105,506,002662,80lít diezel1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thuỷ thủ (3×3/4 + 1×4/4)32.065.350
 Xáng cạp – dung tích gầu:        
563             0,65  m3220135,206,0045,90lít diezel1×5/7+1×4/7+2×3/7761.856
564             1,00  m3220135,206,0062,10lít diezel1×6/7+1×4/7+ 2×3/7872.670
565             1,25  m3220135,206,0070,20lít diezel1×6/7+1×4/7+ 2×3/71.058.928
          

Nguồn: BXD

Câu hỏi thường gặp

Công thức tính mức tiêu thụ nhiên liệu tính thế nào?
Mức tiêu thụ nhiên liệu của máy xúc là bao nhiêu?

Có thể bạn quan tâm:

Giới thiệu Blog

Cuộc sống - cho đi là còn mãi- chia sẻ và yêu thương!

Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long - Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google , Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Các blog lập ra với mục đích chia sẻ kiến thức cuộc sống, thủ thuật máy tính, việc làm, tài liệu miễn phí. Trong quá trình đội ngũ biên soạn không tránh khỏi thiếu sót hoặc trùng lặp nội dung với các quý blog khác, thành thật xin lỗi nếu có sự cố đó xảy ra - Vậy bạn Vui lòng liên hệ giúp tới ngolonglbk@gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc , yêu cầu xóa bài nào! Trân trọng cám ơn các bạn!

Chào mừng các bạn đến với  ngolongnd.net - Blog thư giãn và chia sẻ kiến thức, tài liệu miễn phí! 

Liên hệ quảng cáo- mua back link tại đây

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);