Nội dung chính:
Câu 3. Bài tập thuế có lời giải – Tính thuế Thu nhập doanh nghiệp
Chỉ tiêu | Số tiền |
I. Xác định thu nhập tính thuế TNDN (I) = (1) – (2) + (3) – (4) – (5) | 1,980.0 |
1. Doanh thu (1) | 15,140.0 |
Doanh thu bán hàng A | 6,500.0 |
Doanh thu bán trong nước (B) | 1,800.0 |
Doanh thu xuất khẩu B (7,200 – 360) | 6,840.0 |
(Giả sử doanh thu xuất khẩu B – “Giá FOB” là giá đã bao gồm thuế xuất khẩu. Và giao dịch xuất khẩu B thỏa mãn điều kiện áp dụng VAT 0%. Vì doanh thu kê khai thuế là doanh thu không bao gồm thuế xuất khẩu nên khi tính chi phí được trừ ta không cộng thuế xuất khẩu đã nộp vào nữa nhé. Còn nếu các bạn để doanh thu ở đây là 7,200 thì ở chi phí được trừ sẽ phải cộng 360 tiền thuế xuất khẩu vào đề bù trừ doanh thu & chi phí nhé) |
|
2. Chi phí được trừ (2) | 13,192.0 |
Giá vốn hàng bán (A+B) | 10,820.0 |
Giá vốn hàng bán (A): Tồn DK + PS – Tồn CK = 350 + 3500 + 1050 – 170 | 4,730.0 |
Giá vốn hàng bán (B): Tồn DK + PS – Tồn CK = 580 + 6000 – 490 | 6,090.0 |
Chi phí khấu hao TSCD | 360.0 |
Chi trả dịch vụ mua ngoài | 800.0 |
Chi tiền lương và BH | 768.0 |
Chi phí giao dịch tiếp khách quảng cáo khuyến mại | 256.0 |
Chi phí trả lãi vay ngân hàng | 152.0 |
(Giả sử chi phí lãi vay liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty và có đầy đủ hồ sơ chứng từ hợp lệ theo quy định: hợp đồng, chứng từ thanh toán…) |
|
Chi phí kinh doanh khác | 36.0 |
3. Thu nhập khác (3) | 130.0 |
Chiết khấu thanh toán được hưởng | 130.0 |
4. Thu nhập miễn thuế (4) | – |
5. Các khoản lỗ được kết chuyển (5) | 98.0 |
II. Trích lập quỹ khoa học và công nghệ (II) = 10% * (I) | 198.0 |
(theo quy định tại Điều 10, TT 78-2014/TT-BTC thì doanh nghiệp được trích tối đa 10% thu nhập tính thuế để lập quỹ khoa học và công nghệ) |
|
III. Thuế TNDN phải nộp (III) = [(I) – (II)] * 20% | 356.4 |
Kết luận: Thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 356.4 triệu đồng
Câu 4. Dạng bài tổng hợp các loại thuế
Theo quy định tại Điều 5, Thông tư 78/2014/TT-BTC: Doanh thu để xác định thuế TNDN là doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT đối với doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Lập bảng tính nghĩa vụ thuế cho các giao dịch phát sinh:
Chỉ tiêu | Doanh thu tính TNCT | Thuế XNK | Thuế TTĐB | Thuế GTGT |
I. ĐẦU RA |
|
|
|
|
A. Doanh thu bán 32.000 Lit rượu 40 độ |
|
|
|
|
Doanh thu chưa bao gồm VAT | 32.000 * 90.000 = 2,880,000,000 |
| 2,880,000,000 * 55% / (1+55%) = 1,021,935,484 | 2,880,000,000 * 10% = 288,000,000 |
B. Doanh thu bán rượu 20 độ |
|
|
|
|
Giả sử 200,000 chai rượu thuốc có nồng độ là 20 độ |
|
|
|
|
1. Bán cho công ty thương mại 45.000 chai |
|
|
|
|
Doanh thu chưa bao gồm VAT | 180,000*45,000 = 8,100,000,000 |
| 180,000*45,000*30%/(1+30%) = 1,869,230,769 | 8,100,000,000 * 10% = 810,000,000 |
2. Bán qua đại lý 75.000 chai |
|
|
|
|
Doanh thu chưa bao gồm VAT | 75,000*195,000 = 14,625,000,000 |
| 75,000*195,000*30%/(1+30%) = 3,375,000,000 | 14,625,000,000 * 10% = 1,462,500,000 |
3. Bán lẻ 30.000 chai |
|
|
|
|
Doanh thu chưa bao gồm VAT | 30,000*196,000 = 5,880,000,000 |
| 30,000*196,000*30%/(1+30%) = 1,356,923,077 | 5,880,000,000 * 10% = 588,000,000 |
Tổng cộng | 31,485,000,000 |
| 7,623,089,330 | 3,148,500,000 |
II. ĐẦU VÀO |
|
|
|
|
1. Nhập khẩu 92.000 Lit rượu 40 độ |
| 92,000*30,000*40%*(1-15%) = 938,400,000 | (92,000*30,000 + 938,400,000) * 55% = 2,034,120,000 | (92,000*30,000 + 938,400,000 + 2,034,120,000) * 10% = 573,252,000 |
2. Hàng nội địa đủ điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào |
|
|
| 1,200,000,000 |
Tổng cộng |
| 938,400,000 | 2,034,120,000 | 1,773,252,000 |
[YC1] Doanh thu tính thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp: 31,485,000,000
[YC2] Xác định nghĩa vụ thuế Xuất nhập khẩu & Thuế GTGT:
Thuế Nhập khẩu phải nộp: 938,400,000
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ: 3,148,500,000 – 1,773,252,000 = 1,375,248,000
[YC3] Xác định chi phí được trừ:
Nội dung | Số tiền |
Chi phí mua hàng của 32.000 Lít rượu nhập khẩu (30.000 * 32.000) | 960,000,000 |
Chi phí thuế NK của 32.000 Lít rượu nhập khẩu (938.400.000*32.000/92.000) | 326,400,000 |
Chi phí thuế TTDB của 32.000 Lít rượu nhập khẩu (2.034.120.000*32.000/92.000) | 707,520,000 |
Chi phí hoa hồng đại lý (5% * 14.625.000.000) | 731,250,000 |
Chi phí được trừ khâu bán hàng và quản lý | 4,100,000,000 |
Lãi tiền vay (Giả sử chi phí lãi vay có đầy đủ hợp đồng, chứng từ … để được khấu trừ theo quy định, và không vượt quá hạn mức trường hợp vay của cá nhân. 50 triệu lãi bị phạt sẽ được ghi giảm trừ thu nhập khác/thu nhập HDSXKD trong kỳ khi xác định thuế TNDN) | 4,800,000,000 |
Chi phí sản xuất của 150.000 chai rượu thuốc (Giả sử chi phí sản xuất này đã bao gồm toàn bộ giá trị NVL, thuế NK, thuế TTDB tương ứng của NVL và các chi phí khác liên quan đến quá trình SX) | 9,450,000,000 |
Chi phí thuế TTDB nộp thêm ở khâu tiêu thụ: (*) | 5,920,619,330 |
Tổng chi phí được trừ | 26,995,789,330 |
(*)Tính chi phí thuế TTĐB phải nộp thêm ở khâu tiêu thụ:
Tổng số thuế TTDB của hàng bán ra trong kỳ: 7,623,089,330
Theo quy định về thuế TTDB, doanh nghiệp chỉ được khấu trừ số thuế TTDB đã nộp ở khâu nhập khẩu, tối đa bằng số thuế TTDB tương ứng của hàng đã bán trong kỳ.
Tổng thuế TTĐB đã nộp khâu nhập khẩu: 2,034,120,000
Thuế TTĐB của hàng đã bán ra trong kỳ: 2,034,120,000 *(60,000/92,000 * 150,000/200,000+32,000/92,000) = 1,702,470,000
Số thuế TTĐB còn phải nộp thêm trong kỳ: 7,623,089,330 – 1,702,470,000 = 5,920,619,330
Lưu ý: Bởi vì ở Doanh thu tính thuế TNDN chúng ta sử dụng là gía tính thuế GTGT (đã bao gồm thuế TTĐB) nên ở phần chi phí được trừ chúng ta cũng phải cộng vào tương ứng. Sẽ hơi ngược với cách làm theo Thông tư 200.
[YC4] Tính thuế TNDN phải nộp
Thuế TNDN phải nộp = {[(Doanh thu – Chi phí được trừ) + Thu nhập khác] – Số lỗ được kết chuyển – Thu nhập miễn thuế – Quỹ khoa học công nghệ trích lập} * 20%
Khoản giảm trừ thu nhập khác trong kỳ: 50 triệu
Thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ: (31,485,000,000 – 26,995,789,330 – 50,000,000) * 20% = 887,842,134
Câu 5. Bài tập thuế có lời giải – Tính Thuế Thu nhập cá nhân
Phân tích đề bài – Các khoản thu nhập chịu thuế TNCN:
(1) Thu nhập từ tiền lương, tiền công:
- Tiền lương (đã trừ BHXH): 48 * 11 = 528 triệu
- Tiền thưởng: 36 triệu
- Lương tháng 12 và lương tháng 13 của năm N được trả vào ngày 5.1.N+1 nên không tính vào thu nhập chịu thuế năm N. Các khoản thu nhập năm N-1 lại không chi trả vào năm N.
Giả định tiền lương nhận hàng tháng là thu nhập đã bao gồm thuế TNCN
Các khoản giảm trừ được áp dụng:
- Giảm trừ bản thân: 9 * 12 = 108 triệu
- Giảm trừ người phụ thuộc: 3.6 * 3 * 12 = 130 triệu
(2) Thu nhập từ cho thuê tài sản: 240 triệu
Đề bài không cho thông tin số tiền thuê nhà này đã bao gồm thuế hay chưa => Giả định số tiền thuê nhà này đã bao gồm thuế TNCN và thuế GTGT. Thuế suất áp dụng: 5% VAT và 5% TNCN
(3) Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán:
Giá trị tính thuế là giá chuyển nhượng: 300 triệu; Thuế suất áp dụng: 0.1%
(4) Thu nhập từ mảnh đất thừa kế của mẹ đẻ:
Giá trị được nhận thừa kế: 600 triệu
Theo quy định tại Điều 3 – Thông tư 111/2013/TT-BTC: Khoản thu nhập từ thừa kế BDS này là đối tượng được miễn thuế TNCN. Khoản thu nhập này không bao gồm khi tính thuế TNCN.
(5) Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS
Giá trị chuyển nhượng mảnh đất thừa kế: 1.200. Thuế suất áp dụng: 2%
Chi phí liên quan chuyển nhượng: 20. Chi phí này không được tính vào thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng Bất động sản.
(6) Thu nhập từ quà tặng từ chị gái
Do tivi là tài sản không phải đăng ký quyền sở hữu nên không chịu thuế TNCN. Như vậy, ông sẽ phải nộp thuế cho phần giá trị quà tặng là xe máy vượt quá 10tr. Trị giá tính thuế: 55 triệu. Thuế suất áp dụng: 10%
Tính số thuế Thu nhập cá nhân phải nộp
Chỉ tiêu | Số tiền |
1. Thuế TNCN cho thu nhập từ cho thuê Tài sản (240 * 5%) | 12 |
2. Thuế TNCN cho thu nhập từ chuyển nhượng Chứng khoán (300 triệu * 0.1%) | 0.30 |
3. Thuế TNCN cho thu nhập từ chuyển nhượng Bất động sản (1.200 * 2%) | 24 |
4. Thuế TNCN cho Thu nhập từ quà tặng (55 * 10%) | 5.5 |
5. Thuế TNCN cho Thu nhập từ tiền lương, tiền công: |
|
Thu nhập chịu thuế (528 + 36) | 564 |
Các khoản giảm trừ: | 238 |
Thu nhập tính thuế năm N: | 326 |
Thu nhập tính thuế/tháng: | 27 |
Thuế TNCN phải nộp/tháng: | 4 |
Thuế TNCN phải nộp năm N | 45 |
6. Tổng thuế TNCN phải nộp năm N | 87 |
Vậy là xong. Tiếp theo sẽ là Đáp án đề thi CPA Môn thuế cho năm 2018. Các bạn theo dõi nhé!