Nên thi Công chức thuế hay Kho bạc hay Ngân Hàng NN-Lương công chức kho bạc 2021, Mức lương của nhân viên kho bạc, Làm việc tại Kho bạc Nhà nước, Review làm ở kho bạc nhà nước, DE thi chuyên viên nghiệp vụ Kho bạc nhà nước, Làm ở Kho bạc Nhà nước, Lương kho bạc Nhà nước 2021, Có nên thi Kho bạc nhà nước chỗ nào ngon hơn? Chỗ nào lương cao hơn, thăng tiến tốt hơn. Chỗ nào giầu hơn về sau? Chỗ nào nhàn hơn?
Nội dung chính:
1- Tiêu chí tiền lương:
Lương kho bạc nhà nước
Các khoản tính lương của nhân viên kho bạc nhà nước
– Lương cơ bản 2,34x1300k = 3042k
– Phụ cấp kho bạc nhà nước- phụ cấp công vụ: 25% = 765k
– Phụ cấp đặc thù ngành: 1,8 x lương cơ bản = 1,8 x 2,34x 1300 = 2433 k
– Tiền phụ cấp ăn trả mỗi quý = 2700k : 3 = 900k
– Tiền abc thưởng =2000k : 3= 667k
Trừ bảo hiểm xã hội 8% và bảo hiểm y tến 1,5 % thì còn khoảng 7,5 triệu .Lương công chức kho bạc update 201 Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019 được Quốc hội thông qua ngày 9/11 quy định từ ngày 1/7/2019, mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1,39 triệu lên thành 1,49 triệu đồng/tháng.
Lương công chức thuế
– (1.6+0.25) x 2.34 x 1.300.000=… (trong 1.6 thì 0.6 là hệ số ngành, 0.25 là 25% công vụ
– Cuối quý nếu hoàn thành tốt nhiệm vụ thì có thêm 0.2x 3x 2.34x 1.300.000=… (Năm 4 quý nhận 4 lần thôi, đừng có nhầm sang 12 tháng)
– Hàng tháng tuỳ từng nơi có thể có thêm 100-200k phụ cấp….
Hết cmnr đấy… :v (bonus: tới 1/7/2018 con số 1.300.000 kia chuyển thành 1.390.000…)
Đấy là thu nhập chưa trừ bảo hiểm nhé…
Lương ngân hàng nhà nước
Bảng lương chi tiết của công chức ngành ngân hàng
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Nhóm ngành | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Kiểm soát viên cao cấp (Công chức loại A3, nhóm 1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | ||||||
Mức lương | .238 | 9.7744 | 10.3108 | 10.8472 | 11.3836 | 11.92 | ||||||
Kiểm soát viên chính (Công chức loại A2, nhóm 1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | ||||
Mức lương | 6.556 | 7.0626 | 7.5692 | 8.0758 | 8.5824 | 9.089 | 9.5956 | 10.1022 | ||||
Kiểm soát viên (Công chức loại A1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||
Mức lương | 3.4866 | 3.9783 | 4.47 | 4.9617 | 5.4534 | 5.9451 | 6.4368 | 6.9285 | 7.4202 | |||
Thủ kho (Công chức loại B) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Mức lương | 2.7714 | 3.0694 | 3.3674 | 3.6654 | 3.9634 | 4.2614 | 4.5594 | 4.8574 | 5.1554 | 5.4534 | 5.7514 | 6.0494 |
Thủ quỹ, kiểm ngân (Công chức loại B) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Mức lương | 2.7714 | 3.0694 | 3.3674 | 3.6654 | 3.9634 | 4.2614 | 4.5594 | 4.8574 | 5.1554 | 5.4534 | 5.7514 | 6.0494 |
Bảng lương này được áp dụng đối với công chức làm việc tại Ngân hàng Nhà nước Trung ương và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Chỗ nào sau này lương cao hơn và thu nhập tốt hơn, nhà hơn:
Nên chọn Thuế hay Kho Bạc Nhà Nước