Prevent đi với Giới từ gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Prevent” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính:
Prevent nghĩa là gì?
prevent /pri’vent/
- ngoại động từ
- ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa
- to prevent an accident: ngăn ngừa một tai nạn
- to prevent somebody from doing something: ngăn cản ai làm điều gì
- (từ cổ,nghĩa cổ) đón trước, làm trước, giải quyết trước, chặn trước, đối phó trước
- to prevent someone’s wishes: đón trước ý muốn của ai
- (tôn giáo) dẫn đường đi trước
- ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa
Prevent đi với Giới từ gì?
Prevent from
They took action to prevent the disease from spreading.
Khi muốn ngăn cản ai có làm việc gì:
S + prevent + O + from + V-ing
Ví dụ:
- Mom prevented us from staying up too late.
(Mẹ ngăn cấm chúng tôi thức quá khuya.)
- I prevented him from smoking, but I couldn’t.
(Tôi đã ngăn anh ta hút thuốc, nhưng tôi không thể.)
Khi muốn ngăn cản việc gì đó xảy ra:
S + prevent + O
Ví dụ:
- Label your notebook to prevent confusion.
( Ghi nhãn sổ ghi chép của bạn để tránh nhầm lẫn.)
- Supervisors take the exam very strictly to prevent fraud.
(Giám thị coi thi rất nghiêm ngặt không để xảy ra gian lận.)
Khoảng 63% trường hợp dùng prevent from :
He is therefore prevented from playing.
That project was prevented from receiving.
Lightly flour the dough to prevent from sticking 3.
A special system used in the printer prevents from ribbon creasing while printing.
Wee There is no point in banning something that you can not prevent from happening.
Even though he was prevented from recording for a year, he did get out of the deal.
RU-UDE! It would be nice if people like Ludd could be prevented from enjoying museums, concerts, fine foods etc.
The entire process will take place in secret Family Courts and you will be gagged and prevented from speaking out.
Therefore sinful man was forbidden and prevented from approaching the perfect God except thru the gate on the east.
It is dangerous business to arrive in eternity with possibilities that you have prevented from becoming actualities.
Khoảng 20% trường hợp dùng prevent by :
This can be prevented by addition of Tween 80.
Another important point is that osteoporosis can be prevented by taking almonds.
Generally gum disease can be easily prevented by following a reliable daily oral health routine.
This handful would be prevented by the devilish majority from getting their hands on the levers of power.
What the study doesn’t say is how many of those deaths would have been prevented by cyclists wearing helmets.
I mean, certainly in the Irish section, bombs that could and should have been prevented by MI5 were detonated on the U.
Students tried to remove the fencing wires and barricades at the university main gate which was prevented by the police.
Contain the hazard If the hazard can not be eliminated, contact might be prevented by using enclosures, machine guards, worker booths or similar devices.
Khoảng 4% trường hợp sử dụng prevent in :
If he was, it needs to be outed in order for that kind of thing to be prevented in future, if he was n’t, then his image has been unfairly tarnished.
In order to prevent reabsorbing those toxins, our intestines produce even more mucus on it’s walls, preventing in this way absorption of too much bad things.
Khoảng 4% trường hợp dùng prevent with :
More than 90 percent of those accidents could have been prevented with proper eyewear.
However, others such as invasion by new plants and animals may be prevented with vigilance and resources.
Eighty to 90 percent of breaches are caused by simple attacks, and 96 percent of those breaches could be prevented with basic security controls.
Most of these deaths could have been prevented with the availability of more doctors or health care workers, facilitating quick health care delivery.
In an electronically borderless world — think Wikileaks — there is no way that the South African government is going to prevent with this Bill the media from disseminating damaging information.
Khoảng 2% trường hợp dùng prevent through :
This is because millions of children die from diseases that can be prevented through vaccines.
In 1% of cases prevent at is used
I feel sick myself whenever i read this kind of issues happening to our brothers and sisters, mostly younger one, which can be prevented at this modern times.
These forces must be prevented at all cost from taking control of the government that will eventually destroy the existence of a pluralism-based democratic system.
In 1% of cases prevent of is used
In 1% of cases prevent over is used
Which let me enlighten you the pharma industry with great efforts has been preventing over the years.
According to her, the system will prevent over indebtedness of borrowers who may have multiple borrowing across the financial system, which will also improve risk management by lenders.
In 1% of cases prevent to is used
Cách phân biệt cấu trúc prevent và cấu trúc avoid
Đối với nhiều bạn, nếu nhìn qua thì cấu trúc prevent cũng như cấu trúc avoid có thể hoán đổi cho nhau. Hoàn toàn không chính xác, mặc dù cả 2 đều ám chỉ 1 điều gì đó sẽ không xảy ra.
Sự khác biệt giữa 2 dạng cấu trúc này ở chỗ sự việc hoặc tình huống được nhắc tới đã tồn tại hay chưa.
Cấu trúc avoid doing something mang hàm ý là thực hiện các bước để giải quyết hoặc loại bỏ vấn đề. Diễn tả vấn đề đã tồn tại, bạn chỉ muốn tránh xa nó.
Cấu trúc prevent something/someone from doing something được dùng để diễn tả phải lường trước vấn đề và thực hiện các bước để ngăn chặn nó xảy ra.
Ví dụ:
- You should go to bed early to prevent exhaustion the next morning.
Bạn nên đi ngủ sớm để không bị mệt mỏi vào buổi sáng hôm sau.
Câu ví dụ trên đã sử dụng chính xác ngữ pháp cũng như về mặt ngữ nghĩa. Chúng ta không thể dùng “Avoid” ở trong tình huống ngữ cảnh này. Vì việc mệt mỏi vào buổi sáng ngày hôm sau chắc chắn sẽ không xảy ra nếu bạn đi ngủ sớm. Sự việc này chưa tồn tại thế nên chúng ta sử dụng “Prevent”.
- They should go home to avoid the rain
Họ nên về nhà để tránh việc trời mưa.
Ở trong ví dụ bên trên, chúng ta có thể thấy vụ bạo động đã được xảy ra, là 1 sự việc đã tồn tại. Chúng ta không thể nào ngăn cản vấn đề này nữa, thế nên bạn không thể sử dụng cấu trúc prevent. Nhưng bạn hoàn toàn vẫn có thể tránh nó bằng cách đi về nhà.
Trong một vài ngữ cảnh, chúng ta chỉ có thể dùng cấu trúc avoid khi muốn trình bày việc tránh làm điều gì đó, cho dùng đó có là hành động tránh xa hoặc chỉ đơn giản là từ chối tham gia. Các bạn không được sử dụng công thức prevent ở trong các trường hợp như thế.
Ví dụ:
- Adam avoids dating Marie, currently they broke up.
Adam tránh hẹn hò Marie, hiện tại họ đã chia tay.
- The teacher advised John to avoid playing football because he has to do homeworks.
Cô giáo đã khuyên John tránh chơi bóng bởi vì anh ấy phải làm bài tập về nhà.
Bài tập Prevent đi với Giới từ gì
Viết lại câu sử dụng động từ prevent
- I don’t think we should go too far into the forest, it’s going to be dark soon.
- The students are prohibited from cheating in the exams, it’s the rule.
- The contract states that this information is confidential, so I can’t tell you anything about it.
- Marie couldn’t eat more candies because her father said no.
- My parcel got stuck at the border. It must have been the slow paperwork confirmation process.
Đáp án tham khảo:
- The darkness will prevent us from going too far into the forest.
- The rule prevents the students from cheating.
- The contract prevents me from telling you anything about this information.
- Marie’s father prevented her from eating more candies.
- The slow paperwork confirmation process must have prevented my parcel from being delivered.