Trắc nghiệm thuế thu nhập doanh nghiệp 2020,
Trắc nghiệm thuế,
Trắc nghiệm thuế TNCN,
500 câu trắc nghiệm thuế,
Trắc nghiệm thuế xuất nhập khẩu,
Đề thi trắc nghiệm môn thuế có đáp an,
Trắc nghiệm thuế mới nhất,
Trắc nghiệm thuế online
Bài này hay đêm mới public do admin Trịnh Duy Phong chia sẻ, dành riêng cho các bạn ôn thi công chức thuế 2017. Mọi người thì hay đề xuất đưa đáp án vào, nhưng minh thấy đáp án hay nhất chính là mình tự lý giải vì sao nó thế, từ đâu ra, như thế sẽ nhớ lâu hơn, đấy thường là cách thi tốt nhất thay vì nhớ câu hỏi thế này thì đáp án là thế này.
Câu 1: Thuế TNDN là loại thuế:
a. Thuế thu nhập
b. Thuế tiêu dùng
c. Thuế tài sản
d. Thuế thực
Câu 2: Luật thuế TNDN đầu tiên được Quốc hội Việt Nam thông qua vào
năm nào:
a. Năm 1996
b. Năm 1997
c. Năm 1998
d. Năm 1999
Câu 3: Luật thuế TNDN đầu tiên có hiệu lực từ khi nào:
a. 01/01/1998
b. 01/07/1998
c. 01/01/1999
d. 01/07/1999
Câu 4. Người nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp là:
a. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập
chịu thuế.
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
có thu nhập chịu thuế.
c. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
Câu 5: Đối tượng không thuộc diện nộp thuế TNDN
a. Cá nhân hành nghề độc lập: Bác sỹ, luật sư, kế toán, kiểm toán và
những người hành nghề độc lập khác
b. Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú ở Việt Nam
nhưng có thu nhập phát sinh ở Việt Nam
c. Doanh nghiệp của tổ chức xã hội nghề nghiệp
d. Đơn vị sự nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinh doanh dịch vụ
Câu 6: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt
Nam nộp thuế đối với:
a. Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
b. Phần thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam
c. Cả a và b
Câu 7: Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp
thuế đối với:
a. Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu
thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó
b. Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt nam mà khoản thu nhập
này không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó.
c. Cả a và b
Câu 8: Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam
nộp thuế đối với:
a. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
b. Thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam
c. Không phải nộp thuế TNDN tại Việt Nam
Câu 9. Doanh nghiệp Việt Nam có thu nhập từ nước ngoài, đã nộp thuế
Thu nhập doanh nghiệp hoặc loại thuế tương tự thuế Thu nhập doanh nghiệp ở
nước ngoài thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp:
a. Được trừ toàn bộ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
b. Được trừ số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá
số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
c. Không được trừ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
Câu 10: Doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ở nước ngoài chuyển phần thu
nhập sau khi đã nộp thuế TNDN ở nước ngoài của doanh nghiệp về Việt Nam,
trong trường hợp các nước mà Việt Nam chưa ký hiệp định tránh đánh thuế hai
lần thì trường hợp thuế suất thuế TNDN ở các nước mà doanh nghiệp chuyển về
có mức thuế suất thuế TNDN cao hơn thì:
a. Doanh nghiệp phải nộp phần chênh lệch so với thuế TNDN tính
theo luật thuế TNDN của Việt Nam
b. Doanh nghiệp không phải nộp phần chênh lệch so với thuế TNDN
tính theo luật thuế TNDN của Việt Nam
Câu 11: Khoản thu nhập nào sau là đối tượng miễn thuế thu nhập doanh
nghiệp
a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của doanh nghiệp.
b. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số.
c. Thu nhập từ hoạt động liên doanh trong nước được chia từ thu
nhập trước khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
d. Thu nhập từ thanh lý tài sản.
Câu 12: Khoản thu nhập nào sau đây là đối tượng chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp
a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của hợp tác xã
b. Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản
c. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên
cứu khoa học, văn học, nghệ thuật, từ thiện nhân đạo và hoạt động xã hội khác
tại Việt Nam.
d. Thu nhập từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển
giao cho tổ chức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn.
Câu 13: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập miễn thuế thu nhập
doanh nghiệp:
a. Thu nhập của doanh nghiệp từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế
biến nông sản, thủy sản ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
b. Thu nhập từ thực việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ
nông nghiệp
c. Thu nhập được chia từ hoạt động liên doanh trong nước đã nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp
d. Chỉ b và c
e. Tất cả các trên.
Câu 14: Quy định nào về kỳ tính thuế TNDN dưới đây là đúng:
a. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế
năm chuyển đổi không được vượt quá 15 tháng.
b. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế
năm chuyển đổi không được vượt quá 12 tháng.
c. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng không được vượt
quá 15 tháng; kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 12 tháng.
d. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng không được
vượt quá 12 tháng; kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 15 tháng.
Câu 15: Đối với Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt
Nam thì kỳ tính thuế TNDN là:
a. Năm tài chính
b. Năm dương lịch
c. Theo từng lần phát sinh
d. Tất cả các trên
Câu 16. Đơn vị sự nghiệp có phát sinh hoạt động kinh doanh hàng hoá
thuộc đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp mà các đơn vị này hạch toán
được doanh thu nhưng không hạch toán và xác định được chi phí, thu nhập của
hoạt động kinh doanh hàng hoá thì kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán hàng hoá là:
a. 1%
b. 2%
c. 5%
Câu 17: Đơn vị sự nghiệp A có phát sinh hoạt động cho thuê nhà, doanh
thu cho thuê nhà 01 năm là 100tr, đơn vị không xác định được chi phí, thu nhập
của hoạt động cho thuê nhà nêu trên do vậy đơn vị lựa chọn kê khai nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu thì số thuế TNDN đơn
vị phải nộp là:
a. 1tr
b. 2tr
c. 5tr
d. Số khác
Câu 18: Căn cứ tính thuế TNDN là:
a. Thu nhập chịu thuế và thuế suất
b. Thu nhập tính thuế và thuế suất
c. Doanh thu tính thuế và thuế suất
d. Lợi nhuận trong kỳ và thuế suất
Câu 19: Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản, chuyển
nhượng dự án đầu tư:
a. Được cộng vào thu nhập từ hoạt động kinh doanh để kê khai nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Phải xác định riêng để kê khai nộp thuế nộp thuế thuế thu nhập doanh
nghiệp
c. Không phải kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 20: Thu nhập từ dự án thăm dò, khai thác khoáng sản nếu lỗ:
a. Số lỗ này được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh
trong kỳ tính thuế TNDN
b. Số lỗ này không được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh
doanh trong kỳ tính thuế TNDN
Câu 21: Doanh thu để tính thuế TNDN là:
a. Toàn bộ tiền bán hàng
b. Tiền cung ứng dịch vụ
c. Tiền gia công, trợ giá, phụ thu phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng
d. Tất cả các trên.
Câu 22: Từ 01/01/2015 Trường hợp phát sinh doanh thu tính thuế TNDN
bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá:
a. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường liên ngân hàng do Ngân
hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu bằng ngoại
tệ
b. Tỷ giá giao dịch của ngân hàng ngoại thương Việt Nam tại thời
điểm phát sinh doanh thu bằng ngoại tệ.
c. Theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh doanh thu bằng ngoại tệ
Câu 23: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản
chi phí không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất khả
kháng khác không được bồi thường.
b. Phần chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của ngân hàng
thương mại vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước Việt
Nam công bố tại thời điểm vay.
c. Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
d. Khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.
Câu 24: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản
chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác
b. Thù lao trả cho sáng lập viên trực tiếp tham gia điều hành sản xuất
kinh doanh
c. Phần chi trả lãi vay vốn tương ứng vốn điều lệ còn thiếu
d. Phần thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ.
b
Câu 25: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản
chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Khoản trích khấu hao tài sản cố định không đúng quy định của pháp
luật
b. Phần trích lập dự phòng theo quy định của pháp luật
c. Khoản trích trước vào chi phí không đúng quy định của pháp luật
d. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế không đúng đối tượng quy định của pháp
luật.
Câu 26: Doanh nghiệp A có tổng doanh thu năm 2015 là 50 tỷ. Vậy thuế
suất thuế TNDN năm 2016 áp dụng đối với doanh nghiệp A là:
a. 15%
b. 20%
c. 22%
d. 17%
Câu 27. Từ 01/01/2016 Thuế suất thuế TNDN phổ thông là:
a. 15%
b. 20%.
c. 22 %
d. Từ 32% đến 50%.
Câu 28. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động
tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí tại Việt Nam là:
a. 22%
b. 32%.
c. 50 %.
d. Từ 32% đến 50%.
Câu 29. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động
tìm kiếm, thăm dò, khai thác các mỏ tài nguyên quý hiếm tại Việt Nam là:
a. 22%
b. 32%.
c. 50 %.
d. Từ 32% đến 50%.
Câu 30: Thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế được tính bằng:
a. Lợi nhuận trong kỳ tính thuế nhân với thuế suất
b. Doanh thu tính thuế nhân với thuế suất
c. Thu nhập chịu thuế nhân với thuế suất
d. Thu nhập tính thuế nhân với thuế suất
Câu 31: Trường hợp doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
hoạt động tại địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác với địa bàn nơi
doanh nghiệp có trụ sở chính thì số thuế được tính nộp theo:
a. Tỷ lệ doanh thu giữa nơi có cơ sở sản xuất và nơi có trụ sở chính
b. Tỷ lệ chi phí giữa nơi có cơ sở sản xuất và nơi có trụ sở chính
c. Được lựa chọn a hoặc b
Câu 32: Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm đối với:
a. Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa
bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn
b. Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới
c. Thu nhập của doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo quy định của Luật công nghệ cao
d. Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện hoạt động xã hội hóa trong
lĩnh vực giáo dục- đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường.
Câu 33: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án mới trong lĩnh vực
sản xuất (trừ dự án sản xuất mặt hàng thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, dự
án khai thác khoáng sản) để được áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm
thì phải đáp ứng tiêu chí nào:
a. Dự án có quy mô vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng, thực hiện
giải ngân không quá ba năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đầu tư và có
tổng doanh thu tối thiểu đạt mười nghìn tỷ đồng/năm, chậm nhất sau ba năm kể
từ năm có doanh thu.
b. Dự án có quy mô vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng, thực hiện
giải ngân không quá ba năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đầu tư và sử
dụng trên năm nghìn lao động
c. a hoặc b
Câu 34: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghệ cao theo quy định của Luật
công nghệ cao được áp dụng thuế suất nào:
a. Thuế suất 10%
b. Thuế suất 10% trong thời gian 15 năm
c. Thuế suất 15%
d. Thuế suất 20% trong thời gian 10 năm
Câu 35: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư trong lĩnh
vực sản xuất (trừ dự án sản xuất mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và dự án
khai thác khoáng sản để được áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm thì
phải đáp ứng tiêu chí nào:
a. Quy mô vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng và thực hiện giải
ngân tổng vốn đầu tư đăng ký không quá năm năm kể từ ngày được phép đầu
tư theo quy định của pháp luật về đầu tư
b. Quy mô vốn đầu tư tối thiểu chín nghìn tỷ đồng và thực hiện giải ngân
tổng vốn đầu tư đăng ký không quá ba năm kể từ ngày được phép đầu tư theo
quy định của pháp luật về đầu tư
c. Quy mô vốn đầu tư tối thiểu mười hai nghìn tỷ đồng và thực hiện giải
ngân tổng vốn đầu tư đăng ký không quá năm năm kể từ ngày được phép đầu
tư theo quy định của pháp luật về đầu tư
Câu 36: Thu nhập của cơ quan báo chí từ hoạt động báo in, kể cả quảng
cáo trên báo in theo quy định của luật báo chí; thu nhập của cơ quan xuất bản từ
hoạt động xuất bản theo quy định của luật xuất bản được áp dụng thuế suất nào:
a. Thuế suất 10%
b. Thuế suất 15%
c. Từ 01/01/2016 áp dụng dụng thuế suất 17%
d. Thuế suất 20%
Câu 37: Từ ngày 01/01/2016 thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án
đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn được áp dụng thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp là:
a. 10%
b. 15%
c. 17%
d. 20%
Câu 38: Từ ngày 01/01/2015 thuế suất thuế TNDN đối với thu nhập của
doanh nghiệp trồng trọt, chăn nuôi, chế biến trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy
sản không thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn hoặc địa
bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn là
a. 10%
b. 15%
c. 17%
d. 20%
Câu 39: Từ ngày 01/01/2016 thu nhập của Quỹ tín dụng nhân dân và tổ
chức tài chính vi mô được áp dụng thuế suất:
a. 10%
b. 15%
c. 17%
d. 20%
Câu 40: Đối với dự án cần đặc biệt thu hút đầu tư có quy mô lớn và công
nghệ cao thì thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi có thể kéo dài thêm nhưng thời
gian không quá ….
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 15 năm
d. 20 năm
Câu 41: Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi được tính từ… dự án đầu tư
mới của doanh nghiệp có doanh thu
a. Năm thứ nhất
b. Năm thứ hai
c. Năm thứ ba
d. Năm thứ năm
Câu 42: Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi đối với doanh nghiệp công
nghệ cao được tính từ…:
a. Năm thứ nhất có doanh thu
b. Năm thứ ba có doanh thu
c. Năm thứ năm có doanh thu
d. Ngày được cấp giấy nhận là doanh nghiệp công nghệ cao
Câu 43: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa
bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và doanh nghiệp công nghệ cao,
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được miễn thuế tối đa
không quá…(1) và giảm…(2) số thuế phải nộp tối đa không quá…(3) tiếp theo.
a. (1) ba năm, (2) 50%, (3) bốn năm
b. (1) bốn năm, (2) 50%, (3) chín năm
c. (1) bốn năm, (2) 70%, (3) chín năm
d. (1) bảy năm, (2) 50%, (3) năm năm
Câu 44: Thu nhập của doanh nghiệp tự thực hiện dự án đầu tư mới tại địa
bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn và thu nhập của doanh nghiệp tự thực
hiện dự án đầu tư mới tại khu công nghiệp, trừ khu công nghiệp thuộc địa bàn
có điều kiện kinh tế- xã hội thuận lợi theo quy định của pháp luật được miễn
thuế tối đa không quá…(1) và giảm…(2) số thuế phải nộp tối đa không quá…(3)
tiếp theo.
a. (1) hai năm, (2) 50%, (3) bốn năm
b. (1) hai năm, (2) 50%, (3) chín năm
c. (1) ba năm, (2) 50%, (3) năm năm
d. (1) bốn năm, (2) 50%, (3) chín năm
Câu 45: Thời gian miễn thuế, giảm thuế đối với thu nhập của doanh
nghiệp tự thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó
khăn và đặc biệt khó khăn được tính từ … (1) có thu nhập chịu thuế từ dự án
đầu tư, trường hợp không có thu nhập trong…(2) đầu, kể từ … (3) có doanh thu
từ dự án thì thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính từ … (4)
a. (1) năm thứ 3, (2) một năm, (3) năm thứ 2, (4) năm thứ ba
b. (1) năm đầu tiên, (2) hai năm đầu, (3) năm thứ hai, (4) năm thứ tư
c. (1) năm đầu tiên, (2) ba năm đầu, (3) năm đầu tiên, (4) năm thứ tư
d. (1) năm thứ hai, (2) ba năm đầu, (3) năm đầu tiên, (4) năm thứ hai
Câu 46: Doanh nghiệp sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động
nữ được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp nào sau đây:
a. Áp dụng thuế suất 10%
b. Áp dụng thuế suất 15%
c. Được giảm số thuế thu nhập doanh nghiệp bằng số chi thêm cho lao
động nữ
d. Không được áp dụng các hình thức trên.
Câu 47. Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế Thu nhập doanh nghiệp mà
bị lỗ thì được chuyển lỗ theo quy định sau:
a. Chuyển toàn bộ và liên tục số lỗ vào thu nhập chịu thuế của những năm
tiếp sau; thời gian chuyển lỗ không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh
lỗ.
b. Doanh nghiệp tự quyết định việc chuyển lỗ vào các năm tiếp sau; thời
gian chuyển lỗ không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
c. Doanh nghiệp tự quyết định việc chuyển lỗ vào các năm tiếp sau; không
giới hạn thời gian chuyển lỗ.
Câu 48. Mức trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh
nghiệp:
a. Tối đa không quá 5% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
b. Tối đa không quá 5% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
c. Tối đa không quá 10% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
d. Tối đa không quá 10% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
Người biên soạn: khubondayra@gmail.com
https://www.facebook.com/groups/cungonthithue/ Page 16
Câu 49: Năm 2016 doanh nghiệp đang được áp dụng thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp 10%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số
thuế thu hồi quỹ khoa học công nghệ sử dụng không đúng mục đích là:
a. 10%
b. 15%
c. 17%
d. 20%
Câu 50: Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ không
sử dụng hết là lãi suất trái phiếu kho bạc loại…(1) áp dụng tại thời điểm thu hồi
và thời gian tính lãi là…(2)
a. (1) kỳ hạn một năm (2) một năm
b. (1) kỳ hạn hai năm (2) một năm
c. (1) kỳ hạn một năm (2) hai năm
d. (1) kỳ hạn hai năm (2) hai năm
Câu 51. Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ không
sử dụng sai mục đích là…(1) theo quy định của luật thuế và thời gian tính lãi
là…(2)
a. (1) Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm (2) hai năm.
b. (1) Lãi phạt chậm nộp (2) hai năm
c. (1) Lãi phạt chậm nộp (2) khoảng thời gian kể từ khi trích lập Quỹ đến
khi thu hồi.
d. (1) Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm (2) khoảng thời gian
kể từ khi trích lập Quỹ đến khi thu hồi.
Câu 52: Khoản chi nào không được tính vào chi phí được trừ khi xác định
thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế:
a. Khoản chi từ quỹ khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
b. Khoản chi tiền ăn ca theo quy chế của công ty
c. Phí môn bài
d. Khoản mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động theo
quy định của pháp luật
Câu 53: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp được sử
dụng cho đầu tư khoa học và công nghệ tại:
a. Việt Nam
b. Nước ngoài
c. Cả a và b
Câu 54: Trường hợp doanh nghiệp không hạch toán riêng được thu nhập
từ hoạt động sản xuất, kinh doanh được ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp và
thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh không được ưu đãi thuế thu nhập doanh
nghiệp thì thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh ưu đãi thuế được định
theo:
a. Tỷ lệ giữa doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh được ưu
đãi thuế trên tổng doanh thu của doanh nghiệp.
b. Tỷ lệ giữa chi phí được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh được
ưu đãi thuế trên tổng chi phí của doanh nghiệp.
c. Được lựa chọn a hoặc b.
Câu 55. Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi:
a. Không thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định.
b. Thực hiện nộp thuế TNDN theo phương pháp ấn định.
c. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo kê khai.
Câu 56: Trong cùng một kỳ tính thuế nếu có một khoản thu nhập đáp ứng
các điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo nhiều trường hợp khác
nhau thì khoản thu nhập đó được áp dụng ưu đãi như thế nào?
a. Được tổng hợp tất cả các trường hợp ưu đãi.
b. Lựa chọn một trong những trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
Câu 57: Ưu đãi thuế suất và ưu đãi về thời gian miễn, giảm thuế thu nhập
doanh nghiệp theo diện dự án đầu tư mới không áp dụng đối với các trường
hợp chia tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi hình thức doanh nghiệp, chuyển
đổi sở hữu:
a. Đúng
b. Sai