Đề thi thử trắc nghiệm tin học văn phòng – ôn thi công chức (có đáp án). Đề áp dụng Theo đùng quy chế của kỳ thi Chứng chỉ Ứng dụng CNTT Cơ bản. Theo quy định của chứng chỉ này, chúng ta cần phải đúng ít nhất 15 trong tổng số 30 câu hỏi trắc nghiệm thì mới đạt. Vì vậy, Trung Tâm Tin Hoc ĐH KHTN sẽ giới thiệu đến các bạn một số câu hỏi trắc nghiệm để ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.
Câu 1. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
b) Cache, Bộ nhớ ngoài
c) Bộ nhớ ngoài, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 2. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a) Chia sẻ tài nguyên
b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 3. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?
a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 4. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) b) Máy quét ảnh (Scaner).
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 5. Khái niệm hệ điều hành là gì ?
a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 6. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
b) Bấm phím Enter
c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
d) Word tự động, không cần bấm phím
Câu 7. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory
b) Receive memory
c) Secondary memory
d) Random access memory.
Câu 8. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
a) Ram
b) Rom
c) Router
d) CPU
Câu 9. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
a) Google Driver
b) Mediafire
c) OneDrive
d) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.
Câu 10. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
a) Menu pad
b) Menu options
c) Menu bar
d) Tất cả đều sai
Câu 11. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) In màn hình hiện hành ra máy in
b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
c) In văn bản hiện hành ra máy in
d) Chụp màn hình hiện hành
Câu 12. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
a) Tạo một văn bản mới
b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 13. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản :
a) Shift + End
b) Alt + End
c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End
Câu 14. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a) View – Symbol
b) Format – Symbol
c) Tools – Symbol
d) Insert – Symbol
Câu 15. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
a) Maximum
b) Minimum
c) Restore down
d) Close
Câu 16. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
a) Table – Merge Cells
b) Table – Split Cells
c) Tools – Split Cells
d) Table – Cells
Câu 17. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
a) Alt + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A
d) Câu 1 và 2
Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
c) Nháy chuột vào từ cần chọn
d) Bấm phím Enter
Câu 19. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
a) 10
b) 9
c) 11
d) Lỗi
Câu 20. Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)
c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password
Câu 21. Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)
a) .doc
b) .docx
c) .dot
d) .txt
Câu 22. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
b) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
c) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.
Câu 23. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn vào mục trong Office Clipboar
d) Tất cả đều đúng
Câu 24. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
” Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
a) Notepad
b) Microsoft Word
c) WordPad
d) Tất cả đều đúng
Câu 25. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
a) File / Save As
b) File / Save
c) File / New
d) Edit / Replace
Câu 26. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1)
thì giá trị trả về kết quả:
a) 6
b) 11
c) 5
d) 0
Câu 27. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
a) 0
b) 5
c) #VALUE!
d) #NAME!
Câu 28. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
a) Click 1 lần trên đoạn
b) Click 2 lần trên đoạn
c) Click 3 lần trên đoạn
d) Click 4 lần trên đoạn
Câu 29. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:
a) Giỏi.
b) Xuất sắc.
c) Trung Bình
d) Khá
Câu 30. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
a) Vlookup
b) IF
c) Left
d) Sum
Đáp Án: thứ 2
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
b) Cache, Bộ nhớ ngoài
c) Bộ nhớ ngoài, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
a) Chia sẻ tài nguyên
b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) b) Máy quét ảnh (Scaner).
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
b) Bấm phím Enter
c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
d) Word tự động, không cần bấm phím
a) Primary memory
b) Receive memory
c) Secondary memory
d) Random access memory.
a) Ram
b) Rom
c) Router
d) CPU
a) Google Driver
b) Mediafire
c) OneDrive
d) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.
a) Menu pad
b) Menu options
c) Menu bar
d) Tất cả đều sai
a) In màn hình hiện hành ra máy in
b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
c) In văn bản hiện hành ra máy in
d) Chụp màn hình hiện hành
a) Tạo một văn bản mới
b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
c) Định dạng chữ hoa
d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
a) Shift + End
b) Alt + End
c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End
a) View – Symbol
b) Format – Symbol
c) Tools – Symbol
d) Insert – Symbol
a) Maximum
b) Minimum
c) Restore down
d) Close
a) Table – Merge Cells
b) Table – Split Cells
c) Tools – Split Cells
d) Table – Cells
a) Alt + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A
d) Câu 1 và 2
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
c) Nháy chuột vào từ cần chọn
d) Bấm phím Enter
a) 10
b) 9
c) 11
d) Lỗi
a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)
c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password
a) .doc
b) .docx
c) .dot
d) .txt
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
b) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
c) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.
a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn vào mục trong Office Clipboar
d) Tất cả đều đúng
” Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
a) Notepad
b) Microsoft Word
c) WordPad
d) Tất cả đều đúng
a) File / Save As
b) File / Save
c) File / New
d) Edit / Replace
thì giá trị trả về kết quả:
a) 6
b) 11
c) 5
d) 0
a) 0
b) 5
c) #VALUE!
d) #NAME!
a) Click 1 lần trên đoạn
b) Click 2 lần trên đoạn
c) Click 3 lần trên đoạn
d) Click 4 lần trên đoạn
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:
a) Giỏi.
b) Xuất sắc.
c) Trung Bình
d) Khá
a) Vlookup
b) IF
c) Left
d) Sum